Bài tập hóa học lớp 10 Chuyên đề: Liên kết hóa học

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3147Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập hóa học lớp 10 Chuyên đề: Liên kết hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập hóa học lớp 10 Chuyên đề: Liên kết hóa học
LÊ VĂN NAM 0121.700.4102 
THĂNG LONG, NÂNG TẦM TRÍ TUỆ VIỆT! 1 
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG LONG 
29/413 Nguyễn Văn Quá – PK.7–P. Tân Hưng Thuận – Quận 12, TP.HCM) 
ĐIỆN THOẠI: 08.66748430 – 0987.174.156 – 0937.860.460 (thầy Ẩn) 
Câu 1: Chỉ ra nội dung sai khi nĩi về ion: 
 A.Ion là phần tử mang điện. 
 B.Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. 
 C.Ion cĩ thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. 
 D.Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. 
Câu 2: Cho các ion: Na
+
, Al
3+
, , , Ca
2+
, , Cl
–
. Hỏi cĩ bao nhiêu cation ? 
 A.2 B.3 C.4 D.5 
Câu 3: Trong các phản ứng hố học, nguyên tử kim loại cĩ khuynh hướng 
 A.Nhận thêm electron. B.Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể 
 C.Nhường bớt electron. D.Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. 
Câu 4: Trong phản ứng hố học, nguyên tử natri khơng hình thành được 
 A.ion natri. B.cation natri. C.anion natri. D.ion đơn nguyên tử natri. 
Câu 5: Trong phản ứng: 
2
2Na   Cl  2NaCl  , cĩ sự hình thành 
 A.cation natri và clorua. B.anion natri và clorua. 
 C.anion natri và cation clorua. D.anion clorua và cation natri. 
Câu 6: Hồn thành nội dung sau: “Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và ... (2) bán kính anion 
tương ứng”. 
 A.(1): nhỏ hơn, (2): lớn hơn. B.(1): lớn hơn, (2): nhỏ hơn. 
 C.(1): lớn hơn, (2): bằng. D.(1): nhỏ hơn, (2): bằng. 
Câu 7: Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion cĩ bao nhiêu ion ngược dấu gần nhất ? 
 A.1 B.4 C.6 D.8 
Câu 8: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi: 
 A.Sự gĩp chung các electron độc thân. 
 B.Sự cho – nhận cặp electron hố trị. 
 C.Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. 
 D.Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. 
Câu 9: Chỉ ra nội dung sai khi nĩi về tính chất chung của hợp chất ion: 
 A.Khĩ nĩng chảy, khĩ bay hơi. B.Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước. 
 C.Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. D.Các hợp chất ion đều khá rắn. 
Câu 10: Hồn thành nội dung sau: “Các .... thường tan nhiều trong nước. Khi nĩng chảy và khi hồ tan 
trong nước, chúng dẫn điện, cịn ở trạng thái rắn thì khơng dẫn điện”. 
 A.Hợp chất vơ cơ B.Hợp chất hữu cơ C.Hợp chất ion D.Hợp chất cộng hố trị 
Câu 11: Trong phân tử nào sau đây chỉ tồn tại liên kết đơn: N2, O2, F2, CO2 ? 
 A.N2 B.O2 C.F2 D.CO2 
2
4SO

3NO

4NH

BÀI TẬP HĨA HỌC LỚP 10 
CHUYÊN ĐỀ: LIÊN KẾT HĨA HỌC 
Bài tập gồm cĩ 40 câu gồm 03 trang 
Thời gian làm bài: 90 phút 
LÊ VĂN NAM 0121.700.4102 
THĂNG LONG, NÂNG TẦM TRÍ TUỆ VIỆT! 2 
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG LONG 
29/413 Nguyễn Văn Quá – PK.7–P. Tân Hưng Thuận – Quận 12, TP.HCM) 
ĐIỆN THOẠI: 08.66748430 – 0987.174.156 – 0937.860.460 (thầy Ẩn) 
Câu 12: Cho các phân tử: H2, CO2, Cl2, N2, I2, C2H4, C2H2. Bao nhiêu phân tử cĩ liên kết ba trong phân tử ? 
 A.1 B.2 C.3 D.4 
Câu 13: Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là: 
 A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hố trị. C.Liên kết kim loại. D.Liên kết hiđro. 
Câu 14: Trong phân tử amoni clorua cĩ bao nhiêu liên kết cộng hố trị ? 
 A.1 B.3. C.4. D.5 
Câu 15: Trong mạng tinh thể NaCl, các ion Na+ và Cl– được phân bố luân phiên đều đặn trên các đỉnh của các 
 A.Hình lập phương. B.Hình tứ diện đều. C.Hình chĩp tam giác. D.hình lăng trụ lục giác đều. 
Câu 16: Chỉ ra nội dung sai khi xét phân tử CO2: 
 A.Phân tử cĩ cấu tạo gĩc. B.Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực. 
 C.Phân tử CO2 khơng phân cực. D.Trong phân tử cĩ hai liên kết đơi. 
Câu 17: Cho các phân tử: H2, CO2, HCl, Cl2, CH4. Cĩ bao nhiêu phân tử cĩ cực ? 
 A.1 B.2 C.3 D.4 
Câu 18: Liên kết nào cĩ thể được coi là trường hợp riêng của liên kết cộng hố trị ? 
 A.Liên kết cộng hố trị cĩ cực. B.Liên kết ion. 
 C.Liên kết kim loại. D.Liên kết cộng hố trị khơng cĩ cực. 
Câu 19: Trong phân tử sẽ cĩ liên kết cộng hố trị phân cực nếu cặp electron chung 
 A.Ở giữa hai nguyên tử. B.Lệch về một phía của một nguyên tử. 
 C.Chuyển hẳn về một nguyên tử. D.Nhường hẳn về một nguyên tử. 
Câu 20: Hồn thành nội dung sau: “Nĩi chung, các chất chỉ cĩ .. khơng dẫn điện ở mọi trạng thái”. 
 A.Liên kết cộng hố trị B.Liên kết cộng hố trị cĩ cực 
 C.Liên kết cộng hố trị khơng cĩ cực D.Liên kết ion 
Câu 21: Trong liên kết giữa hai nguyên tử, nếu cặp electron chung chuyển hẳn về một nguyên tử, ta sẽ cĩ liên 
kết 
 A.Cộng hố trị cĩ cực. B.Cộng hố trị khơng cĩ cực. C.Ion. D.Cho – nhận. 
Câu 22: Để đánh giá loại liên kết trong phân tử hợp chất, người ta cĩ thể dựa vào hiệu độ âm điện. Khi hiệu độ 
âm điện của hai nguyên tử tham gia liên kết  1,7 thì đĩ là liên kết 
 A.Ion. B.Cộng hố trị khơng cực. C.Cộng hố trị cĩ cực. D.Kim loại. 
Câu 23: Ở các nút mạng của tinh thể natri clorua là 
 A.Phân tử NaCl. B.Các ion Na+, Cl–. C.Các nguyên tử Na, Cl. D.Các nguyên tử và phân tử Na, Cl2. 
Câu 24: Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng 
 A.Liên kết cộng hố trị. B.Liên kết ion. C.Liên kết kim loại. D.Lực hút tĩnh điện. 
Câu 25: Trong tinh thể kim cương, ở các nút mạng tinh thể là: 
 A.Nguyên tử cacbon. B.Phân tử cacbon. C.Cation cacbon. D.Anion cacbon. 
Câu 26: Trong tinh thể iot, ở các điểm nút của mạng tinh thể là: 
 A.nguyên tử iot. B.phân tử iot. C.anion iotua. D.cation iot. 
Câu 27: Trong tinh thể nước đá, ở các nút của mạng tinh thể là: 
 A.Nguyên tử hiđro và oxi. B.Phân tử nước. C.Các ion H+ và O2–. D.Các ion H+ và OH–. 
Câu 28: Chỉ ra nội dung sai: Trong tinh thể phân tử, các phân tử ... . 
 A.Tồn tại như những đơn vị độc lập. B.Được sắp xếp một cách đều đặn trong khơng gian. 
LÊ VĂN NAM 0121.700.4102 
THĂNG LONG, NÂNG TẦM TRÍ TUỆ VIỆT! 3 
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG LONG 
29/413 Nguyễn Văn Quá – PK.7–P. Tân Hưng Thuận – Quận 12, TP.HCM) 
ĐIỆN THOẠI: 08.66748430 – 0987.174.156 – 0937.860.460 (thầy Ẩn) 
 C.Nằm ở các nút mạng của tinh thể. D.Liên kết với nhau bằng lực tương tác mạnh. 
Câu 29: Chỉ ra đâu là tinh thể nguyên tử trong các tinh thể sau: 
 A.Tinh thể iot. B.Tinh thể kim cương. C.Tinh thể nước đá. D.Tinh thể photpho trắng. 
Câu 30: Để làm đơn vị so sánh độ cứng của các chất, người ta quy ước lấy độ cứng của kim cương là 
 A.1 đơn vị. B.10 đơn vị. C.100 đơn vị. D.1000 đơn vị. 
Câu 31: Chỉ ra nội dung đúng khi nĩi về đặc trưng của tinh thể nguyên tử: 
 A.Kém bền vững. B.Nhiệt độ nĩng chảy khá thấp. 
 C.Rất cứng D.Cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn nhiệt độ sơi của những chất cĩ mạng tinh thể phân tử. 
Câu 32: Hố trị trong hợp chất ion được gọi là 
 A.Điện hố trị. B.Cộng hố trị. C.Số oxi hố. D.Điện tích ion. 
Câu 33: Hồn thành nội dung sau: “Trong hợp chất cộng hố trị, hố trị của một nguyên tố được xác định bằng 
............ của nguyên tử nguyên tố đĩ trong phân tử”. 
 A.số electron hố trị. B. Số electron độc thân. C.Số electron tham gia liên kết. D.Số obitan hố trị. 
Câu 34: Hồn thành nội dung sau: “Số oxi hố của một nguyên tố trong phân tử là ...(1) của nguyên tử 
nguyên tố đĩ trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2).”. 
 A.(1): điện hố trị ; (2): liên kết ion. B.(1): điện tích ; (2): liên kết ion. 
 C.(1): cộng hố trị ; (2): liên kết cộng hố trị. D.(1): điện hố trị ; (2): liên kết cộng hố trị. 
Câu 35: Số oxi hố của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là: 
 A.0, +2, +6, +4. B.0, –2, +4, – 4. C.0, –2, –6, +4. D.0, –2, +6, +4. 
Câu 36: Hợp chất mà nguyên tố clo cĩ số oxi hố +3 là: 
 A.NaClO B.NaClO2 C.NaClO3 D.NaClO4 
Câu 37: Số oxi hố của nguyên tố nitơ trong các hợp chất: NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là: 
 A.– 4, +6, +2, +4, B.0, +1.–4, +5, –2, 
 C.0, +3, –1.–3, +5, +2, +4, D.0, +1.+3, –5, +2, –4, –3, –1. 
Câu 38: Chỉ ra nội dung sai: 
 A.Số oxi hố của nguyên tố trong các hợp chất bằng hố trị của nguyên tố đĩ. 
 B.Trong một phân tử, tổng số oxi hố của các nguyên tố bằng khơng. 
 C.Số oxi hố của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đĩ. 
 D.Tổng số oxi hố của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đĩ. 
Câu 39: Chọn nội dung đúng để hồn thành câu sau: “Trong tất cả các hợp chất,...” 
 A.Số oxi hố của hiđro luơn bằng +1. B.Số oxi hố của natri luơn bằng +1. 
 C.Số oxi hố của oxi luơn bằng –2. D.Cả A, B, C. 
Câu 40: Chỉ ra nội dung sai khi hồn thành câu sau: “Trong tất cả các hợp chất,...” 
 A.kim loại kiềm luơn cĩ số oxi hố +1. 
 B.halogen luơn cĩ số oxi hố –1. 
 C.hiđro luơn cĩ số oxi hố +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....). 
 D.kim loại kiềm thổ luơn cĩ số oxi hố +2. C – C 
LÊ VĂN NAM 0121.700.4102 
THĂNG LONG, NÂNG TẦM TRÍ TUỆ VIỆT! 4 
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG LONG 
29/413 Nguyễn Văn Quá – PK.7–P. Tân Hưng Thuận – Quận 12, TP.HCM) 
ĐIỆN THOẠI: 08.66748430 – 0987.174.156 – 0937.860.460 (thầy Ẩn) 
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 
01 B 11 C 21 C 31 B 
02 C 12 B 22 A 32 A 
03 B 13 B 23 B 33 C 
04 C 14 C 24 A 34 B 
05 D 15 A 25 A 35 D 
06 B 16 A 26 B 36 B 
07 C 17 A 27 B 37 C 
08 C 18 C 28 D 38 A 
09 C 19 B 29 B 39 B 
10 C 20 C 30 B 40 B 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBAI_TAP_LIEN_KET_HOA_HOC.pdf