Mã Đề : 112 Trêng THPT ........................................ Bµi kiÓm tra 1 tiÕt (Lần 2) Họ và tên:................................................ m«n: ho¸ häc Lớp: 12A1 Thời gian làm bài 45 phút Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/a Câu 1: Đun nóng alanin thu được 1 số peptit trong đó có peptit A có phần trăm khối lượng nitơ là 18,54% A có phân tử khối bằng ? A. 231 B. 302 C. 373 D. 160 Câu 2: X là axit a,b–điaminobutiric. Cho dung dịch chứa 0,25 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau đó cho vào dung dịch thu được 800ml dung dịch HCl 1M và sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 67,5 gam B. 83,25 gam C. 67,75 gam D. 74,7 gam Câu 3: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng hợp với HCl ? A. Polivinyl clorua B. Xenlulozơ C. Polietilen D. Caosubuna. Câu 4: Công thức nào sau đây của pentapeptit (A) thỏa điều kiện sau: + Thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các a- amino axit là: 3 mol Glyxin , 1 mol Alanin, 1 mol Valin. + Thủy phân không hoàn toàn A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đi peptit: Ala-Gly và Gly- Ala và một tri peptit Gly-Gly-Val. A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val. B. Gly-Gly-Ala-Gly-Val. C. Gly-Ala-Gly-Val-Gly. D. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. Câu 5: Bradikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg – Pro – Pro – Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tri peptit mà thành phần có chứa phenyl alanin ( phe) ? A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 6: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây: Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH; HCl, Cu, Na2SO4, H2SO4. A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1). Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit. (2). Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit. (3). Số liên kết peptit trong phân tử peptit mạch hở có n gốc a- amino axit là n -1. (4). Có 3 a-amino axit khác nhau, có thể tạo ra 6 peptit khác nhau có đầy đủ các gốc a-amino axit đó. Số nhận định đúng là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này: A. 113; B. 118 C. Kết quả khác D. 133 Câu 9: Khi clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa xấp xỉ 66,6% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo? A. 1,5 B. 3 C. 2,5 D. 2 Câu 10: X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa đủ tạo r a 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. CH3- CH(NH2)-COOH. B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH. C. H2N- CH2-COOH D. C3H7-CH(NH2)-COOH Câu 11: Đun nóng 0,1 mol este của rượu etylic với axit a - amino propionic với 200ml dd NaOH 1M để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu đợc ddX. Thêm dd HCl loãng, dư vào dung dịch X, cô cạn cẩn thận dd X thu được chất rắn có khối lợng là: A. 11,1 gam B. 24,25 gam C. 25,15 gam D. 12,55 gam Câu 12: Có 4 hóa chất : metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3), đimetylamin (4). Thư tự tăng dần lực bazơ là ? A. (3) < (2) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (4) < (1) < (2) < (3) PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: ( 2 điểm) Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hoá sau đây: Canxicacbua ® axetilen ® etan ® nitroetan ® etylamin C2H5NHCH3 dd FeCl3 ? NaOH ? (C2H5NH3)2SO4 Câu 2: ( 3 điểm) Cho 0,1 mol một aminoaxit A phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1M; sau đó đem cô cạn thì được 12,5g muối. Nếu trung hoà A bằng một lượng vừa đủ HCl thì tỉ lệ mol giữa A và HCl là 1 : 1. a) Xác định công thức cấu tạo của A biết rằng A có mạch cacbon không phân nhánh và A thuộc loại α-aminoaxit. b) Viết các đồng phân cấu tạo có thể có của A và gọi tên chúng theo danh pháp thay thế. Câu 3: (1 điểm) Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Tìm m? Bài Làm HD câu 3 : Gọi X1, X2, X3 lần lượt là các peptit trong X; n1, n2, n3 lần lượt là số amino axit trong X1, X2, X3. Bảo toàn amino axit: Theo đề bài tổng số liên kết peptit nhỏ hơn 13 Vì n1, n2, n3 nguyên do đó a phải là ước của 0,23 hoặc hoặc hoặc hoặc Ta chỉ cần xét 1 trường hợp các trường hợp còn lại đều cho kết quả như nhau Ta có: Bảo toàn khối lượng: m= 19,19g
Tài liệu đính kèm: