Bài tập lũy thừa của một số hữu tỷ

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 03/11/2023 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập lũy thừa của một số hữu tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập lũy thừa của một số hữu tỷ
Bài 17:Tìm x biết rằng:
	a) (x – 1)3 = 27;	b) x2 + x = 0;	c) (2x + 1)2 = 25;	d) (2x – 3)2 = 36;
	e) 5x + 2 = 625;	f) (x – 1)x + 2 = (x – 1)x + 4;	g) (2x – 1)3 = -8.
	h) = 2x;
Bài 18: Tìm số nguyên dương n biết rằng:
	a) 32 4;	c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243.
Bài 19: Cho biểu thức P = . Hãy tính giá trị của P với x = 7 ?
Bài 20: So sánh:
	a) 9920 và 999910;	b) 321 và 231;	c) 230 + 330 + 430 và 3.2410.
Bài 21: Chứng minh rằng nếu a = x3y; b = x2y2; c = xy3 thì với bất kì số hữu tỉ x và y nào ta 
	cũng có: ax + b2 – 2x4y4 = 0 ?
Bài 22: Chứng minh đẳng thức: 1 + 2 + 22 + 23 +  + 299 + 2100 = 2101 – 1.
Bài 23: Tìm một số có 5 chữ số, là bình phương của một số tự nhiên và được viết bằng các 
	chữ số 0; 1; 2; 2; 2.
Bài 24: Tìm x biết
Bài 25: So sánh
a) 	812 và 128 	 b) 4915 và 540 c)	 và 
d)	(-32)9 và (-18)13 e) (-5)39 và (-2)91
Bài 26: Thu gọn
A = C = 
B = D = 
Bài 27: Cho	: 
Tính	: 
Bài 28: Chứng minh rằng: 
Bài 29: Tìm biết 
Bài 30: A = . So sánh A với 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_luy_thua_cua_mot_so_huu_ty.doc