Bài tập Hóa học 10 - Đình Văn

doc 9 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1749Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học 10 - Đình Văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hóa học 10 - Đình Văn
ĐỀ 1- Nguyên tử A cĩ 9 electron ở phân lớp p, nguyên tử B cĩ 24 proton. 
Hãy xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hịan.
So sánh tính kim loại của các nguyên tố sau :C(Z=6) , Li(Z=3) ,Na(Z=11), Be(Z=4)
Trình bày tính chất hĩa học cơ bản của Nitơ thuộc chu kì 2, nhĩm VA
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố cĩ dạng RH4. Trong oxit cao nhất cĩ chứa 72,72% oxi về khối lượng. Tìm nguyên tử khối và gọi tên R.
Viết cấu hình e của A và B, biết nguyên tử A cĩ 17 proton cịn nguyên tử B cĩ cấu hình e ở lớp ngồi cùng là 4s1. Xác định vị trí của A, B trong BTH ,hãy cho biết A, B là kim loại ? phi kim? Hay khí hiếm?
Một nguyên tử X cĩ tổng số electron ở phân lớp s là 5. Hãy xác định vị trí của nguyên tố X trong bảng HTTH.
ĐỀ 2- So sánh tính phi kim của các nguyên tố sau .P(Z=15), S(Z=16), Al(Z=13) ,O(Z=8)
Nguyên tố X ở ơ thứ 16 trong bảng tuần hịan. Hãy cho biết tính chất hĩa học cơ bản của X.
Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố là RH. Oxit cao nhất của nĩ chứa 58,82% R về khối lượng.
Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tính phi kim giảm dần: 17G ; 15H ; 11I ; 19J ; 9L.
 Một nguyên tử X cĩ số electron ở phân lớp 4s nhỏ hơn phân lớp 3p là 4 electron. 
ĐỀ 3- Xác định vị trí trong bảng hệ thống tuần hồn các nguyên tố hĩa học
 của các nguyên tố sau:
X cĩ phân lớp n cuối cùng là 3p5.
Y cĩ điện tích hạt nhân là 11+.
Nguyên tử A cĩ tổng số e trên các phân lớp p là 10. Ion B3+ cĩ cấu hình ngồi cùng là 3d5.
Nguyên tố Y ơ thứ 17trong bảng tuần hịan. Hãy cho biết tính chất hĩa học cơ bản của Y
Hợp chất khí với hidro của 1 nguyên tố cĩ cơng thức RH3. Trong oxit cao nhất cĩ chứa 74,07% oxi về khối lượng. Tìm tên nguyên tố R.	
Nguyên tố R cĩ cơng thức oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất khí với hidro, R chiếm 87,5% về khối lượng.Xác định nguyên tử khối của R.
ĐỀ 3- Cho nguyên tố X ( Z = 19). Xác định vị trí X trong bảng hệ thống tuần hồn .
Nguyên tố A cĩ 28 proton, nguyên tố B cĩ 3 lớp e và cĩ 6 electron hĩa trị. Xác định vị trí của A và B trong bảng hệ thống tuần hồn.
Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều giảm dần tính kim loại .
K(=19), Mg(Z=12), Si(Z=14), Na(Z=11)
Nguyên tố A cĩ cấu hình e: 1s22s22p63s23p5. Hãy cho biết tính chất hĩa học cơ bản của A
Nguyên tố R cĩ cơng thức hợp chất khí với hydro là RH3. Trong oxit cao nhất thì nĩ chiếm 43,662% về khối lượng.Xác định tên của R
ĐỀ 4- Cho nguyên tố X (Z= 17) .Xác định vị trí X trong bảng tuần hồn 
Xác định vị trí của nguyên tố trong BTH : 
A cĩ điện tích hạt nhân là 24+
B Ion B2+ cĩ cấu hình ngồi cùng là 3d5
Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim
Na(Z=11), K(Z=19), S(Z=16), Cl(Z=17)
Một nguyên tố R cĩ hợp chất khí với hidro là RH2 . Trong oxit cao nhất của R cĩ chứa 60 % O về khối lượng . Gọi tên R .
Oxit bậc cao của nguyên tố R cĩ dạng RO2.Hợp chất khí với hidro thì R chiếm 75% về khối lượng.Gọi tên R.
ĐỀ 4- Nguyên tử của nguyên tố Y cĩ tổng số electron là 15. Xác định vị trí của nguyên tố Y
Cho 2 nguyên tố A (Z = 36) và B (Z = 23). 
a/ Xác định vị trí của A, B trong BTHHãy cho biết A, B là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Hãy so sánh tính phi kim của các nguyên tố sau: 14A ; 9B; 6D ; 8E.
Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tính kim loại tăng dần: 8G; 11H ; 16I ; 19J ; 15L.
Cơng thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R cĩ hĩa trị cao nhất thì R chiếm 25,93% về khối lượng.
Xác định tên R.
R cĩ hợp chất với hidro là RH4. Trong oxit cao nhất R chiếm 27,28% về khối lượng.
ĐỀ 5- viết cấu hình electron của các nguyên tử có sớ Z = 17 và Z = 26 , cho biết chúng là kim loại? Phi kim ? Khí hiếm?
Phân lớp ngồi cùng của 2 nguyên tử X, Y lần lượt là 3p và 4s. Hiệu số electron của 2 phân lớp bằng 3, tổng số electron của chúng bằng 7
a) Xác định vị trí của X, Y
b) Hãy cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Hãy so sánh tính kim loại của các ntố sau: 13A ; 17B; 12C ; 20D ; 14E.
Hãy sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tính phi kim giảm dần: 17G ; 15H ; 11I ; 19J ; 9L.
Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO3 . Trong hợp chất khí với hidro cĩ 5,88% Hidro về khối lượng. Xác định tên nguyên tố
ĐỀ 6-Nguyên tử của nguyên tố A cĩ tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Nguyên tử của nguyên tố B cĩ cùng số lớp electron với A nhưng B cĩ điện tích hạt nhân kém A là 3 đơn vị.
Xác định vị trí của A, B trong BTH 
Hãy cho biết A, B là kim loại, phi kim, khí hiếm?
Xác định vị trí của A, B trong các trường hợp sau và cho biết nguyên tớ đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
a) Nguyên tử A có tởng sớ e ở phân lớp s là 7.
b) Nguyên tử B có sớ e ở phân lớp 3d chỉ bằng mợt nửa ở phân lớp 4s.
Hãy so sánh tính kim loại của các nguyên tố sau: 13Al ; 12Mg; 20Ca ; 17Cl.
Hãy so sánh tính phi kim của các nguyên tố sau: 9F ; 15P ; 8O; 7N.
Tìm nguyên tử khối và gọi tên R.
Xác định nguyên tử khối của R .
Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO3, trong hợp chất của nĩ với hiđro cĩ 94,12% R về khối lượng.
Xác định tên nguyên tố R. 
 b/ Cho 16g oxit RO3 vào 84ml H2O được dd A. Tính nồng độ C% của ddA
Oxít cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí với Hidro, R chiếm 91,176%.
Hãy xác định nguyên tố R.
ĐỀ 7– Câu 1. Cho 5 nguyên tố sau: Be (Z = 4) ; N (Z = 7) ; Sc (Z =21) ; Se (Z = 34); Ar (Z = 18).
a. Viết cấu hình electron của chúng ? b. Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong BTH
c. Nêu tính chất hĩa học cơ bản của chúng? Giải thích?. 
Câu 2. Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 16.
a. Xác định A và B	b. .Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B
Câu 3. A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số proton của chúng là 25. Xác định số hiệu n/tử và viết cấu hình e của A, B.
Câu 4. Oxit cao nhất của nguyên tố R cĩ cơng thức RO3. Hợp chất khí của nĩ với hiđro cĩ 5,88 % hiđro về khối lượng. Tìm R. 
Câu 5. Khi cho 3,425g một kim loại hoá trị II tác dụng với nước dư thì thu được 0,56 lít khí (đktc). Xác định tên kim loại?
ĐỀ 8 Câu 1. Một ng/tố X thuộc chu kỳ 3, nhĩm VIA trong hệ thống tuần hồn. Hỏi:
	a.Nguyên tử của nguyên tố đĩ cĩ bao nhiêu electron ở lớp ngồi cùng?
b. Các electron ngồi cùng nằm ở lớp thứ mấy? c. Viết cấu hình e n/ tử của n/tố trên.
Câu 2. Hai nguyên tố A và B cĩ tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết A và B thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn.
	a. xác địnhA và B	b.Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B
Câu 3. Nguyên tố R thuộc nhĩm IIIA và cĩ tổng số hạt cơ bản là 40.
	a. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của R.
	b. Tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nĩ.
Câu 4. Oxit cao nhất của nguyên tố R cĩ cơng thức R2O5.Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35 % về khối lượng.Tìm R.
Câu 5. Cho 0,2g một kim loại M thuộc nhĩm IIA tác dụng với H2O dư thì sinh ra 0,01g khí. Xác định KL M?
 ĐỀ 9- Câu 1. Cho 4 ng/tố sau: N (Z = 7) ; Mg (Z = 12) ; Fe (Z =26) ; Ar (Z = 18).
	a.Viết cấu hình electron của chúng, xác định số electron hĩa trị của chúng. 
	b.  Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hồn.	c. Nêu tính chất hĩa học cơ bản của chúng?
Câu 2. Hai nguyên tố A và B cĩ hiệu đơn vị điện tích hạt nhân bằng nguyên tử khối của hiđro. Tổng số proton của chúng bằng nguyên tử khối của kali.
a. Xác định A và B	b.Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B
Câu 3. A và B là 2 ntố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn?
Câu 4. Khi cho 10 gam 1 kl nhĩm IIA tác dụng hết200 gam nước thu được 5,6 lit khí (đktc) và dd A . Xác định tên kl và nồng độ % dd A thu được?
Câu 5. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất  của R cĩ 53,3 % oxi về khối lượng. Tìm R.
ĐỀ 6 - Câu 1. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhĩm, phân nhĩm) các nguyên tố sau đây trong BTH, cho biết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố đĩ như sau:
	a. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 4s2	b.. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2
Câu 2. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hồn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. 
Câu3. C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Xác định vị trí và viết cấu hình electron của C, D.
Câu 4. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và oxi là 2 : 3. Tìm R.
Câu 5. Cho 15,07 gam 1 kim loại M tác dụng với nước thu được0,22 gam khí H2 và 60,68 ml dd Y. a. Xác định tên KL M	b. Tính nồng độ % của dd Y?
 ĐỀ 6 – Câu1. Ion M3+ cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p63d5. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhĩm) của M trong bảng tuần hồn. Cho biết M là kim loại gì?
Câu 2. A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần hồn. Tổng số proton của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. 
Câu 3. Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì trong bảng tuần hồn, cĩ tổng điện tích hạt nhân là25.
	a. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn, viết cấu hình electron của A, B.
	b. So sánh tính chất hĩa học của A và B; tính bazơ của oxit tạo thành từ A và B.
Câu 4. Nguyên tố R thuộc nhĩm VA. Tỉ lệ về khối lượng giữa hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của R là 17 : 71. Xác định tên R.
Câu 5. Cho 11,5g kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thì cĩ 5,6 lít khí thốt ra 
a. Xác định tên kim loại kiềm. b. Tính thể tích dd HCl 0,4M Cần dùng để trung hịa lượng bazơ cĩ trong dung dịch trên.
ĐỀ 6 - Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố R cĩ phân mức năng lượng cao nhất là 4s2.
a.Viết cấu hình electron của nguyên tử R b.Vị trí trong bảng tuần hồn. c. Viết các phương trình hĩa học xảy ra khi cho:
R + H2O hiđroxit + H2 Oxit của R + H2O Muối cacbonat của R + HCl
Câu 2. C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Xác định vị trí và viết cấu hình electron của C, D.
Câu 3. Hai nguyên tố A và B thuộc hai nhĩm liên tiếp và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số proton của A và B bằng 19. Xác định A, B. Biết A thuộc nhĩm IVA cịn B thuộc nhĩm IIIA.
Câu 4. X là nguyên tố thuộc nhĩm VIIA. Oxit cao nhất của nĩ cĩ phân tử khối là 183.
	a. Xác định tên X. b. Y là kim loại hĩa trị III. Cho 10,08 (lit) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40,05 (g) muối. Tìm tên Y.
Câu 5. Cho 1,17g một kim loại kiềm tác dụng hồn tồn với 98,86g H2O. Sau phản ứng thu được dd A và 0,336 lít khí (đkc)?
a. Xác định tên kim loại	b. Tính C% chất cĩ trong dd A%
ĐỀ 6 - Câu 1. Cho nguyên tố A (Z = 16). Xác định vị trí của A trong bảng tuần hồn, A là kim loại hay phi kim, giải thích
Câu 2. X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhĩm A và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong bảng tuần hồn. Tổng số hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình electron của X, Y?
Câu 3. Hai nguyên tố A và B thuộc hai nhĩm liên tiếp và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số hạt mang điện tích trong 2 nguyên tử A và B bằng 50. Hợp chất giữa A và B phải điều chế gián tiếp	a. A, B cĩ thể là nguyên tố nào?	b. Viết cấu hình e, vị trí, tính chất hĩa học của chúng?	
Câu 4. Hịa tan 1,11 gam kim loại A thuộc nhĩm IA vào 4,05g nước được dd B và khí H2, lượng H2 này tác dụngvừa đủ với CuO cho ra 5,12 gam Cu.
a. Xác định kim loại A.	b. Tính nồng độ % chất trong dd B.
Câu 5. Cho 20,55 gam KL ở nhĩm IIA tan hồn tồn trong 108ml H2O thu được 3,36 lít khí(đktc) và dd B. a. Xác định tên A? b. Tính nồng độ % chất trong dd B?
ĐỀ 6- Câu1 . N tử X, anion Y-, cation Z+ đều cĩ cấu hình e ở lớp ngồi cùng là 4s2 4p6
Viết cấu hình e, vị trí, tính chất hĩa học của X,Y,Z?	
Câu 2. X,Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anionXYlà 42. Xác định hai nguyên tố X, Y và XY 
Câu 3. A và B là hai nguyên tố ở hai nhĩm A liên tiếp nhau trong hệ thống tuần hồn. Tổng số hiệu nguyên tử của chúng là 31. Xác định vị trí và viết cấu hình electron và nêu tính chất hĩa học cơ bản của A và B?
Câu 4. Hợp chất khí với Hidro của 1 nguyên tố ứng với cơng thức RH2. Oxit cao nhất của nĩ chứa 60% Oxi về khối lượng. Gọi tên nguyên tố đĩ.
Câu 5.. Cho một mẫu hợp kimNa-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dd X và 3,36lít H2(ở đktc). Tính thể tích dd axit H2SO42M cần dùng để trung hồ dung dịch X?
 ĐỀ 6 - Câu 1. N/ tử X cĩ Z = 26. Viết cấu hình e, vị trí X là kim loại hay phi kim 
Câu 2. Cho 5 n/ tố sau: Be (Z = 4) ; N (Z = 7) ; Sc (Z =21) ; Se (Z = 34); Ar (Z = 18).
Viết cấu hình e, vị trí, tính chất hĩa học của chúng?	. 
Câu 3. Hai nguyên tố X và Y thuộc 2 nhĩm liên tiếp trong 1 chu kỳ của BTH. Tổng số e của 2 nguyên tố là 29. Viết cấu hình e, vị trí, tính chất hĩa học của chúng?	
