Bài ôn tập chương 3 môn Đại số 8

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 575Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập chương 3 môn Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập chương 3 môn Đại số 8
Câu 1. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 2 .Bảng biến thiên bên là của hàm số nào trong các hàm số sau:
 A. B. 
 C. D. 
 Câu 3: Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . 
 A.TCĐ: ; TCN: B. TCĐ: ; TCN: 
 C. TCĐ: ; TCN: 	 D. TCĐ: ; TCN: 
Câu 4: Cho hàm số: . Số giao điểm của đường thẳng là bao nhiêu?
 A. 1	B. 3	C. 0	D. 2
Câu 5. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số . 
 A. 	 B. 	 C. 	D. . 
Câu 6: Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang?
 A. m>2 hoặc m<1	B. 	
 C. 	D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn
Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0 ; 3 ] . 
 A. B. C. D. 
Câu 8. Tìm giá trị m để hàm số: đạt cực đại tại .
 A. m = 0	 B. 	 C. m = 2 	 D. m = 3
Câu 9: Có hai giá trị của để hàm số đạt cực trị tại mà Tính tổng của hai số đó.
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 2016 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
 A. x =672	B. x =336.	C. x = 1008.	D. x = 504
Câu11. Cho . Tìm mệnh đề đúng.
 A. B. 
 C. D. có nghĩa với mọi 
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số . 
 A. D = R \ {1; -4}	 B. D = R \ {–1; 4}	
 C. D = R \ {–1; -4} D. D = R \ {1; 4}
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số .
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 14: Giải phương trình 
 A. x=62	B. x=66	C. x=79	D. x=83
Câu 15. Cho bất phương trình . Bất phương trình nào sau đây tưong đương với bất phương trình đã cho?
 A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 16. Cho biết log3 = a, log2 = b.Hãy tính log12530 theo a, b .
 A. B. C. D. 
Câu 17. : Ông A gửi số tiền 500 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi là lãi kép). Vì có công việc hàng tháng cần dùng một khoản tiền nhất định nên sau ngay tháng thứ nhất (sau khi ngân hàng trả lãi), mỗi tháng ông A phải rút một khoản tiền là m và sau 3 tháng thì ông A rút hết số tiền gửi. Hỏi số tiền m mỗi tháng ông A rút là bao nhiêu biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong suốt các tháng mà ông gửi tiền?
 A. (triệu đồng)	B. (triệu đồng)
 C. (triệu đồng)	 D. (triệu đồng)
Câu 18. Giải bất phương trình 
 A. B. C. D. 
Câu 19. Giải bất phương trình 
 B. C. D. 
Câu 20. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
 A. Hàm số với (0 < a ¹ 1) có tập giá trị là .
 B. Hàm số với a > 1 là hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +¥).
 C. Hàm số với (0 < a ¹ 1) có tập xác định là .
 D. Hàm số với 0 < a < 1 là hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +¥).
Câu 21. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1.
 B. C. D. Không có giá trị nào của 
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc . Tính thể tích khối lăng trụ này 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD .
 A.	 B.	 C. 	 D. 
Câu 24: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH của nó tạo nên một hình nón tròn xoay. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
A. B. C. D. 
 Câu 25: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a, b, c. Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đó.
 B. 
C. D. 
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,cạnh góc vuông bằng . SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
 A. B. C . 	D. 
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o.Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
 A. B. C. D. 
 Câu 28: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ theo V.
 A.	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 29: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật, biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 2m, 1m, độ dày bê tông thành bể, đáy bể là 1dm. Hỏi thể tích thực của bể chứa được bao nhiêu lít nuớc?
A. 7760 lít B. 7776 lít C. 7670 lít D. 7686 lít
Câu 30. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số , và các đường thẳng .
 A.
B. 
 C. 
D.
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số 
 A. 	B. 
 C. 	 D. 
Câu 32. Tính tích phân .
 B. C. C. 
Câu 33. Một vật chuyển động với vận tốc (m/s). Tính quãng đường vật đó đi được trong 4 giây.
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số 
 A. 7	 B. 	C. 	D. 9
Câu 35. Cho hình phẳng giới hạn bởi dường cong , trục hoành và hai đường thẳng . Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng này xung quanh trục .
A. 
B. 
C. 
D. 
 Câu 36. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng xung quanh trục hoành. 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 37: Cho số phức .Tìm điểm biểu diễn số phức liên hợp của .
A. (6; 7) B. (6; -7) C. (-6; 7) D.(-6; -7)
Câu 38. Tính môđun của số phức .
 B. 1 C. 3 D. 9
Câu 39. Tìm số phức .
 B. C. D. 
Câu 40. Giải phương trình .
 và B. và 
C. và D. và 
Câu 41. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện .
 A. Đường tròn C. Đường thẳng .
 B. Đường thẳng . D. Đường tròn .
Câu 42. Gọi M là điểm biểu diễn số phức trong đó z là số phức thỏa mãn . Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho , trong đó là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia . Điểm N nằm trong góc phần tư nào?
Góc phần tư (I). C. Góc phần tư (III).
B. Góc phần tư (II). D. Góc phần tư (IV).
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho mặt phẳng (P): 2x- z +1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
 A. B. C. 	 D. 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho mặt cầu 
(S) : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).
A. I(2;1;-1) và R = B. I(2;1;1) và R = 3 
C. I(2;1;1) và R = D. I(2;-1;1) và R = 3 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho mặt phẳng (P): và điểm M(2; –3; 5). Tính khoảng cách từ điểm M đến mp(P).
 A. B. C. D. 
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho điểm A (-2;3;4) và mặt phẳng (P): .Viết phương trình tham số của đường thẳng D đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P).
 B. C. D. 
Câu 47. Viết Phương trình mặt phẳng (P) qua A(2; 1; 0) và B( -1; 1; 3) và song song với đường thẳng d: 
x + 3y + z -5 = 0 B. x - 3y + z +5 = 0 
 C. -x + 3y - z -5 = 0 D. x + 3y - z -5 = 0
Câu 48. Cho 4 điểm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD).
 A. B. 
 C. D. 
Câu 49. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm cắt và vuông góc với đường thẳng d:
 A. B. C. D. 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz, cho hai điểm A(4;2;2), B(0;0;7) và đường thẳng d: . Tìm tọa đô điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân tại A.
 A. C(1;8;2) hoặc C(9;0;-2) B. C(1;-8;2) hoặc C(9;0;-2)
 C. C(-1;8;2) hoặc C(9;0;2) D. C(1;8;-2) hoặc C(9;0;-2)

Tài liệu đính kèm:

  • dockiemtachuong3tichphan.doc