BÀI TẬP HÌNH HỌC CHƯƠNG I Câu 1: (4,0 điểm) Cho tứ diện có vuông góc nhau từng đôi, biết , a) Tính thể tích khối tứ diện b) Gọi là trung điểm cạnh . Chứng minh vuông góc với mặt phẳng c) Tính góc giữa hai mặt phẳng và Câu 2: (3,0 điểm) Cho hình lập phương cạnh bằng . a) Tính diện tích tam giác b) Tính thể tích tứ diện c) Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng Câu 3: (3,0 điểm) Cho hình chóp đều có cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng , gọi là trung điểm của . Một mặt phẳng chứa và song song với , lần lượt cắt tại a. Tính thể tích khối đa diện b. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng Bài 4:Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a và BC = . Cho biết SA ^ ( ABCD) và cạnh bên SC hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Gọi H là hình chiếu của A lên SB . Chứng minh AH ^ SC và tính độ dài AH. Gọi K là trung điểm của SD . Tính tỉ số từ đó suy ra thể tích của khối chóp S.AHK. Câu 5 Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, AB = a, AC = a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SB = . a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) . Câu 6 Cho lăng trụ xiên ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác đều cạnh AB= , cạnh bên A A/ hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300, hình chiếu vuông góc của đỉnh A/ lên mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC. a) Tính thể tích khối lăng trụ xiên ABC.A/B/C/ theo a. b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A A/ và BC. Câu ĐÁP ÁN Điểm Câu1a 1,5đ vuông góc nhau từng đôi, nên (đvdt) Hình:0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu1b 1,0đ , là trung điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu1c 1,0đ , nên góc giữa và là và 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 2a 0,75đ là đường chéo các hình vuông cạnh nên (đvdt) Hình: 0,5đ 0,25đ 0,5đ Câu 2b 0,75đ Thể tích tứ diện (đvtt) 0,5đ+0,25đ Câu 2c 1,0đ Khoảng cách từ đến là chiều cao của tứ diện kẻ từ 0,25đ 0,25đ*3 Câu 3a 1,5đ Gọi là tâm hình vuông Gọi , suy ra cùng thuộc giao tuyến của hai mp và Mà (1) lần lượt là trung điểm nên là trọng tâm , kết hợp với (1) , Lại có vuông cân tại Tương tự (đvtt) Hình: 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 3b 1,0đ Cách 1: Khoảng cách từ đến mp là 0,25đ 0,25đ 0,5đ Cách 2: Từ hạ tại , mà vuông tại 0,25đ 0,25đ 0,25đ*2 Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác với đáp án mà đúng, phù hợp chương trình thì ghi điểm tối đa cho từng ý, câu. BIEÅU ÑIEÅM VAØ ÑAÙP AÙN CAÂU BAØI GIAÛI ÑIEÅM 1 Ta có * Ta có SABCD = AB.BC = a. = * Vì SA ^ (ABCD) nên AC là hình chiếu của SC lên (ABCD) do đó góc giữa SC với (ABCD) là góc * Ta có AC2 = AB2 + BC2 = a2 + = a2 + 3a2 = 4a2 Þ AC = 2a * Trong DSAC ta có tan600 = Vậy VS.ABCD = ( đvtt) 1,0 0.75 0.5 0.5 0.75 0.50 2 * Ta có AH ^ SB ( 1 ) Vì SA ^ ( ABCD) nên BC ^ SA và BC ^ AB Þ BC ^ ( SAB) Do AH Ì ( SAB) Þ AH ^ BC (2 ) Từ ( 1 ) và ( 2 ) ta được AH ^ ( SBC) Vậy AH ^ SC * Trong DSAB ta có 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.5 3 Ta có SB2 = SA2 + AB2 = SH2 = SA2 - AH2 = Vậy Thể tích của khối chóp S.ABK ( đvtt) 0.5 0.5 0.5 0.75 075 Câu Nội dung Điểm Hình vẽ 0.5 1a Tính thể tích khối chóp S.ABC Ta có : AB = a, AC = a SB = . * ABC vuông tại B nên * SA vuông góc với mp(ABC) SA là chiều cao của hình chóp. * SAB vuông tại A có * Thể tích khối chóp S.ABC 0.5 0.5 0.5 0.5 1.0 1b *Kẻ đường cao AH của tam giác SAB, ta có : Vậy AH là k/c từ Ađến mp(SBC) * 1.0 0.5 2
Tài liệu đính kèm: