Đề cương ôn tập học kì I Vật lí lớp 12

pdf 20 trang Người đăng dothuong Lượt xem 424Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Vật lí lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I Vật lí lớp 12
  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 
 - Trang 1/20 - 
CHƯƠNG IV. Đ NG V NG ĐI N T 
Câu 1. Công thức tính chu kì T của mạch dao động LC là 
 A. T = 
2π
LC
 B. T = 
1
2π LC
 C. T = 2π LC . D. T = 
1
LC
2π
Câu 2. Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch 
 A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. 
Câu 3. Cho mạch dao động LC, có L = 2/π mH và C = 20/π pF. Tần số dao động f của mạch là 
 A. 25 kHz. B. 10 MHz. C. 1,5 MHz. D. 2,5 MHz. 
Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là không đúng? 
 A. Sóng điện từ là sóng ngang. 
 B. Sóng điện từ có bản chất giống sóng siêu âm. 
 C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ và giao thoa. 
 D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. 
Câu 5. Năng lượng trong mạch dao động điện từ gồm 
 A. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và trong cuộn dây. 
 B. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và năng lượng điện trường tập trung ở cuộn dây. 
 C. năng lượng điện trường và năng lượng điện từ trường thiên tuần hoàn theo hai tần số khác nhau. 
 D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số. 
Câu 6. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ? 
 A. Có mang năng lượng. B. Là sóng ngang. 
 C. Bị phản xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không. 
Câu 7. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C = 3,18 nF và cuộn cảm L 
= 31,8 μH. Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là 
 A. 300 m. B. 600 m. C. 100 m. D. 1000 m. 
Câu 8. Cho mạch dao động LC có cường độ dòng điện tức thời là i = 0,25cos 1000t (mA). Tụ điện trong mạch có 
điện dung C = 25 μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là 
 A. 0,04 H. B. 1,5 H. C. 4,0 μH. D. 1,5 μH. 
Câu 9. Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện điện dung C = 5 nF. Độ tự cảm L của mạch dao động 
là 
 A. 50 μH B. 0,5 mH C. 5,0 mH D. 0,2 mH 
Câu 10. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10 H và điện dung C biến thiên từ 10pF 
đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ 
 A. 10m đến 95m. B. 20m đến 100m. C. 18,8m đến 94,2m. D. 18,8m đến 90m. 
Câu 11. Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5 μH đến 10 μH và tụ điện 
với điện dung biến thiên từ 10 pF đến 50 pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng nào sau đây? 
 A. 4,2 m ≤ λ ≤ 29,8 m. B. 421,3 m ≤ λ ≤ 133,2 m. 
 C. 4,2 m ≤ λ ≤ 42,12 m. D. 4,2 m ≤ λ ≤ 13,32 m. 
Câu 12. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện C không đổi thì dao động với chu kì 0,01 s. Nếu 
thay cuộn dây L bằng cuộn dây có độ tự cảm L’ = 4L thì chu kì bằng 
 A. 2,5 ms B. 5,0 ms C. 10 ms D. 20 ms 
Câu 13. Mạch dao động LC dùng cuộn dây có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch là 30 kHz, khi thay 
L1 bằng cuộn dây có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch là 40kHz. Tìm tần số dao động riêng của mạch 
khi L = L1 + L2. 
 A. 24 kHz B. 50 kHz C. 70 kHz D. 10 kHz 
Câu 14. Sự lệch pha của dòng điện i trong mạch dao động LC đối với sự biến thiên của điện tích q của một bản tụ 
điện là 
 A. i sớm pha π/2 so với q. B. i trễ pha π/2 so với q. 
 C. i ngược pha so với q. D. i lệch pha π/4 so với q. 
Câu 15. Một mạch dao động có tụ điện C = 2.10–3/π F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động điện từ trong 
mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị là 
 A. 1/π mH. B. 0,5 mH. C. π/500 H. D. 0,5/π mH. 
Câu 16. Sóng điện từ trong chân không có tần số 150 kHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là 
 A. 1000 m. B. 1000 km. C. 2000 m. D. 2000 km. 
Câu 17. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào sau đây? 
 A. Có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Có mang năng lượng. 
 C. Truyền được trong chân không. D. Có tốc độ lan truyền phụ thuộc vào môi trường. 
Câu 18. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? 
 A. mạch khuếch đại. B. mạch biến điệu. C. mạch tách sóng. D. mạch phát sóng 
  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 
 - Trang 2/20 - 
Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện C = 2 nF và cuộn cảm L = 8,8 μH. Tần số của sóng 
điện từ thu được là 
 A. 1,2 MHz B. 12 MHz C. 1,5 MHz D. 2,1 MHz 
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không đúng? 
 A. Vectơ cảm ứng từ luôn vuông góc với phương truyền sóng. 
 B. Vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với phương truyền sóng. 
 C. Vectơ cảm ứng từ và vectơ cường độ điện trường luôn biến thiên cùng pha. 
 D. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường là như nhau. 
Câu 21. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π mH và tụ điện có điện dung 
C = 16/π nF. Sau khi kích thích cho mạch dao động, chu kì dao động của mạch là 
 A. 800 μs B. 8,0 μs C. 4,0 μs D. 400 μs 
Câu 22. Điều nào sau đây không đúng về sóng điện từ? 
 A. Sóng điện từ là các dao động điện từ lan truyền trong không gian. 
 B. Hai sóng điện từ bất kỳ có thể giao thoa nhau. 
 C. Sóng cực ngắn có thể truyền qua tầng điện li. 
 D. Sóng điện từ có thể bị khúc xạ. 
Câu 23. Một mạch chọn sóng để thu được sóng có bước sóng 20m thì cần chỉnh điện dung của tụ điện 200 pF. Để 
thu được bước sóng 21m, thì chỉnh điện dung của tụ là 
 A. 210 pF. B. 190,47 pF C. 220,5 pF D. 181,4 mF. 
Câu 24. Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng tăng 2 lần thì tần số 
dao động của mạch sẽ 
 A. không thay đổi. B. giảm đi 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. tăng lên 2 lần. 
Câu 25. Trong mạch dao động LC, điện tích trên bản tụ biến thiên có biểu thức q = 8.10–3 cos(200t – π/3) C. Biểu 
thức cường độ dòng điện qua cuộn dây là 
 A. i = 20cos(200t + π/2) μA B. i = 1,6cos(200t + π/6) A 
 C. i = 1,6cos(200t + π/2) A D. i = 20cos(200t + π/6) μA 
Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng cường độ cực đại của dòng điện 20 mA, điện tích cực đại trên bản tụ 5 μC. 
Tần số dao động trong mạch là 
 A. 2 kHz B. 2/π kHz C. 4 kHz D. 4/π kHz 
Câu 27. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự 
cảm L không thay đổi. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1, Khi điện 
dung của mạch là C2 = 4C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 
 A. f2 = 0,5f1. B. f2 = 4f1. C. f2 = 2f1. D. f2 = f1/4. 
Câu 28.Một tụ điện có điện dung 1/π μF được tích điện đến một điện áp xác định. Sau đó, nối hai bản tụ vào hai đầu 
một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1/π H. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ lúc nối, điện tích 
trên tụ điện có giá trị bằng 0? 
 A. 3/8000 s B. 1/3000 s C. 1/2000 s D. 5/6000 s 
Câu 29. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 50 μF. Điện áp cực đại 
trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của mạch dao động là 
 A. 25 mJ. B. 10
6
 J. C. 2,5 mJ. D. 0,25 mJ. 
Câu 30. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 2 μF, ban đầu được tích điện đến điện áp 10V, sau đó cho 
mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi 
dao động tắt hẳn là 
 A. 0,1 mJ B. 0,2 mJ C. 10 μJ D. 2,5 μJ. 
---------- 
CHƯƠNG V. NG ÁNH ÁNG 
Câu 31. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới lăng kính và song song với đáy một lăng kính, thì không xảy ra 
 A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng các tia sáng bị lệch về phía đáy lăng kính. 
 C. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. D. hiện tượng tia sáng tím bị lệch ít hơn các tia còn lại. 
Câu 32. Cho bốn tia sáng đơn sắc lam, lục, đỏ, chàm có bước sóng lần lượt là λ1; λ2; λ3; λ4. Thứ tự bước sóng tăng 
dần là 
 A. λ1; λ2; λ3; λ4. B. λ4; λ1; λ2; λ3. C. λ4; λ2; λ1; λ3. D. λ1; λ4; λ2; λ3. 
Câu 33. Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5°, Một chùm sáng trắng hẹp rọi gần vuông góc vào mặt 
bên của lăng kính. Tính góc giữa tia đỏ và tia tím sau khi qua lăng kính biết nđ = 1,643; nt = 1,685. 
 A. 3,215° B. 3,425° C. 6,64° D. 0,21° 
Câu 34. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,2mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn là 1m. 
Biết khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc do nguồn S phát ra là 
 A. 0,60 μm. B. 0,50 μm. C. 0,64 μm. D. 0,46 μm. 
  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 
 - Trang 3/20 - 
Câu 35. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt 
phẳng chứa hai khe đến màn 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe là λ = 0,55 μm. Hệ vân trên màn 
có khoảng vân là 
 A. 1,2mm B. 1,0mm C. 1,3mm D. 1,1mm 
Câu 36. Tia nào trong các tia sau đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất so với các tia còn lại? 
 A. Tia hồng ngoại. B. Tia tím C. Tia tử ngoại D. Tia catôt. 
Câu 37. Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần? 
 A. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. 
B. Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. 
 C. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím, tia hồng ngoại. 
D. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại. 
Câu 38. So sánh nào sau đây sai? 
 A. Tia hồng ngoại có cùng bản chất với tia tử ngoại và tia ca tốt. 
 B. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia đỏ. 
 C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây tác dụng nhiệt. 
 D. Nguồn phát tia hồng ngoại có thể không phát ra tia tử ngoại. 
Câu 39. Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,40 μm thì 
khoảng vân trên màn là 0,2mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng là λ = 0,60 μm thì khoảng vân là 
 A . 0,5mm B. 0,4mm C. 0,6mm D. 0,3mm 
Câu 40. Hai khe Iâng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm. Các vân giao thoa 
được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có 
 A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối thứ 2 D. vân tối thứ 3. 
Câu 41. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y–âng, bề rộng hai khe cách nhau 0,35 mm, từ hai khe 
đến màn là 1,5 m và ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,7 μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên 
tiếp là 
 A. 1,5 mm. B. 2 mm. C. 3 mm. D. 4 mm. 
Câu 42. Trong một thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y–âng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa 
được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2 
mm. Bước sóng của ánh sáng đó là 
 A. 0,64 μm. B. 0,55 μm. C. 0,48 μm. D. 0,40 μm. 
Câu 43. Trong một thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được 
hứng trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên 
tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là 
 A. 0,40 μm. B. 0,50 μm. C. 0,55 μm D. 0,60 μm. 
Câu 44. Tia hồng ngoại có 
 A. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp gỗ vài mm. 
 B. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của bức xạ màu tím. 
 C. khả năng ion hóa không khí. 
 D. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. 
Câu 45. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ. 
 B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. 
 C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp. 
 D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương. 
Câu 46. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng tím. 
 B. Tất cả các vật bị nung nóng đều phát ra tia hồng ngoại. 
 C. Tác dụng nổi bật nhất của tia tử ngoại là tác dụng nhiệt, dùng để sấy khô, sưởi ấm. 
 D. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
Câu 47. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Tia X có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. 
 B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. 
 C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn hơi thủy ngân. 
 D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. 
Câu 48. Quang phổ vạch thu được khi chất khí phát sáng ở trạng thái 
 A. rắn, lỏng, khí. B. khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp. 
 C. khí hay hơi nóng sáng ở áp suất cao. D. chỉ ở thể rắn 
Câu 49. Tia tử ngoại có tính chất 
 A. bị lệch trong điện trường và từ trường. B. truyền được qua giấy, vải, gỗ. 
 C. kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. không làm đen kính ảnh. 
  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 
 - Trang 4/20 - 
Câu 50. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây đúng? 
 A. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh hơn tia X. 
 B. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. 
 C. Tia tử ngoại có bản chất không phải là sóng điện từ. 
 D. Trong chân không, bước sóng tia tử ngoại lớn hơn của ánh sáng lam. 
Câu 51. Chiết suất của thủy tinh tăng dần khi chiếu lần lượt vào thủy tinh các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là 
 A. tím, vàng, lam, cam, đỏ. B. đỏ, cam, lam, vàng, tím. 
 C. tím, lam, vàng, cam, đỏ. D. đỏ, cam, vàng, lam, tím. 
Câu 52. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc là 
 A. siêu âm trong y học. B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại. 
 C. đo độ sâu của đáy biển. D. đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc. 
Câu 53. Khi so sánh tia tử ngoại và tia X, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tia tử ngoại và tia X đều có khả năng làm phát quang một số chất. 
 B. Tia tử ngoại và tia X có cùng bản chất là sóng điện từ. 
 C. Tia tử ngoại và tia X đều tác dụng được lên kính ảnh. 
 D. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại. 
Câu 54. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? 
 A. Mắt người không thấy được tia hồng ngoại. 
 B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. 
 C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng với nhiệt độ trên 500°C. 
 D. Tia hồng ngoại có màu hồng trong đêm tối. 
Câu 55. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây có nội dung đúng? 
 A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. 
 B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tính chất đâm xuyên. 
 C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau. 
 D. Nguồn phát ra tia tử ngoại không thể phát ra tia hồng ngoại. 
Câu 56. Tính chất nổi bậc của tia Rơnghen là 
 A. tác dụng lên kính ảnh. B. khả năng đâm xuyên. 
 C. làm phát quang một số chất. D. làm ion hóa không khí. 
Câu 57. Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, bước sóng 
ánh sáng là λ = 0,5 μm. Ta quan sát được trên màn vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm một khoảng x = 2,5 mm. Để 
tại đó là vân sáng bậc 2 ta phải 
 A. dời màn ra xa hai khe một đoạn 0,5 m. B. dời màn ra xa hai khe một đoạn 2,5 m. 
 C. dời màn ra xa hai khe một đoạn 1,5 m. D. dời màn lại gần hai khe thêm 1,5 m. 
Câu 58. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai? 
 A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. 
 B. Quang phổ vạch hấp thụ gồm có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. 
 C. Quang phổ vạch phát xạ gồm có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. 
 D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. 
Câu 59. Trong thí nghiệm I–âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì khoảng 
vân đo được là 0,42 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được là 0,385 
mm. Bước sóng λ2 có giá trị bằng 
 A. 0,70 μm. B. 0,64 μm. C. 0,66 μm. D. 0,55 μm. 
Câu 60. Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, 
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2 m. Trên màn quan sát, xét điểm 
M cách vân trung tâm 7 mm và điểm N cách vân trung tâm 10 mm thì tại 
 A. M có vân tối, tại N có vân sáng. B. M và N đều có vân sáng. 
 C. M có vân sáng, tại N có vân tối. D. M và N đều có vân tối. 
Câu 61. Trong các tia dưới đây, tia nào có bản chất khác với các tia còn lại? 
 A. Tia catot. B. Tia X. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại 
Câu 62. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định. 
 B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có màu xác định gọi là màu đơn sắc. 
 C. Vận tốc truyền của các ánh sáng đơn sắc trong mọi môi trường là như nhau. 
 D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính. 
Câu 63. Trong thí nghiệm I–âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai 
khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay ánh sáng đơn 
sắc trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ’ > λ thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng λ có một vân sáng của 
ánh sáng λ’. Giá trị của λ’ là 
 A. 0,60 μm. B. 0,52 μm. C. 0,48 μm. D. 0,40 μm. 
  ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 
 - Trang 5/20 - 
Câu 64. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng khe I–âng, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm, 
khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Vân tối gần vân trung tâm 
nhất cách vân trung tâm một khoảng là 
 A. 4 mm. B. 6 mm. C. 8 mm. D. 2 mm. 
Câu 65. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi 
trường? 
 A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. 
 B. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. 
 C. Chiết suất của môi trường nhỏ khi khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. 
 D. Chiết suất của môi trường lớn khi tốc độ ánh sáng trong môi trường đó lớn. 
Câu 66. Thực hiện thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I–âng, biết khoảng cách giữa hai khe là 1 
mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 6 bên này đến vân sáng bậc 6 bên kia so 
với vân trung tâm đo được 7,2 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 
 A. 0,600 μm. B. 0,576 μm C. 0,654 μm D. 0,533 μm 
Câu 67. Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I–âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, 
khoảng cách từ hai khe đến màn giao thoa là 2 m. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,45 μm. Xét 
điểm M ở bên phải, cách vân trung tâm 5,4 mm; điểm N ở bên trái, cách vân trung tâm 9 mm. Số vân sáng đếm được 
từ điểm M đến điểm N (kể cả vân sáng tại M và N, nếu có) là 
 A. 9 vân. B. 8 vân. C. 7 vân. D. 6 vân. 
Câu 68. Thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc dùng hai khe I–âng, biết khoảng giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn 1,5 m. Khoảng vân giao thoa đo được là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc có giá trị 
là 
 A. 0,45 μm. B. 0,50 μm. C. 0,55 μm. D. 0,60 μm. 
Câu 69. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai? 
 A. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. 
 B. Máy quang phổ là một dụng cụ ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
 C. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia phân kỳ. 
 D. Lăng kính trong máy quang phổ có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng từ ống chuẩn trực. 
Câu 70. Hồ quang điện không phát được bức xạ nào sau đây? 
 A. Tia X. B. Tia hồng ngoại. C. Tia tử ngoại. D. Bức xạ nhiệt. 
Câu 71. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính thì 
 A. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng. 
 B. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. 
 C. tia tím có góc lệch nhỏ nhất. 
 D. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu lục. 
Câu 72. Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, ánh sáng được dùng có bước sóng λ = 0,72 
μm. Khi thay áng sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì khoảng vân giảm đi 1,5 lần. Bước sóng λ’ có giá trị là 
 A. 0,64 μm. B. 0,48 μm. C. 0,54 μm. D. 0,40 μm. 
Câu 73. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào có nội dung sai? 
 A. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh. 
 B. Tia X luôn có công suất phát lớn hơn tia hồng ngoại. 
 C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng vàng. 
 D. Tia X là sóng điện từ. 
Câu 74. Ánh sáng có bước sóng 550 nm t

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_CUONG_ON_TAP_HK2_VL12.pdf