Câu 4.Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức R2O5. Hợp chất của nĩ với hidro cĩ % R = 91,18%. Tìm R và viết các cơng thức các hợp chất ở trên.
Câu 5. Cho 6,2 gam hh 2 KL kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O thu được 2,24 lít khí (đktc).
a. Xác định tên 2 kim loại. 	b. Tính khối lượng 2 hidroxit thu được.
c. Tính V dd H2SO4 1M cần để trung hịa hết 2 hidroxit này
Câu 6. Hịa tan 8,5g hh X gồm 2 kl kiềm kế tiếp nhau vào nước thu dược 3,36 lit khí H2 (đktc) a. Xác định tên 2 kl kiềm và % khối lượng của chúng trong hh.
 b. Thêm một lượng kl kiềm thổ vào 8,5g hh X được hhY. Hịa tan Y vào nước thu được 4,48 lít hidro (đktc), cơ cạn dd thu được 22,15 g chất rắn. Xác định kl kiềm thổ và khối lượng của nĩ
 ĐỀ 6 - Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3d5 4s1. Viết cấu hình lectron của ng/tử X và từ đĩ xác định vị trí của X trong BTH
Câu 2. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hồn
 Câu 3. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhĩm VII A là 28. Tìm nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố này
Câu 4. Oxit cao nhất của R cĩ cơng thức RO3.Trong hợp chất với hidro cĩ 94,12% về khối lượng là R. Xác định tên nguyên tố R.
Câu 5. cho 11,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A và B ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 200ml nước thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd E.
a. Xác định A và B.	b. Tính C% các chất cĩ trong dd E.
c. Để trung hịa dd E trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 1M?
Câu 6 . Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí (đktc). Định tên kl đó.
ĐỀ 6 - Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố R cĩ 3e ở phân lớp 3d. Tìm vị trí của R trong bảng tuần hồn, R là kim loại hay phi kim, giải thích
Câu 2. Cation R+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6
a. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố R
b. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hồn
c. Tính chất hố học đặc trưng nhất của R là gì ? lấy hai ví dụ minh hoạ
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhĩm VA của bảng tuần hồn cĩ tổng số hạt p, n, e là 47. Hãy mơ tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X (thành phần cấu tạo hạt nhân nguyên tử, số lớp electron, số electron ở mỗi lớp)
Câu 4. Một nguyên tố cĩ hợp chất với hidro là RH3. Trong hợp chất oxit cao nhất R chiếm 25,93% về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
Câu 5. Cho 9,2g một kim loại nhĩm IA tác dụng hồn tồn với 481,5ml dd HCl(d = 1,02g/ml). Sau phản ứng thu được dd X và 4,48 lít khí (đktc)
a. Xác định tên kim loại	b. Tính C% chất cĩ trong dd X
Câu 6. Hịa tan hồn tồn 4,05 g kim loại A hĩa trị 3 vào 296g dung dịch HCl phản ứng vừađủ thu được 5,04 lit H2 (đktc) và dungdịch B
a. Xác dịnh tên kl A	b. Tính nồng độ % dd HCl và dd B
ĐỀ 6 - Câu 1. Cation M+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p6
a. Viết cấu hình electron của nguyên tử M
b. Anion X – cĩ cấu hình electron giống của cation M+. X là nguyên tố nào?
Câu 2. Nguyên tử Cr (crom) cĩ 24e, nguyên tử Cu cĩ 29e. Hãy viết cấu hính electron của Cr và Cu. Nêu vị trí của chúng trong bảng tuần hồn
Câu 3. Nguyên tố X thuộc nhĩm VIA. Nguyên tử của nĩ cĩ tổng số hạt p, n, e là 24
	a. Xác định nguyên tố X. Viết cấu hình electron nguyên tử của X
	b. Y là nguyên tố mà nguyên tử của nĩ kém nguyên tử X 2 proton. Xác định Y
c. X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đĩ tỉ lệ khối lượng giữa X và Y là 4 : 3. Tìm cơng thức phân tử của Z
Câu 4 ./Oxit cao nhất của R cĩ cơng thức RO2. Trong hợp chất với hidro cĩ 25% về khối lượng là hidro. Xác định tên nguyên tố R.
Câu 5. Cho 17 gam một oxit kim loại A (nhĩm III) vào dd H2SO4 vừa đủ thu được 57 gam muối. a. Xác định kim loại A. b. Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng.
Câu 6. Cho 6,4g hh hai kim loại nhĩm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dd HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Xác hai kim loại đĩ?
ĐỀ 6 - Câu 1. Viết cấu hình electron của nguyên tử F (Z = 9) và ion F –.
 Xác định vị trí của các nguyên tố X, Y, biết rằng chúng tạo được anion X2 – và cation Y+ cĩ cấu hình electron giống anion F – 
Câu 2. Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Trong các hạt nhân A và B đều cĩ số proton bằng số nơtron.
a. Tìm số khối của A và B	 b. Cho biết vị trí của A, B trong bảng tuần hồn.
Câu 3. Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhĩm VIA của bảng tuần hồn cĩ tổng số hạt p, n, e là 48. Xác định X
Câu 4. M thuộc nhĩm VA trong bảng tuần hồn, oxit cao nhất của M chứa 74,05% oxi về khối lượng. X thuộc nhĩm VI A trong oxit cao nhất của X thì X chiếm 40% khối lượng . Xác định tên ngyên tố M, X?
Câu 5. Cho 4,4 gam1 hổn hợp gồm 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp thuộc nhĩm IIA vào dd HCl dư thu được 3,36 lit hidro (đktc). Xác định tên 2 kl và % khối lượng mỗi kl cĩ trong hổn hợp ban đầu.
Câu 6. Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nĩ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M ?
 ĐỀ 6 - Câu 1. Một hợp chất ion được cấu tạo từ M+ và X2-. Trong phân tử M2X cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 140 hạt. Trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31. 
a. Viết cấu hình e, vị trí của M và X. trong bảng tuần hồn. 
Câu 2.Viết cấu hình electron của nguyên tử magie (Z = 12). 
	a. Để đạt được cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hồn, nguyên tử magie nhường hay nhận bao nhiêu electron? 
	b. Magie thể hiện tính chất kim loại hay phi kim? 	
	c. Cho biết hĩa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi.
	d. Viết CTPT oxit và hidroxit của magie 
Câu 3. Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và ion X-. Trong phân tử MX2 cĩ tổng số hạt (p, n, e) là 186 hạt, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện la 54 hạt. Số khối của ion M2+ lớn hơn số khối của ion X- là 21. Tổng số hạt trong ion M2+ nhiều hơn trong ion X- là 27. Viết cấu hình electron của các ion M2+; X- . Xác định vị trí của M, X trong bảng tuần hồn
Câu 4. X thuộc nhĩm A và nguyên tử cĩ 5 e lớp ngồi cùng. X tạo với hidro một hợp chất trongđĩ X chiếm 91,176%. Xác định tên nguyên tố X?
Câu 5. Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhĩm IIA tác dụng với dd HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở đktc. Xác định tên 2 kim loại và % khối lượng mỗi kl trong hh ban đầu.
Câu 6. Cho 10,4 gam 2 kim loại A và B ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhĩm IIA tác dụng với 490,2 gam dd HCl thu được 6,72 lít khí(đktc) và dd X.
a. Xác định A và B	b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
c. Tính C% các chất trong dd X, biết HCl dư 20% so với lượng phản ứng.
ĐỀ 6- Câu 1. Viết cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16). 
	a. Để đạt được cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hồn, nguyên tử lưu huỳnh nhường hay nhận bao n

Tài liệu đính kèm:

  • dochoa_lop_10_hk_i.doc