Bài ôn tập môn hóa 12 - Chương 5 : Đại cương về kim loại trường THPT Trần Văn Năng

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1999Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn hóa 12 - Chương 5 : Đại cương về kim loại trường THPT Trần Văn Năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập môn hóa 12 - Chương 5 : Đại cương về kim loại trường THPT Trần Văn Năng
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN NĂNG
Chương 5 : ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1. Tính chất hóa học chung của kim loại là : 
A. Dễ nhận electron.	B. Dễ cho proton 
C. Dễ bị khử	D. Dễ bị oxi hóa 
Câu 2. Kim loại Cu phản ứng được với :
(I) dung dịch AgNO3. (II) dung dịch HCl đ, to.
(III) dung dịch FeCl3. (IV) dung dịch AlCl3. 
A. I, II đúng.	B. I, III đúng.	C. II, III đúng.	D. II, IV đúng.
Câu 3. Phản ứng: Fe + 2FeCl3 ® 3FeCl2 cho thấy:
A. Kim loại sắt có thể tác dụng với muối sắt.	B. Fe3+ bị Fe khử thành Fe2+.
C. Fe3+ bị oxi hóa thành Fe2+.	D. Fe2+ oxi hóa Fe thành Fe3+.
Câu 4 . Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe2+/Fe ; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag ; Cu2+/Cu. Dãy cặp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hoá và giảm dần về tính khử là:
A. Cu2+/Cu; Fe2+/Fe ; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag	B. Fe3+/Fe2+, Fe2+/Fe ; Ag+/Ag; Cu2+/Cu
C. Ag+/Ag; Fe3+/Fe2+, Cu2+/Cu; Fe2+/Fe 	D. Fe2+/Fe ; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+, Ag+/Ag
Câu 5. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh gọi là 
A. Sự ăn mòn hóa học.	B. Sự ăn mòn kim loại.
C. Sự ăn mòn điện hóa. 	D. Sự khử kim loại.
Câu 6. Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe2+ , Fe3+, Cu2+, Cl-. Thứ tự điện phân xảy ra ở catôt là:
A. Fe2+ , Fe3+, Cu2+ 	B. Fe2+ , Cu2+, Fe3+ 
C. Fe3+ , Cu2+, Fe2+ 	D. Fe3+, Fe2+, Cu2+
Câu 7. Kim loại nào sau đây khử được nước ở nhiệt độ thường
(1) Al (2) Fe (3) Ba	(4) Cu (5) Ag (6) Mg	(7) Na (8) Cs
A. 3, 7, 8.	B. 1, 2, 3, 7.	 C. 1, 3, 6, 7, 8.	 D. 2, 4, 5, 7, 8.
Câu 8. Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 +4HNO3 	
B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 +2H2SO4 	
C. 2MCln 2M + nCl2 	
D. 4MOH 4M+2H2O 
Câu 9. Cho thanh Zn vào 100ml dung dịch CuSO4 1M . Sau khi kết thúc phản ứng (H= 100%) 
A. Khối lượng thanh kim loại tăng 0,64g.	B. Khối lượng thanh kim loại giảm 0,1g.
C. Khối lượng thanh kim loại tăng 0,65g.	D. Khối lượng thanh kim loại không đổi.
Câu 10. Trong số các dung dịch sau đây, dung dịch nào được dùng tinh chế bạc có lẫn tạp chất đồng sao cho sau khi tinh chế khối lượng bạc không đổi.
A. Fe(NO3)3	 B. AgNO3	 C. HCl	D. HNO3.
Câu 11. Để tách Fe(NO3)2 có lẫn tạp chất Pb(NO3)2, Sn(NO3)2, Cu(NO3)2, người ta cho kim loại A vừa đủ vào dung dịch trên, sau đó lọc bỏ kết tủa. A là:
A. Cu.	 B. Sn.	 C. Pb.	D. Fe.
Câu 12. Ngâm một l lá Niken trong các dung dịch loãng các muối sau: MgCl2; NaCl; Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối:
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2 	B. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2 	D. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
Câu 13. Cho 4,2 gam một kim loại R tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,68 l khí NO duy nhất ở đktc, R là:
A. Cr	 B. Al	C. Fe	D. Mg
Câu 14. Cho chuỗi phản ứng sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng )
Kim loại M ® dd muối X ® Y¯ ( trắng xanh) ® Z¯ (nâu đỏ ) 
M là kim loại nào sau đây :
A. Cr	 B. Fe	C. Cu	D. Al
Câu 15. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
A. Al, Fe, Cu. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Cu, Ag. D. Fe, Cu, Ag. 
Câu 16. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm.
A. MgO, Fe3O4, Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 17. Cho 0,02 mol Cu và 0,01 mol Fe3O4 vào 200 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng chất rắn thu được là : 
A. 0,64 gam	B. 2,12 gam	C. 1,28 gam	D. 0,746 gam
Câu 18. Cho 18,96g kim loại X có hóa trị II phản ứng vừa đủ với dung dịch axit nitric loãng. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lit (đkc) một khí không màu nhẹ hơn không khí và dung dịch Y chứa 117,72g muối tan. Vậy kim loại X là 
A. Ca	B. Al	C. Mg	D. Zn 
Câu 19. Đốt cháy một kim loại trong bình khí clo , thu được 32,5g muối clorua và nhận thấy thể tích khí clo trong bình giảm đi 6,72 lit (đktc). Kim loại đem đốt là :
A. Al	B. Mg	C. Fe	D. Cu
Câu 20. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào của x thoả mãn trường hợp trên?
A. 1,8.	B. 1,2.	C. 2,0.	D. 1,5.
Câu 21. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 75 ml. B. 57 ml. C. 50 ml.	 D. 90 ml.
Câu 22. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,224. B. 0,560. C. 0,112. D. 0,448.
Câu 23: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là:A. 1, 2, 6.	B. 1, 2, 5.	C. 1, 5, 6.	D. 1, 2, 3.
Câu 24: Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể do:
	A. Sự tham gia của các electron độc thân.
	B. Sự tham gia của các electron tự do.
	C. Sụ tham gia của các electron hoá trị.
	D. Sự tham gia của các electron ghép đôi.
Câu 25: Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của
	A. các electron ghép đôi.	
B. các electron tư do trong mạng tinh thể kim loại.
	C. các electron hoá trị gây nên.
	D. các electron độc thân.
Câu 26: Tính chất hoá học chung kim loại là
	A. Tính oxi hoá.	B. tính nhận electron.
	C. tính bảo hoà electron.	D. tính khử.
Câu 27: H2SO4 đặc, nguội, HNO3 đặc nguội không tác dụng với dãy các kim loại sau: 	A. Cu, Ag, Mg.	B. Al, Cu, K.	C. Fe, Mg, Ag.	D. Al, Fe, Cr.
Câu 28: Dãy gồm các chất tác dụng với H2O
	A. K, Na, Ca, Ba.	B. K, Na, Ca, Fe.
	C. K, Fe, Cu, Zn.	D. Mg, Fe, Cu, Zn.
Câu 29: Sự giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là:
	A. quá trình oxy hoá khử.	B. quá trình ăn mòn kim loại.
	C. quá trình ăn mòn phi kim.	D. quá trình vật lí xảy ra.
Câu 30: Nối một sợi dây gồm 1 đoạn Mg và 1 đoạn Ag. Hiện tượng nào sau đây xảy ra chỗ nối 2 đoạn dây khi để lâu ngày
	A. Ag bị ăn mòn.	B. Ag, Mg bị ăn mòn.
	C. Ag, Mg không bị ăn mòn.	D. Mg bị ăn mòn.
Câu 31: Nguyên tắc điều chế kim loại là:
A. Cho kim loại trước đẩy kim loại sau ra khỏi dung dịch muối.
B. Khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Điện phân nóng chảy muối.
D. Cho oxyt tác dụng với H2.
Câu 32: Điện phân dung dịch CuCl2 trong một thời gian 193giây, cường độ dòng điện là 10A. Khối lượng Cu thu được là
	A. 0,64g.	B. 6,4g.	C. 12,8g.	D. 1,12g
Câu 33: Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0.1M. Khi phản ứng kết thúc khối lượng kẽm tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 0.65	B. 0.51	C. 0.755	D. 1.30
Câu 34: Cho Fe vào lần lượt các dung dịch sau: CuSO4, Fe(NO3)3, Ag2SO4, HCl, MgCl2, FeCl2 .Số phản ứng là:
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 35: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 78 g kali kim loại vào 324gam nước là kết quả nào sau đây?
	A. 29,5%.	B. 29%.	C. 28%.	D. 28,6%.
Câu 36: Ngâm một đinh sắt trong 100 ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm
	A. 15,5g.	B. 0,8g.	C. 2,7g.	D. 2,4g.
Câu 37 : X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu. 	B. Cu, Fe. 	C. Ag, Mg. 	D. Mg, Ag.
Câu 38 : Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. 
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. 
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 39 : Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì khối lượng
A. cả hai khối lượng điện cực Zn và Cu đều tăng.
B. khối lượng điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
C. khối lượng điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
D. cả hai khối lượng điện cực Zn và Cu đều giảm.
Câu 40 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là 
A. 25,6. 	 B. 51,1. 	 C. 50,4. 	 D. 23,5. 
Câu 41 : Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau: 
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. 
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat. 
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat. 
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat. 
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là: 
A. (a) và (b). 	B. (b) và (c). 	C. (a) và (c). 	D. (b) và (d). 
Câu 42 : Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,24M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m là 
20,80. 	B. 29,25. 	C. 48,75. 	D. 32,50. 
Câu 43 : Thực hiện các thí nghiệm sau: 
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí. 
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư). 
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). 
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). 
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là 
A. 3. 	B. 5. 	C. 2. 	D. 4. 
Câu 44: M+cócấuhình 1s2 2s2 2p6, M+ là ion 
A. K+.	B. Na+.	C. Ag+.	D. Li+.
Câu 45: Dãy gồm các kim loại không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng là
	A. Hg, Ag, Cu, Pt.	B. Fe, Ag, Cu, Zn.
	C. Al, Cu, Ag, Hg.	D. Mg, Fe, Al, Zn.
Câu 46: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al,	B. Mg, Fe, Al.	 C. Fe, Al, Mg.	D. Al, Mg, Fe.
Câu 47:Tínhchấtvậtlínàodướiđâykhôngphải do electrontự do gây ra :
A.Tínhdẫnđiện	 B. Ánhkim	 C. Tínhdẻo	D. tínhcứng
Câu 48: Nguyên tắc điều chế kim loại là:
Cho kim loại trước đẩy kim loại sau ra khỏi dung dịch muối.
Khử ion kim loại thành nguyên tử.
Điện phân nóng chảy muối.
Cho oxit tác dụng với H2.
Câu 49: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Fe, Cu ta dùng lượng dư dung dịch:
HNO3	B. NaOH	C. Fe2(SO4)3	D. HCl
Câu 50: Cho luồng khí H2 đi qua hỗn hợp các oxit : CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
Cu, Fe, Zn, Mg	B. Cu, Fe, Zn, MgO	
C.Cu, FeO, ZnO, MgO	D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 51: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa:
Thép Cacbon để trong không khí ẩm
Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng
Đốt dây Fe nguyên chất trong O2 không khí
Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl
Câu 52: Ba dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
      A. FeCl3, AgNO3, Fe(NO3)3.  	B. FeCl2, CuCl2, ZnCl2.
      C. AlCl3, HNO3, HCl.   	 D. MgSO4, FeSO4, ZnCl2.
Câu 53: Thứ tự một số cặp oxihoá- khử trong dãy điện hoá như sau: 
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Các cặp chất không phản ứng với nhau là:
A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch FeCl2và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 54: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Zn ®Zn2+ + 2e. B. Cu ® Cu2+ + 2e.
C. Zn2+ + 2e ®Zn. D. Cu2+ + 2e ®Cu.
Câu 55: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4loãng, Y là kim loại tác dụng đượcvới dung dịch Fe(NO3)3. HaikimloạiX , Y lầnlượtlà:
A. Ag, Mg. B. Cu, Fe. C. Fe, Cu. D. Mg, Ag.
Câu 56: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
3,4 gam	 B. 6,4 gam	C. 4,4 gam	D. 5,6 gam 
Câu 57. Cho 14,5 gamhỗnhợp Mg, Fe, Zn vàodungdịch H2SO4loãngdưtạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng muối sunfat thu dược là
A. 43,9.     	B. 43,3.	C. 44,5.     	D. 34,3
Câu 58. Nhúng thanh Fe vào 100ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh Fe sẽ: 
A. tăng 0,08g.          	B. tăng 0,8g.            	C. giảm 0,08g.        	D. giảm 0,56g.
Câu 59: Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ cường độ dòng điện là 9,65A. Đến khi bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là
A. 1000 giây.	B. 1500 giây.	C. 2000 giây.	D. 2500 giây
Câu 60: Khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là:
A.28 gam	B. 26 gam	C. 24 gam	D. 22 gam
Câu 61: Cho 16,8 gam kim loại hoá trị II tác dụng đủ với dung dịch HCl thu được 6720ml H2 ( ở đktc). Kim loại là
	A. Mg.	B. Fe.	C. Zn.	D. Ba.
Câu 62:Có 5,56g hh A gồm Fe và một kim loại M có hóa trị không đổi. Chia A làm hai phần bằng nhau.Phần 1 hòa tan hết trong dd HCl được 1,568 lít H2 (đktc). Hòa tan hết phần 2 trong dd HNO3 loãng thu được 1,344 lít NO là sản phẩm khử duynhất.KimloạiM là
	A. Mg	B. Ba	C. Ca	D. Al
Câu 63: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là?
38,93	B.103,85	C.25,95	D.77,96
Câu 64: Cho 6,45 gam hỗn hợp bột X gồm hai kim loại Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 3:2 vào 150ml dung dịch Y chứa Fe(NO3)2 1M và Cu(NO3)2 1M, khuấy đều cho đến khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn và dung dịch Z. Giá trị của m là
12,9	B. 14,85	C. 19,2	D. 18,45

Tài liệu đính kèm:

  • docCHƯƠNG 5-TRẦN VĂN NĂNG.doc