Họ và tên..Lớp: BÀI KIỂM TRA SỐ 2 NĂM HỌC 2015-2016 Môn :Hoá Học 11 cơ bản Thời gian:45 phút Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D Câu 1:Số lượng electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 2:Chọn phát biểu sai? A.N2 khá trơ ở nhiệt độ thường là do N2 có liên kết ba khá bền B.Tính chất hóa học của N2 là tính oxi hóa hoặc tính khử C.Ở nhiệt độ cao, N2 hoạt động hóa học mạnh hơn D.Ở nhiệt độ thường, N2 hoạt động hóa học mạnh Câu 3: Hỗn hợp nào dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm A.NH4Cl,Ca(OH)2 B.NH4Cl,Al(OH)3 C.N2,H2 D.Cu,HNO3 Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ ẩm vào bình đựng khí amoniac là : A. Giấy quỳ mất màu. B. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. C. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh. D. Giấy quỳ không chuyển màu. Câu 5:Phản nhiệt phân nào viết sai? A.NH4Cl NH3 + HCl B.NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O C.NH3NO3 N2O + H2O D.NH4NO3 N2 + H2O + O2 Câu 6: Để phân biệt 3 dung dịch đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn là NH4Cl Na2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau? A. Dung dịch Ba(OH)2. B. Dung dịch BaCl2. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch AgNO3. Câu 7:Cho 1,605gam NH4Cl vào 200ml dung dịch NaOH 0,1M rồi đun nóng nhẹ cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Thể tích khí NH3 thoát ra (đktc) là A.0,672 lít B.0,448 lít C.0,336 lít D.0,224 lít Câu 8: Trong công nghiệp, khí NH3 được điều từ khí N2 có trong không khí.Từ 560 m3 không khí(đktc) có thể điều chế được bao nhiêu kilogam NH3.Biết hiệu suất phản ứng là 25% A. 340 kg B.680 kg C. 170 kg D.85 kg Câu 9: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây A. CuO. B. CuCl2. C.Cu(OH)2. D. Cu. Câu 10:Phản ứng giữa HNO3 với Al tạo khí N2O.Tổng hệ số nguyên, tối giản nhất trong phương trình phản ứng này là A. 55 B. 9 C. 64 D. 65 Câu 11: Phản ứng giữa HNO3 với Mg tạo khí N2.Số phân tử HNO3 thể hiện tính oxi hóa là A. 1 B. 2 C. 12 D. 5 Câu 12: Phương trình nhiệt phân muối Cu(NO3)2 là: A. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 . B .Cu(NO3)2 → Cu + 2NO2 + O2 . C. Cu(NO3)2 → Cu(NO2)2 + O2. D. Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2. Câu 13:Nhóm kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là A.Cu,Fe,Ag B.Mg,Al,Pt C.Al,Fe,Au D.Zn,Mg,Pb Câu 14:Cho một mẩu kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng.Hiện tượng xảy ra là A.Dung dịch hóa xanh, thoát ra khí không màu sau chuyển sang màu nâu đỏ B. Dung dịch hóa xanh, thoát ra khí màu nâu đỏ C.Dung dịch không màu, thoát ra khí màu nâu đỏ D.Dung dịch màu nâu đỏ,thoát khí không màu Câu15:Cho 2,7 gam kim loại Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất).Số mol HNO3 phản ứng là A.0,1mol B.0,2 mol C.0,3 mol D.0,4 mol Câu 16: Hoà tan 26 gam kim loại M(hoá tri 2) bằng dd HNO3 loãng thu được 0,1 mol N2O(sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Pb D. Zn Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Ag trong dung dịch HNO3 đặc thấy thoát ra 10,08 lít khí NO2 (đktc).Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu là A.62,8% B.37,2% C.24,8% D.49,6% Câu 18:Nhiệt phân 5,92 gam muối nitrat của kim loại M hóa trị II đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,6 gam chất rắn.M là A.Cu B.Zn C.Mg D.Pb Câu 19: Phần lớn photpho sản xuất ra được dùng để sản xuất A. đạn cháy. B. diêm. C. phân lân. D. axit photphoric. Câu 20:Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong A. nước. B. ete. C. dầu hoả. D. benzen. Câu 21: Ứng dụng nào sau đây không phải của H3PO4 A. Điều chế phân lân B. Sản xuất thuốc trừ sâu C. Làm diêm, thuốc nổ D. Dùng trong công nghiệp dược phẩm Câu 22: Dung dịch axit H3PO4 có chứa các ion nào ? ( không kể H+ và OH- của nước ): A. H+, PO43- B. H+, H2PO4-, PO43- C. H+, HPO42-, PO43- D. H+, H2PO4-,HPO42-,PO43- Câu 23: Cho 300ml dung dịch NaOH 0,2M vào 200ml dung dịch H3PO4 0,2M.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng muối thu được là A.4,92 gam B.2,4 gam C.5,24 gam D.2,84 gam Câu 24: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của A. P B. C. P2O5 D. H3PO4 Câu25: Khối lượng phân supephotphat chứa 65% Ca(H2PO4)2 cần lấy để cung cấp 150 kg nguyên tố photpho là A. 871 kg B. 566 kg C. 1742 kg D. 1132 kg (Cho Ca:40; H:1; P:31; O:16; Na:23; Cu:64; Zn:65; Mg:24; Pb:207; Ag:108; N:14 ) HẾT
Tài liệu đính kèm: