Bài 1. Tìm các số x,y,z biết rằng a. b. và c. ; và d. và e. và f. và Bài 2. Tìm các số x,y,z biết rằng a. và b. ; và c. và d. và Bài 3. Tìm các số x,y,z biết :a. ; và b, c. d, Bài 4: Tìm x, y, z biết: 611x=92y=185z và – x + z = -196 x-12=y+34=z-56 và 5z – 3x – 4y = 50 và x + y – z = - 10 Bài 5: Tìm x, y, z biết: xy=34; yz=57 và 2x + 3y – z = 186 2x = 3y = 5z và x+y-z=95 Bài 6: Tìm x. y, z biết: x: y: z = 2: 3: 5 và xyz = 810 x38 = y327=z364 và x2+2y2-3z2 = - 650 Bài 7: Tìm x, y, z biết: xy+z+1=yx+z+2=zx+y-3=x+y+z Bài 7: Tìm x, y biết: 1+2y18=1+4y24=1+6y6x 1+3y12=1+5y5x=1+7y4x Bài 8: Cho b2 = ac; c2 = bd. Chứng minh rằng: a3+b3-c3b3+c3-d3=a+b-cb+c-d3 ad=a3+8b3+125c3b3+8c3+125d3 Bài 9: Cho a, b, c thỏa mãn a2014=b2015=c2016 Chứng minh: 4(a-b)(b-c) = c-a2 Bài 10: Cho bz-cya=cx-azb=ay-bxc (1)CMR: xa=yb=zc Bài 11: CMR: Nếu a(y+z) = b(z+x) = c(x+y) (1) Trong đó a,b,c là các số khác nhau và khác 0 thì:y-za(b-c)=z-xb(c-a)=x-yc(a-b) Bài 12. Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau ( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa ) a. b, c. d, e, Bài 13.Cho và ; CMR : Dạng 3 : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC Bài 1 : Cho tỉ lệ thức . Tính giá trị của tỉ số Bài 2: Cho . Tính giá trị của biểu thức P = Bài 4: Cho a , b ,c đôi một khác nhau và thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức Bài 5 : Cho các số a;b;c khác 0 thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức Dạng 5: TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC ÁP DỤNG TRONG BẤT ĐẲNG THỨC Tính chất 1: (Bài 3/33 GK Đ7) Cho 2 số hữu tỷ và với b> 0; d >0. CM: Tính chất 3: a; b; c là các số dương nên a. Nếu ab< 1 th ì ab<a+cb+c b. Nếu ab>1 thì ab>a+cb+c Bài 1. Cho a; b; c; d > 0. CMR:
Tài liệu đính kèm: