Bài tập học kì II Vật lí lớp 12 nâng cao - Hồ Minh Nhựt

docx 87 trang Người đăng dothuong Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập học kì II Vật lí lớp 12 nâng cao - Hồ Minh Nhựt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập học kì II Vật lí lớp 12 nâng cao - Hồ Minh Nhựt
Chương 6. SĨNG ÁNH SÁNG.
Tuần 20. TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG. TÁN SẮC ÁNH SÁNG.
I. Mục tiêu:
-Ơn tập kiến thức cơ bản về sĩng ánh sáng, tán sắc ánh sáng. 
-Làm các bài tập cơ bản và nâng cao của các nội dung trên: tán sắc qua lăng kính, qua mặt phân cách giữa 2 mơi trường trong suốt khác nhau, điều kiện cĩ tia lĩ, cĩ phản xạ tồn phần.
II. Luyện tập:
Tiết 1
Kiến thức cơ bản :
1/ Chọn câu sai. Aùnh sáng trắng là ánh sáng:	
A. Bị tán sắc khi đi qua lăng kính.	
B. Khi truyền từ kkhí vào nước bị tách thành dãy màu cầu vồng từ đỏ đến tím.	
C. Có 1 bước sóng xác định. D. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản: đỏ, xanh da trời ( xanh lơ ), lục.
2/ Hiện tượng chiết suất phụ thuộc vào bước sóng:
A. xảy ra với mọi chất rắn, lỏng hoặc khí. B. chỉ xảy ra với chất rắn và lỏng.
C. chỉ xảy ra với chất rắn. D. là hiện tượng đặc trưng của thủy tinh. 
3/ Biết: I là ánh sáng trắng; II là ánh sáng đỏ; III là ánh sáng vàng; IV: là ánh sáng tím.
Những ánh sáng nào không bị tán sắc khi đi qua lăng kính:
A. I, II, III. B. I, II, IV. C. II, III, IV. D. cả 3 loại a/s trên.
4/ Khi 1 chùm ánh sáng trắng đi qua 1 lăng kính ta thu được chùm sáng ló ra khỏi lăng kính có dải màu cầu vồng: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Nguyên nhân là do: 
A. Lăng kính làm lệch chùm ánh sáng trắng về phía đáy nên làm đổi màu của nó.	
B. Lăng kính đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng trắng.
C. Lăng kính đã tách riêng chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng. 
D. Tất cả đều sai.
5/ Chọn câu sai. 
A. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất. 
B. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với các a/s đơn sắc khác nhau thì khác nhau. 
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. 
D. Aùnh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
6/ Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng khi đi qua 1 lăng kính: 
A. Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng.	 B. Tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm. 
C. Tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. 	 D. Tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
7/ Chọn câu sai. 
A. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng, tia tím có góc lệch nhỏ nhất. 
B. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với các a/s đơn sắc khác nhau thì khác nhau. 
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng trắng, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. 
D. Aùnh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
8/ Thí nghiệm 2 của Niutơn về sóng ánh sáng chứng minh:
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc. 
B. Aùnh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
C. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng. 
D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi đi qua lăng kính.
9/ Chiếu ánh sáng Mặt trời qua lăng kính. Đặt màn quan sát phía sau lăng kính sẽ thấy bao nhiêu tia sáng giữa tia sáng đỏ và tím?
A. 5 tia. B. 7 tia. C. 3 tia. D. vơ số.
10/ Chiếu 1 chùm tia sáng đơn sắc vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A dưới góc tới i1 thoả điều kiện i1 và A < 100. Góc lệch giữa tia tới và tia ló khỏi lăng kính được tính bởi công thức:
A. D = (1-n).A.	B. D = (n+1).A.	C. D = (1+n).A.	D. D = (n-1).A.
11/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang là A = 50 dưới góc tới i1 = 30. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4; đối với ánh sang tím là n = 1,54. Góc lệch của tia màu tím là:
A. 2,70.	B. 2,40.	
C. 1,950.	D. 4,70.
12/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang là A = 60 dưới góc tới i1 = 40. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4; đối với ánh sang tím là n = 1,5. Góc lệch của tia màu đỏ là:
A. 2,70.	B. 2,40.	
C. 1,950.	D. 4,70.
13/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A < 100 dưới góc tới i = 50. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4; đối với ánh sang tím là n = 1,8; đối với tia màu vàng là 1,52. Góc lệch của tia màu vàng là 3,640. Góc A bằng:	
A. 1,440.	B. 3,50.	
C. 9,10.	D. 70.
14/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A < 100 dưới góc tới i = 50. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4; đối với ánh sang tím là n = 1,8; đối với tia màu vàng là 1,52. Góc lệch của tia màu đỏ là 3,640. Góc A bằng:	
A. 1,440.	B. 3,50.	
C. 9,10.	D. 70.
15/ Chiếu tia sáng đơn sắc màu lục vào lăng kính cĩ gĩc chiết quang 50 thì thấy tia lĩ ra cĩ gĩc lệch cực tiểu. Xác định gĩc tới của tia màu lục. Biết nl = 1,55.
A. 30. B.4015’.
C. 3052’. D. 3,45rad.
16/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mắt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang là A = 450 dưới góc tới i1 = 300. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4, đối với ánh sang tím là n = 1,54. Góc lệch của tia màu đỏ là:
A. 48,50.	
B. 29,80.	 
C. 19,80.	
D. kết quả khác.
17/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mắt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang là A = 450 dưới góc tới i1 = 300. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n = 1,4, đối với ánh sang tím là n = 1,54. Góc lệch của tia màu tím là:
A. 48,50.	
B. 29,80.	 
C. 19,80.	
D. kết quả khác.
18/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 600. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Gĩc lệch cực tiểu của tia màu tím là:
A. 51,30. 
B. 40,710.
C. 30,430. 
D. 49,460.
19/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng // hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 600 dưới góc tới i1. Biết góc lệch của tia màu tím là cực tiểu Dmin . Chiết suất của lăng kính với tia tím là 1,54. Giá trị Dmin là:	
A. 50,350. 
B. 40,70.	
C. 300. 
D. Một giá trị khác.	
20/ Chiếu vào mặt bên 1 lăng kính có góc chiết quang A = 600 một chùm sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng dưới góc tới i. Biết góc lệch của tia vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia màu vàng là 1,52. Giá trị đúng của i là:
A. 30,40.	
B. 51,20.	
C. 29,60.	
D. 49,50.
Tiết 2
Kiến thức cơ bản :
1/ Hiện tượng tán sắc xảy ra
A. chỉ với lăng kính thủy tinh. B. ở mặt phân cách giữa chất rắn hoặc lỏng với chân không.
C. chỉ với lăng kính chất rắn hoặc chất lỏng. D. ở mặt phân cách giữa 2 môi trường khác nhau.
2/ Chiếu 1chùm sáng trắng vuơng gĩc vào mặt nước của bể nước. Quan sát thấy dưới đáy bể nước cĩ:
A. một dải màu sắc như màu cầu vồng. B. vệt sáng màu trắng. 
C. vệt sáng màu đỏ. D. các vạch sáng trắng xen kẽ các vạch tối.
3/ Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước với gĩc xiên. Hãy nêu hiện tượng mà ta cĩ thể quan sát được dưới đáy bình ( giả sử ánh sáng cĩ thể chiếu tới đáy )
A. Khơng cĩ gì dưới đáy	B. Dưới đáy bình chỉ cĩ một màu sáng duy nhất
C. Dưới đáy bình quan sát thấy dãy màu liên tục từ đỏ đến tím ( đỏ trong – tím ngồi )
D. Dưới đáy bình quan sát thấy dãy màu liên tục từ đỏ đến tím ( tím trong – đỏ ngồi )
4/ Chiếu 1 chùm ánh sáng mặt trời có dạng 1 dải sáng mỏng, hẹp xuống mặt nước thì vệt sáng ở đáy bể:
A. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. 
B. nhiều màu dù chiếu xiên góc hay chiếu vuông góc.
C. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên góc.
5/ Một chùm tia sáng hẹp song song gồm 2 màu đơn sắc vàng và lục truyền từ khơng khí vào nước dưới gĩc tới i ( 0 < i < 900 ). Chùm tia khúc xạ 
A. gồm 2 đơn sắc màu vàng và lục trong đĩ chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B. gồm 2 đơn sắc màu vàng và lục trong đĩ chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C. vẫn là một chùm sáng hẹp song song với gĩc khúc xạ lớn hơn gĩc tới.
D. vẫn là một chùm sáng hẹp song song với gĩc khúc xạ nhỏ hơn gĩc tới.
6/ Chiếu 3 chùm đơn sắc: đỏ, lam, vàng cùng // với trục chính của 1 thấu kính hội tụ thì thấy ba chùm tia lĩ 
A. hội tụ tại 1 điểm trên trục chính.
B. hội tụ tại 3 điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự ( từ thấu kính ra ): lam, vàng, đỏ.
C. hội tụ tại 3 điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự ( từ thấu kính ra ): đỏ, lam, vàng.
D. hội tụ tại 3 điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự ( từ thấu kính ra ): vàng , lam , đỏ.
7/ Khi ánh sáng mặt trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta khơng quan sát thấy hiện tượng tán sắc vì:
A. kính cửa sổ là loại thủy tinh cĩ chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. kính cửa sổ khơng phải là lăng kính, khơng tán sắc ánh sáng.
C. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia lĩ chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
D. ánh sáng trắng ngồi trời là những sĩng khơng kết hợp nên chúng khơng bị tán sắc.
8/ Cho lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 450 đặt trong kk. Chiếu chùm tia sáng hẹp // màu lục SI theo phương vuơng gĩc với mặt bên AB cho tia lĩ ra khỏi lăng kính sát mặt bên AC. Nếu chùm tia SI trên gồm 3 bức xạ đơn sắc: cam, chàm, tím thì các tia lĩ ra khỏi lăng kính ở mặt bên AC là:
A. cam, tím. 
B. chàm, tím. 
C. chàm. 
D. cam. 
9/ Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp từ kk vào mặt bên AB của lăng kính thủy tinh. Biết rằng mọi tia khúc xạ ở mặt bên thứ nhất đều đến mặt bên thứ 2. Khi thay đổi gĩc tới i, khi tia:
A. tím phản xạ tồn phần thì tia đỏ cũng phản xạ tồn phần.
B. đỏ lĩ ra khỏi mặt bên thứ 2 thì tia tím cũng lĩ ra ở mặt này.
C. tím cĩ gĩc lệch cực tiểu thì đỏ phản xạ tồn phần.
D. đỏ đi sát mặt bên thứ 2 thì tia tím phản xạ tồn phần.
10/ Khi 1 chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ bị lệch ít nhất, tia tím bị lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 thì:
A. Tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím vẫn lệch nhiều nhất. 
B. Tia đỏ vẫn lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất.
C. còn phụ thuộc vào môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn. 
D. còn phụ thuộc vào góc tới.
11/ Chiếu 1 chùm ánh sáng đỏ hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,5. Góc ló của tia đỏ là:
A. 120. 
B. 20.
C. 80. 
D. 6,40.
12/ Chiếu 1 chùm ánh sáng tím hẹp coi như 1 tia sáng vào mặt bên của 1 lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia tím là 1,8. Góc ló của tia tím là:
A. 120. 
B. 20.
C. 80. 
D. 6,40.
13/ Chiếu 1 chùm tia sáng trắng hẹp coi như 1 tia sáng vào 1 lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 50 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại 1 điểm tới rất gần A. Biết = 1,5, nt = 1,54. Quang phổ hứng được trên 1 màn đặt // và cách mặt phẳng phân giác của lăng kính là 2m. Bề rộng quang phổ thu được trên màn là:	
A. 7cm.	
B. 7mm.	
C. 0,7mm.	
D. 3,5mm.
14/ Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính cĩ gĩc chiết quang A = 50 theo phương vuơng gĩc với mặt phân giác của gĩc chiết quang. Chiết xuất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,5, đối với tia tím là nt= 1,54. Trên màn M đặt song song và cách mặt phân giác trên một đoạn 1,5m ta thu được dải màu cĩ bề rộng 
A. 3mm
B. 4mm	
C. 5,236mm
D. 4,236mm	
15/ Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính cĩ gĩc chiết quang A rất nhỏ, phía sau lăng kính cách mặt phẳng phân giác của lăng kính 2,5m ta thu được vệt sáng cĩ màu liên tục từ đỏ đến tím và rộng 6cm. Hãy xác định gĩc lệch giữa tia lĩ của tia đỏ và tia tím.
A. 3,8750	
B. 1,25 rad
C. 0,050	
D. Đáp án khác
16/ Chiếu ánh sáng vàng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ cĩ hai mặt lồi giống nhau D=40cm. Biết chiết suất của chất làm thấu kính đối với ánh sáng vàng là 1,5. Hãy xác định tiêu cự của thấu kính trên đối với tia vàng
A. 0,4cm	
B. 0,4dm
C. 0,4m	
D. 4m
17/ Một TKHT mỏng gồm 2 mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với tia đỏ là nd = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính đó là :	
A. 2,22mm.	
B. 2,22cm.	
C. 2,22.	
D. 2,22m.
18/ Chiếu tia sáng trắng xuống mặt nước hợp với mặt nước một gĩc 600. Xác định gĩc lệch của tia đỏ và tia tím. Cho nd = 1,54; nt = 1,58.
A. 290	
B. 0,290
C. 0030’	
D. 0049’
19/ Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới gĩc tới i sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là:
A. 2,5cm. 
B. 1,25cm.
C. 2cm. 
D. 1,5cm.
20/ Chiếu một chùm ánh sáng trắng hẹp song song đi từ khơng khí vào một bể nước dưới gĩc tới i = 300 , chiều sâu của bể nước là h = 1m. Biết chiết suất của nước đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,34 và 1,33. Độ rộng của dải màu cầu vồng hiện trên đáy bể là:
A. 2,12mm.
B. 11,15mm.
C. 4,04mm.
D. 3,52mm.
Tiết 3
Kiến thức cơ bản :
1/ Chiếu một tia sáng hẹp gồm tổng hợp ba ánh sáng màu lục, màu chàm, màu da cam từ nước ra khơng khí theo phương hợp với phương pháp tuyến một gĩc i khác 0 sao cho khơng cĩ hiện tượng phản xạ tồn phân. Nếu kể từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia 
A. lục, chàm, da cam. B. chàm, lục, da cam.
C. da cam, lục, chàm. D. lục, da cam, chàm.
2/ Cho nguồn phát ánh sáng trắng trong nước phát ra một chùm ánh sáng trắng song song hẹp. Ban đầu chiếu tia sáng theo phương song song với mặt nước, sau đĩ quay dần hướng tia sáng lên. Tia sáng lĩ ra khỏi mặt nước đầu tiên là:
A. tia sáng lục. B. tia sáng đỏ.
C. tia sáng trắng. D. tia sáng tím.
3/ Cho lăng kính cĩ gĩc chiết quang A đặt trong kk. Chiếu chùm tia SI hẹp gồm 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục, tím theo phương vuơng gĩc mặt bên AB. Biết rằng tia lục đi sát mặt bên AC, Hỏi các tia sáng lĩ ra khỏi lăng kính là các tia nào?
A. Đỏ, vàng, lục, tím. B. Đỏ, vàng. 
C. Tím. D. khơng đủ điều kiện trả lời. 
4/ Chiết suất của nước đối với tia vàng là nv = 4/3. Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra khơng khí dưới gĩc tới i sao cho sini = ¾ thì chùm sáng lĩ ra khỏi khơng khí là
A. dải màu từ đỏ đến tím	B. dải màu từ vàng đến tím
C. dải sáng trắng	D. dải màu từ đỏ đến vàng
5/ Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tính tới mặt phân cách với mơi trường khơng khí người ta thấy tia lĩ đi là là mặt phân cách giữa 2 mơi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm sáng song song hẹp chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc : vàng, lam, tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng lĩ ra ngồi khơng khí là:
A. ba chùm tia sáng : vàng, lam, tím.
B. chùm tia sáng màu vàng.
C. hai chùm tia sáng lam và tím.
D. hai chùm tia sáng vàng và lam.
6/ Cho lăng kính cĩ gĩc chiết quang A đặt trong khơng khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuơng gĩc với mặt bên thứ nhất thì tia lĩ ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ 2. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, vàng, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia lĩ khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai 
A. gồm hai tia cam và vàng.
B. chỉ cĩ tia tím.
C. chỉ cĩ tia cam.
D. gồm hai tia vàng và tím.
7/ Khi chiếu một chùm sáng hẹp gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lục và tím từ phía đáy tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh cĩ gĩc chiết quang nhỏ. Điều chỉnh gĩc tới của chùm sáng trên sao cho ánh sáng màu tím lĩ ra khỏi lăng kính cĩ gĩc lệch cực tiểu. Khi đĩ:
A. chỉ cĩ thêm màu lục cĩ gĩc lệch cực tiểu.
B. tia màu đỏ cũng cĩ gĩc lệch cực tiểu.
C. ba tia cịn lại lĩ ra khỏi lăng kính khơng cĩ tia nào cĩ gĩc lệch cực tiểu.
D. ba tia đỏ, vàng, lục khơng lĩ ra khỏi lăng kính.
8/ Chiếu chùm sáng gồm ba ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính cĩ gĩc chiết quang 450 theo phương vuơng gĩc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là . Xác định số bức xạ đơn sắc cĩ thể lĩ ra khỏi mặt bên kia của lăng kính.
A. 0	 
B. 1
C. 2	 
D. 3
9/ Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là nđ = , với ánh sáng lục là nl = , với ánh sáng tím là nt = . Nếu tia sáng trắng đi từ thủy tinh ra khơng khí thì để các thành phần đơn sắc chàm và tím lĩ ra khơng khí thì gĩc tới phải là:
A. i < 450. 
B. i < 350.
C. i 600. 
D. i 350.
10/ Chiếu tia sáng trắng vào lăng kính cĩ gĩc chiết quang A rất nhỏ, phía sau lăng kính cách mặt phẳng phân giác của lăng kính 2m ta thu được vệt sáng cĩ màu liên tục từ đỏ đến tím và rộng 5cm. Hãy xác định gĩc lệch giữa tia lĩ của tia đỏ và tia tím.
A. 3,8750	
B. 1,25 rad
C. 0,050	
D. Đáp án khác
11/ Chiếu tia sáng trắng từ khơng khí vào một bản thủy tinh cĩ bề dày 10cm dưới gĩc tới 600. Biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,547 và 1,562. Tính khoảng cách giữa hai tia lĩ đỏ và tím.
A. 0,83cm.
B. 0,35cm.
C. 0,99cm.
D. 0,047cm.
12/ Một thấu kính mỏng hội tụ bằng thuỷ tinh cĩ chiết suất đối với tia đỏ là n = 1,5145, đối với tia tím là nt = 1,5318. Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tiêu cự đối với tia tím:
A. 1,0336	
B. 1,0597
C. 1,1057	
D. 1,2809
13/ Một thấu kính hội tụ cĩ 2 mặt cầu bán kính đều bằng 10cm. Chiết suất của thấu kính đối với tia tím là nt = 1,69 và đối với tia đỏ là nđ = 1,60. Để cho tiêu điểm ứng với tia màu tím trùng với tiêu điểm ứng với tia màu đỏ thì người ta phải ghép sát thấu kính hội tụ nĩi trên một thấu kính phân kỳ cĩ 2 mặt giống nhau và cùng cĩ bán kính 10cm nhưng làm bằng một loại thủy tinh khác. Tìm hệ thức liên hệ giữa chiết suất của thấu kính phân kỳ này đối với ánh sáng tím và chiết suất của nĩ đối với ánh sáng đỏ.
A. nt’-nđ’= 0,09. 
B. nt’-nđ’= 0,18.
C. nt’-nđ’= 0,045. 
D. Kết quả khác.
14/ Trên một tấm bìa rộng cĩ khoét một lỗ trịn và đặt vừa khít vào đĩ một thấu kính mỏng hai mặt lồi cùng bán kính 4,2cm, chiết suất của chất làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,6 và 1,7. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rộng song song với trục chính của thấu kính. Phía sau tấm bìa 3,5cm đặt 1 màn ảnh vuơng gĩc với trục chính của thấu kính thì trên màn thu được: 
A. một điểm sáng.
B. vệt sáng hình trịn, tâm màu đỏ và rìa màu tím.
C. vệt sáng màu trắng.
D. vệt sáng hình trịn, tâm màu tím và rìa màu đỏ.
15/ Một lăng kính cĩ tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp vào mặt bên AB đi từ đáy lên. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ làvà đối với ánh sáng tím là 1,696. Giả sử lúc đầu lăng kính ở vị trí mà gĩc lệch D của tia tím là cực tiểu, thì phải quay lăng kính một gĩc bằng bao nhiêu để tới phiên gĩc lệch của tia đỏ là cực tiểu?
A. 450.
B. 160.
C. 150.
D. 130.
16/ Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp ( coi như một tia sáng ) từ khơng khí vào một bể nước với gĩc tới bằng 300 . Dưới đáy bể cĩ một gương phẳng đặt song song mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia lĩ ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ trên gương là chùm sáng
A. song song, cĩ màu cầu vồng, cĩ phương hợp với tia tới một gĩc 600.
B

Tài liệu đính kèm:

  • docxBÀI TẬP VẬT LÍ 12NC HKII CHUẨN HAY.docx