Trường thpt . Bài kiểm tra 45 phút – ĐỘNG LỰC HỌC Họ và tên:. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . Lớp. . . . . . Ngày kiểm tra. . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN CHUẨN 100%, BẠN KHÔNG CẦN PHẢI GIẢI LẠI. Có thể sửa bài cuối ( T luận) để phù hợp với HS I – TRẮC NGHIỆM: ((4 Đ) Câu 1: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích: A. tăng lực ma sát. B. tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường C. giảm lực ma sát. D. giới hạn vận tốc của xe. Câu 2 : Một người có khối lượng 50kg hút Trái Đất với một lực bằng bao nhiêu? Lấy g = 9,8m/s2 A. 4,905N. B. 49N C. 490N. D. 500N. Câu 3 : Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 10N. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu để hợp lực cũng có độ lớn bằng 10N ? A.600. B. 900. C.1200. D. 00. Câu 4 : Hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc sẽ thay đổi như thế nào nếu lực ép hai mặt đó tăng lên. A. Tăng lên. B. Không thay đổi. C. Giảm đi. D. Không biết được Câu 5 : Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là: A. 2,0m B. 0,5m C. 1,0m. D. 4,0m Câu 6 : Chọn đáp án đúng Giới hạn đàn hồi của vật là giới hạn trong đó vật A. bị biến dạng dẻo B. còn giữ được tính đàn hồi. C. bị mất tính đàn hồi D. không còn giữ được tính đàn hồi. Câu 7 : Một viên bi chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang, phẳng, nhẵn. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Gia tốc của vật khác không. B. Gia tốc của vật bằng không C. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không D. Vận tốc trung bình có giá trị bằng vận tốc tức thời tại bất kỳ thời điểm nào Câu 8 : Một vật có khối lượng 800g trượt xuống một mặt phẳng nghiêng, nhẵn với gia tốc 2,0 m/s2. Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? A. 1,6N B. 1600N C. 16N D. 160N Câu 9 : Một vật có trọng lượng 60N đứng trên mặt đất. Đưa vật lên độ cao h =R (bán kính trái đất) thì Trái đất hút vật đó một lực là A. 15 N B. bằng 30N C. lớn hơn 600N. D. bé hơn 60N. Câu 10 : Từ độ cao h = 80 m, một vật được ném ngang với vân tốc ban đầu v0 = 30m/s, g= 10 m/s2 . Tầm ném xa của vật là A. 120 m B. 100 m C. 160 m D. 80 m Câu 11 : Chọn đáp án đúng Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách sẽ A. ngả người về phía sau B. chúi người về phía trước C. dừng lại ngay. D. ngả người sang bên cạnh. Câu 12 : Gia tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu độ lớn lực tác dụng lên vật tăng lên hai lần và khối lượng của vật giảm đi 2 lần? A. Gia tốc vật không đổi. B. Gia tốc của vật tăng lên hai lần. C. Gia tốc vật tăng lên bốn lần. D. Gia tốc của vật giảm đi hai lần. Câu 13: Một xe con có khối lượng 2400 kg, chạy qua cầu vượt (vòm lên) như cung tròn có bán kính 50m. Tốc độ của xe ở chổ cao nhất là 36 km/h, lấy g =10 m/s2. Áp lực của xe lên cầu tại đó là: A. 1920 N B. 240 N C. 24000 N D. 1200 N Câu 14 : Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng là: A. 0,166 .10-9N B. 0,166 .10-3 C. 0,166N D. 1,6N C©u15: Mét vËt cã khèi lîng 400 g ®îc ®Æt trªn mÆt bµn n»m ngang. HÖ sè ma s¸t gi÷a vËt vµ mÆt bµn lµ 0,3. vËt dîc kÐo ®i b»ng mét lùc F = 2 N ( híng cña lùc song song với bàn). Cho g= 10 m/s2 .Qu·ng ®êng vËt ®i ®îc sau 1 gi©y lµ A. 0,4m B. 1,15 m C. 0,8 m D. 1,0 m C©u 16 : Khi ngêi ta treo qu¶ c©n cã khèi lîng 300 g vµo ®Çu díi cña mét lß xo cã chiÒu dµi ban ®Çu lµ 30 cm ( ®Çu trªn cè ®Þnh ) th× lß xo d·n ra vµ cã chiÒu dµi 33 cm. Cho g= 10 m/s2. Đé cøng cña lß xo lµ: A. K = 100 N/m B. K = 105 N/m C. K = 90,5N/m D. K = 10 N/m Phần tự luận: (6 đ) Bài 1: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 5m, nghiêng góc 300 so với phương ngang. Coi ma sát trên mặt phẳng nghiêng là không đáng kể. Đến chân mặt phẳng nghiêng vật sẽ tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang trong thời gian là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2. Lấy g=10m/s2. ĐS: »3,54s Bài 2/ Từ độ cao 3,2 m so với mặt đất, một vật được ném ngang với vận tốc ban đầu bằng 6 m/s. Lấy g = 10 m/s2 , bỏ qua mọi ảnh hưởng. Tính vận tốc lúc vật đến sát đất và góc tạo bởi hướng của nó so với mp ngang. ĐS: 10 m/s
Tài liệu đính kèm: