Hóa học - Chuyên đề nhôm

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1033Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Chuyên đề nhôm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Chuyên đề nhôm
CHUYấN ĐỀ NHễM
Bài 1. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thỳc thu được 5,16g chất rắn . Giỏ trị của m là: A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g 
Bài 2: Một hỗn hợp 26,8g gồm Al và Fe2O3 .Thực hiện phản ứng nhiệt nhụm thu được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau : Phần I. tỏc dụng dung dịch NaOH dư thu được khớ H2 
 Phần II. tỏc dụng với HCl dư thu được 5,6 lit khớ H2 (đktc)
Khối lượng Al và Fe2O3 cú trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 5,4g và 11,4g B. 10,8g và 16g 	C. 2,7g và 14,1g 	 D. 7,1g và 9,7g 
Bài 3 . 100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thờm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tớch dung dịch HCl đó dựng là:A. 0,5 lit 	B. 0,6 lit 	C. 0,7 lit 	D. 0,8 lit 
Bài 4 . Hoà tan 0,54g Al bằng 0,5 lit dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch A.Thờm V lit dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần ,lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thu được 0,51g chất rắn .Giỏ trị V là:A. 0,8 lit 	B. 1,1 lit 	C. 1,2 lit 	D. 1,5 lit 
Bài 5 . Hoà tan 10,8g Al trong một lượng vừa đủ H2SO4 thu được dung dịch A.Thể tớch NaOH 0,5M cần phải thờm vào dung dịch A để kết tủa sau khi nung đến khối lượng khụng đổi được chất rắn cú khối lượng 10,2g là: 
A. 1,2 lit hay 2,8lit 	B. 1,2 lit C. 0,6 lit hay 1,6 lit 	 D. 1,2 lit hay 1,4 lit 
Bài 6 : Hoà tan hỗn hợp A gồm 13,7g Ba và 5,4g Al vào một lượng nước cú dư thỡ thể tớch khớ thoỏt ra ở đktc là: 
A. 6,72 lit B. 4,48 lit C. 13,44 lit D. 8,96 lit
Bài 7: Cho 150 ml dd KOH 1,2M td vứi 100 ml dd AlCl3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thờm tiếp 175 ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết tủa. Giỏ trị của x là:
A. 1,2 	B. 0,8 	C. 0,9 	D. 1,0
Bài 8: Cho luồng khớ CO dư đi qua 9,1 gam hh gồm CuO và Al2O3 nung núng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO cú trong hh ban đầu là:
 	A. 0,8 g B. 8,3 g 	C. 2,0 g 	D. 4,0 g
Bài 9: Cho 24,3 gam bột Al vào 225 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1M và NaOH 3M khuấy đều cho đến khi khớ ngừng thoỏt ra thỡ dừng lại và thu được V lớt khớ (ở đktc).Giỏ trị của V là: 
A. 11,76 lớt            B. 9,072 lớt             C. 13,44 lớt            D. 15,12 lớt 
Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loóng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ Y gồm hai khớ là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khớ Y so với khớ H2 là 18. Cụ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giỏ trị của m là: A. 38,34 gam          B. 34,08 gam           C. 106,38 gam                D. 97,98 gam
Cõu 11: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lớt H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tớch dung dịch khụng đổi). Dung dịch Y cú pH là
 A. 1. B. 2. C. 6. D. 7.
Bài 12: Cho 1,56 gam hụ̃n hợp gụ̀m Al và Al2O3 phản ứng hờ́t với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đờ́n dư vào dung dịch X thu được kờ́t tủa, lọc hờ́t lượng kờ́t tủa, nung đờ́n khụ́i lượng khụng đụ̉i thu được 2,04 gam chṍt rắn. Giá trị của V là
A. 0,672 B. 0,224	C. 0,448	D. 1,344
Bài 13: Trộn 6,48gam Al với 1,6gam Fe2O3 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A . Khi cho A tác dụng với dd NaOH dư , có 1,344lít H2(ĐKTC) thoát ra . Tính H phản ứng nhiệt nhôm ( H được tính với chất thiếu ) 
A. 100% B. 85% C. 80% D . 75% 
Bài 14: Điên phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I=9,65A trong thời gian 30.000 s thu được 22,95gam Al . Tính hiệu suất điện phân là : A. 100% B. 85% C . 80% D.90%
Bài 15: Cho dung dịch NH3 vào 20 ml dung dịch Al2(SO4)3 đến dư, kết tủa thu được đem hoà tan trong dung dịch NaOH dư được dung dịch A. Sục khớ CO2 dư vào dung dịch A, kết tủa thu được đem nung núng đến khối lượng khụng đổi được 2,04 g chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu là
A. 0,4M B. 0,6M	 C. 0,8M	D. 1,0M
Bài 16: Cho hỗn hợp hai kim loại Na và Al (tỉ lệ mol 1:2) vào lượng nước dư, thu được 4,48 lớt H2 (đktc) và cũn lại chất rắn cú khối lượng là A. 2,7 gam B. 5,4 gam	C. 7,7 gam	D. 8,1 gam
Bài 17: Cho 200 ml dung dịch AlCl31,5M tỏc dụng với V lớt dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giỏ trị lớn nhất của V là A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
Cõu 18: Cho dung dịch A chứa 0,05 mol Na[Al(OH)4] và 0,1 mol NaOH tỏc dụng với dung dịch HCl 2M. Thể tớch dung dịch HCl 2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
A.0,06 lớt B. 0,18 lớt	 C. 0,12 lớt	 D. 0,08 lớt
Cõu 19: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phốn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tỏc dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là 
 A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2. 
