Bài kiểm tra hóa học lớp 10 Chuyên đề: Liên kết hóa học

pdf 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2067Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra hóa học lớp 10 Chuyên đề: Liên kết hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra hóa học lớp 10 Chuyên đề: Liên kết hóa học
LÊ VĂN NAM 0121.700.4102 
THĂNG LONG, NÂNG TẦM TRÍ TUỆ VIỆT! 1 
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG LONG 
29/413 Nguyễn Văn Quá – PK.7–P. Tân Hưng Thuận – Quận 12, TP.HCM) 
ĐIỆN THOẠI: 08.66748430 – 0987.174.156 – 0937.860.460 (thầy Ẩn) 
Câu 1: Cho độ âm điện Cs: 0,79; Ba: 0,89; Cl: 3,16; H: 2,2; S: 2,58; F: 3,98: Te: 2,1 để xác định liên kết trong 
phân tử các chất sau : H2Te , H2S, CsCl, BaF2 . Chất cĩ liên kết cộng hĩa trị khơng phân cực là : 
 A. BaF2. B. CsCl C. H2Te D. H2S. 
Câu 2: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 ; Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân 
cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH3 , H2S, H2O , CsCl . Chất nào trong các chất trên cĩ liên kết 
ion ? 
 A. NH3 B. H2O. C. CsCl. D. H2S. 
Câu 3: Chỉ ra nội dung sai khi nĩi về ion: 
 A.Ion là phần tử mang điện. 
 B.Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. 
 C.Ion cĩ thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử. 
 D.Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. 
Câu 4: Liên kết cộng hĩa trị là : 
 A.Liên kết giữa các phi kim với nhau . 
 B.Liên kết trong đĩ cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. 
 C.Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau . 
 D.Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung . 
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau đây : 
 A.Trong liên kết cộng hĩa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử cĩ độ âm điện nhỏ hơn. 
 B.Liên kết CHT cĩ cực được tạo thành giữa 2 ngtử cĩ hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. 
 C.Liên kết cộng hĩa trị khơng cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hĩa học, 
 D.Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. 
Câu 6: Cho các hợp chất: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O CH4, Chất cĩ liên kết ion là: 
 A. NH3, H2O , K2S, MgCl2 B. K2S, MgCl2, Na2O CH4 
 C. NH3, H2O , Na2O CH4 D. K2S, MgCl2, Na2O 
Câu 7: Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây cĩ thể tạo liên kết ion: 
 A. 1s
2
2s
2
2p
3
 và 1s
2
2s
2
2p
5
 B.1s
2
2s
1
 và 1s
2
2s
2
2p
5
 C. 1s
2
2s
1
 và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
 D.1s
2
2s
2
2p
1
 và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6 
Câu 8: Cho các hợp chất: NH3, Na2S,CO2, CaCl2, MgO, C2H2. Hợp chất cĩ liên kết CHT là: 
 A. CO2, C2H2, MgO B. NH3.CO2, Na2S 
 C. NH3 , CO2, C2H2 D. CaCl2, Na2S, MgO 
Câu 9: Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hĩa trị giữa 2 nguyên tử mà 
liên kết được gọi là 
 A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực. 
 B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp. 
BÀI KIỂM TRA HĨA HỌC LỚP 10 
CHUYÊN ĐỀ: LIÊN KẾT HĨA HỌC 
Bài tập gồm cĩ 20 câu gồm 02 trang 
Thời gian làm bài: 90 phút 
LÊ VĂN NAM 0121.700.4102 
THĂNG LONG, NÂNG TẦM TRÍ TUỆ VIỆT! 2 
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA THĂNG LONG 
29/413 Nguyễn Văn Quá – PK.7–P. Tân Hưng Thuận – Quận 12, TP.HCM) 
ĐIỆN THOẠI: 08.66748430 – 0987.174.156 – 0937.860.460 (thầy Ẩn) 
 C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đơi. 
 D. liên kết xich ma, liên kết pi, liên kết đen ta. 
Câu 10: Hĩa trị của nitơ trong các chất: N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 tương ứng là 
 A. 0, –3, –2, –3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5. C. 2, 3, 0, 4, 5. D. 3, 3, 3, 4, 4. 
Câu 11: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết 
 A. cộng hĩa trị phân cực. B. cộng hĩa trị khơng phân cực. 
 C. cho – nhận. D. ion. 
Câu 12: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết 
 A. cộng hĩa trị phân cực. B. cộng hĩa trị khơng phân cực. 
 C. cho – nhận. D. ion 
Câu 13: Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi: 
 A.Sự gĩp chung các electron độc thân. 
 B.Sự cho – nhận cặp electron hố trị. 
 C.Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu. 
 D.Lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do. 
Câu 14: Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung, gọi là: 
 A.Liên kết ion. B.Liên kết cộng hố trị. C.Liên kết kim loại. D.Liên kết hiđro. 
Câu 15: Số oxi hố của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: S, H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là: 
 A.0, +2, +6, +4. B.0, –2, +4, – 4. C.0, –2, –6, +4. D.0, –2, +6, +4. 
Câu 16: Hợp chất mà nguyên tố clo cĩ số oxi hố +3 là: 
 A.NaClO B.NaClO2 C.NaClO3 D.NaClO4 
Câu 17: Số oxi hố của nguyên tố nitơ trong các hợp chất: NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là: 
 A.– 4, +6, +2, +4, B.0, +1.–4, +5, –2, 
 C.0, +3, –1.–3, +5, +2, +4, D.0, +1.+3, –5, +2, –4, –3, –1. 
Câu 18: Chỉ ra nội dung sai: 
 A.Số oxi hố của nguyên tố trong các hợp chất bằng hố trị của nguyên tố đĩ. 
 B.Trong một phân tử, tổng số oxi hố của các nguyên tố bằng khơng. 
 C.Số oxi hố của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đĩ. 
 D.Tổng số oxi hố của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đĩ. 
Câu 19: Chọn nội dung đúng để hồn thành câu sau: “Trong tất cả các hợp chất,...” 
 A.Số oxi hố của hiđro luơn bằng +1. B.Số oxi hố của natri luơn bằng +1. 
 C.Số oxi hố của oxi luơn bằng –2. D.Cả A, B, C. 
Câu 20: Chỉ ra nội dung sai khi hồn thành câu sau: “Trong tất cả các hợp chất,...” 
 A.kim loại kiềm luơn cĩ số oxi hố +1. 
 B.halogen luơn cĩ số oxi hố –1. 
 C.hiđro luơn cĩ số oxi hố +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2 ....). 
 D.kim loại kiềm thổ luơn cĩ số oxi hố +2. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKIEM_TRA_CHUONG_LIEN_KET.pdf