Bài tập trắc nghiệm Amino axit

docx 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Amino axit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm Amino axit
Câu 1: Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất
A. Chỉ có tính axit                              B. Chỉ có tính bazo
C. Lưỡng tính                                     D. Trung tính
Câu 2: Ứng với công thức C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit ?
A. 2                             B. 3                             C. 4                             D. 5
Câu 3: Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cần cho pứ với
A. NaOH                    B. HCl                         C. CH3OH/HCl                                  D. HCl và NaOH
Câu 4: Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là :
A. CH3NH2                                                                             B. C6H5ONa
C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH                                      D. H2NCH2COOH
Câu 5: Axit amino axetic không tác dụng với chất :
A. CaCO3                                B. H2SO4 loãng
C. KCl                                    D. CH3OH
Câu 6: Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì :
A. Aminoaxit là chất lưỡng tính
B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH
C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Chất X có CT là C3H7O2N . X có thể tác dụng với NaOH , HCl và làm mất màu dd Br. CT của X là:
A. CH2 = CH COONH4                                             B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH                                              D. CH3CH2CH2NO2
Câu 8: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH + HCl  à  H3N+- CH2 – COOHCl-
H2N - CH2 - COOH + NaOH  à  H2N - CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính.
B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 9: Những chất nào sau đây lưỡng tính :
A. NaHCO3                                        B. H2N-CH2-COOH     
C. CH3COONH4                                D. Cả A, B, C          
Câu 10: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N . Biết :
X + NaOH → Y + CH4O; Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
Câu 11: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là
A. axit β-aminopropionic                                B. mety aminoaxetat
C. axit α- aminopropionic                               D. amoni acrylat
Câu 12: Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. Công thức phân tử của A là :
A. C4H9O2N                                        B. C3H5O2N
C. C2H5O2N                                        D. C3H7O2N
Câu 13: Cho các chất sau đây:
(1) CH3-CH(NH2)-COOH                           (2) OH-CH2-COOH                
(3) CH2O và C6H5OH                              (4) C2H4(OH)2 và p - C6H4(COOH)2
(5) (CH2)6(NH2)2 và (CH2)4(COOH)2
Các trường hợp có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 1, 2                                     B. 3, 5
C. 3, 4                                     D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 14: Cho dung dịch chứa các chất sau :X1 : C6H5 - NH2; X2 : CH3 - NH2; X3 : NH2 - CH2 – COOH; X4 : HOOC-CH2-CH2-CHNH2COOH; X5 : H2N- CH2-CH2-CH2-CHNH2COOH.              
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh ?
A. X1, X2, X5                                                B. X2, X3, X4           
C. X2, X5                                           D. X1, X3, X5
Câu 15: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí etan. Cho biết CTCT phù hợp của X ?
A. CH3COOCH2NH2                                     B. C2H5COONH4.   
C. CH3COONH3CH3                                     D. Cả A, B, C         
Câu 16: Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C2H5O2N. X tác dụng được cả với  HCl và Na2O. Y tác dụng được với H mới sinh tạo ra Y1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng với NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH3. CTCT đúng của X, Y, Z  là:
A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)           
B. X(CH3COONH4), Y (HCOOCH2NH2),            Z (CH2NH2COOH)
C. X (CH3COONH4), Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2)           
D. X (CH2NH2COOH), Y (CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)
Câu 17: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) 
C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
D. Natriphenolat (C6H5ONa)
Câu 18: Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
A. C2H3COOC2H5                                          B. CH3COONH4
C. CH3CH(NH2)COOH                                 D. Cả A, B, C  
Câu 19: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch hỗn hợp dưới đây, dung dịch nào làm quỳ tím hóa đỏ ?
(1) H2N - CH2 – COOH;                                (2) Cl - NH3+ . CH2 – COOH;      
(3) NH2 - CH2 – COONa                                (4) H2N-  CH2-CH2-CHNH2- COOH;         
 (5) HOOC-  CH2-CH2-CHNH2- COOH
A. (2), (4)                                B. (3), (1)
C. (1), (5)                                D. (2), (5).
Câu 20: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là
A. 85                           B. 68                           C. 45                           D. 46
Câu 21: Cho hai  hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2                                  B. C2H5OH và N2
C. CH3OH và NH3                                         D. CH3NH2 và NH3
Câu 22: Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: CH3NH2, H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin.
A. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH
B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2
C. Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH
D. Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH
Câu 23: Một este có CT C3H7O2N, biết este đó được điều chế từ amino axit X và rượu metylic. Công thức cấu tạo của amino axit X là:              
A. CH3 – CH2 – COOH                                             B. H2N – CH2 – COOH
C. NH2 – CH2 – CH2 – COOH                                  D. CH3 – CH(NH2) – COOH 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_amino_axit.docx