Cõu 20: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất cú nồng độ 0,5M. Thổi khớ CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của m và a lần lượt là 
 A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.
Cõu 21: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt dựng 
A. khớ H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư). B. khớ CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).
C. dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung núng. D. dung dịch NaOH (dư), khớ CO2 (dư), rồi nung núng.
Cõu 22: Cú ba mẫu dung dịch riờng biệt: NaCl, ZnCl2, AlCl3. Thuốc thử dựng để nhận biết ba mẫu dung dịch đú là
	A. dung dịch Ba(OH)2 dư B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NH3 dư. D. dung dịch AgNO3.	
Cõu 23: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tỏc dụng với V lớt dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giỏ trị lớn nhất của V là A. 2. B. 1,8.	 C. 2,4.	D. 1,2.
Cõu 24: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thỡ cần cú tỉ lệ
	A. a : b = 1 : 4.	B. a : b 1 : 4.
Cõu 25: Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) tỏc dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa sau phản ứng là A. b < 5a. B. a = 2b. C. b < 4a.	 D. a = b.
Cõu 26: Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
	- Phần một tỏc dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khớ H2.
	- Phần hai tỏc dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loóng, sinh ra y mol khớ N2O (sản phẩm khử duy nhất). 
Quan hệ giữa x và y là A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y.	D. x = y.
Cõu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất cú nồng độ 0,5M. Thổi khớ CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giỏ trị của m và a lần lượt là 
 A. 8,3 và 7,2. B. 11,3 và 7,8. C. 13,3 và 3,9. D. 8,2 và 7,8.
Cõu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thỳc phản ứng sinh ra 3,36 lớt khớ (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trờn vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thỳc phản ứng sinh ra 6,72 lớt khớ NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giỏ trị của m là
	A. 11,5. B. 10,5.	 C. 12,3. D. 15,6.
Cõu 29: Hoà tan hết 0,03 Al mol và 0,02 mol Ag vào dung dịch HNO3, sau phản ứng cụ cạn rồi đun núng đến khối lượng khụng đổi thỡ thu được chất rắn nặng x gam. Giỏ trị của x là :A. 9,79.	B. 5,22.	C. 4,26.	D. 3,69
Cõu 30: Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tỏc dụng với lượng dư dung dịch HCl thỡ thu được 0,336 lớt khớ (ở đktc). Giỏ trị của m1 và m2 lần lượt là
	A. 8,10 và 5,43 B. 1,08 và 5,43. C. 0,54 và 5,16. D. 1,08 và 5,16.
Cõu 31: Cho hỗn hợp gồm Na và Al cú tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lớt khớ H2 (ở đktc) và m gam chất rắn khụng tan. Giỏ trị của m là
	A. 10,8. B. 5,4.	C. 7,8.	D. 43,2.
Cõu 32: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thỡ thoỏt ra V lớt khớ. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thỡ được 1,75V lớt khớ. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết cỏc thể tớch khớ đo trong cựng điều kiện)A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%.	D. 29,87%.
Cõu 33: Cho V lớt dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giỏ trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trờn là
	A. 0,45 B. 0,35.	C. 0,25.	D. 0,05.
Cõu 34: Thờm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thỡ giỏ trị của m là A. 1,59. B. 1,17.	C. 1,71.	D. 1,95.
Cõu 35: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lớt khớ H2 (ở đktc). Cụ cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
	A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
Cõu 36: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phốn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tỏc dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là
	A. 7,8.	B. 46,6.	C. 54,4.	D. 62,2.
Cõu 37: Đốt núng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện khụng cú khụng khớ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tỏc dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lớt H2 (ở đktc). Giỏ trị của V là: A. 150.	B. 100. C. 200.	D. 300.
Cõu 38: Nung núng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong mụi trường khụng cú khụng khớ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần (1) tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng (dư), sinh ra 3,08 lớt khớ H2 (ở đktc).
- Phần (2) tỏc dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lớt khớ H2 (ở đktc). Giỏ trị của m là:
 A. 22,75. B. 21,40. C. 29,40.	D. 29,43.
Cõu 39: Điện phõn núng chảy Al2O3 với anot than chỡ (hiệu suất điện phõn 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khớ X cú tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lớt (ở đktc) hỗn hợp khớ X sục vào nước vụi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giỏ trị của m là : A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0.	D. 67,5.
Cõu 40: Cho 2,16 gam Al tỏc dụng với dung dịch HNO3 loóng (dư) thu được V lớt khớ NO (ở đktc) và dung dịch X. Đem cụ cạn dung dịch X thu được 17,76 gam muối khan. Giỏ trị của V là. A. 1,792. B. 0,896. 	C. 1,2544. D. 1,8677.
Cõu 41:100 ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M .Thờm từ từ HCl 0,1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần,lọc kết tủa ,nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thu được 1,02g chất rắn .Thể tớch dung dịch HCl đó dựng là:A. 0,5 lit 	B. 0,6 lit 	C. 0,7 lit 	D. 0,8 lit 

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_nhom_hay_co_dap_an.doc