Đại 9 – Chương IV Phương trình: ax2 + bx + c = 0 ( a # 0 ) x1 + x2 = S ; x1.x2 = P Phương trình có 2 nghiệm đối nhau: ∆ > 0 P > 0 x1.x2 < 0 S = 0 S = 0 x1 + x2 =0 2) phương trình có 2 nghiệm nghịch đảo: ∆ > 0 ∆ > 0 P = 1 x1.x2 = 1 3) phương trình có 2 nghiệm cùng dấu: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 4) phương trình có 2 nghiệm trái dấu: ó P < 0 ó x1.x2 5) phương trình có 2 nghiệm dương: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 S > 0 x1 + x2 > 0 6) phương trình có 2 nghiệm âm: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 S < 0 x1 + x2 < 0 7) phương trình có 2 nghiệm không dương: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 S < 0 x1 + x2 < 0 8) phương trình có 2 nghiệm không âm: ∆ > 0 ∆ > 0 P > 0 x1.x2 > 0 S > 0 x1 + x2 > 0 9) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu và giá trị tuyệt đối của nghiệm dương lớn hơn giá trị tuyệt đối của nghiệm âm. P < 0 x1.x2 < 0 S > 0 x1 + x2 > 0 10) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu và giá trị tuyệt đối của nghiệm dương nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của nghiệm âm. P > 0 x1.x2 < 0 S < 0 x1 + x2 < 0 11) Phương trình có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt đối. P > 0 x1.x2 < 0 S = 0 x1 + x2 = 0 * NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC THƯỜNG DÙNG: 1) x12 + x2 2 = (x1 + x2)2 – 2x1.x2 2) x12 - x2 2 = (x1 + x2) . (x1 – x2) => x1 – x2 = => (x1 – x2)2 = (x1 + x2)2 - 4x1.x2 3) (x1 + x2)2 = (x1 – x2)2 + 4x1.x2 4) x13 + x23 = (x1 + x2)3 - 3x1.x2(x1 + x2) 5) A2 > a (a > 0) ó /A/ > a ó A a 6) A2 0) => /A/ < a ó - a < A < a * Ví dụ: 5) x2 > 2 ó x 2 6) x2 < 2 ó - 2 < x < 2
Tài liệu đính kèm: