GV.NGUYỄN VĂN HƯNG HIỆP HÒA – BẮC GIANG SĐT :01683423072 Trang 1 50 CÂU TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC LỚP 11 Câu 1: Tập xác định của hàm số tan cos 1 x y x là: A. x 2k B. x 2 3 k C. x 2 2 k x k D. x 2 3 k x k Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3sin 2 5y x lần lượt là: A. 8 à 2v B. 2 à 8v C. 5 à 2v D. 5 à 3v Câu 3: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 7 2cos( ) 4 y x lần lượt là: A. 2 à 7v B. 2 à 2v C. 5 à 9v D. 4 à 7v Câu 4: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 4 sin 3 1y x lần lượt là: A. 2 à 2v B. 2 à 4v C. 4 2 à 8v D. 4 2 1 à 7v Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2sin 4sin 5y x x là: A. 20 B. 9 C. 0 D. 9 Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số 21 2cos cosy x x là: A. 2 B. 5 C. 0 D. 3 Câu 7: Tìm m để phương trình 5cos sin 1x m x m có nghiệm. A. 13m B. 12m C. 24m D. 24m Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình sin 1x m có nghiệm là: A. 0 1m B. 0m C. 1m D. 2 0m Câu 9: Phương trình lượng giác: 3cot 3 0x có nghiệm là: A. x 6 k B. x 3 k C. x 2 3 k D. Vô nghiệm Câu 10: Phương trình lượng giác: 2sin 3cos 4 0x x có nghiệm là: A. x 2 2 k B. x 2k C. x 6 k D. Vô nghiệm Câu 11: Phương trình lượng giác: 2cos 2cos 3 0x x có nghiệm là: A. x 2k B. x 0 C. x 2 2 k D. Vô nghiệm Câu 12: Phương trình lượng giác: 2cot 3 0x có nghiệm là: A. 2 6 2 6 x k x k B. 3 x cot 2 arc k C. x 6 k D. x 3 k Câu 13: Phương trình lượng giác: 2cos 2 0x có nghiệm là: GV.NGUYỄN VĂN HƯNG HIỆP HÒA – BẮC GIANG SĐT :01683423072 Trang 2 A. 2 4 3 2 4 x k x k B. 3 2 4 3 2 4 x k x k C. 5 2 4 5 2 4 x k x k D. x 2 4 2 4 k x k Câu 14: Tập xác định của hàm số cot cos x y x là: A. x 2 k B. x 2k C. x k D. x 2 k Câu 15: Phương trình lượng giác: 3.tan 3 0x có nghiệm là: A. x 3 k B. x 2 3 k C. x 6 k D. x 3 k Câu 16: Tập xác định của hàm số 1 sin cos y x x là A. x k B. 2x k C. 2 x k D. 4 x k Câu 17: Phương trình: cos 0x m vô nghiệm khi m là: A. 1 1 m m B. 1m C. 1 1m D. 1m Câu 18: Tập xác định của hàm số cosy x là A. 0x B. 0x C. R D. 0x Câu 19: Phương trình: 1 sin 2x 2 có bao nhiêu nghiệm thỏa: 0 x A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 20: Phương trình: 2 3 cos 2 cos 2 0 4 x x có nghiệm là: A. 2 3 x k B. 3 x k C. 6 x k D. 2 6 x k Câu 21: Phương trình: 1 sin 2 x có nghiệm thỏa 2 2 x là: A. 5 2 6 x k B. 6 x C. 2 3 x k D. 3 x Câu 22: Số nghiệm của phương trình sin cos 1x x trên khoảng 0; là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 23: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2sin 0x x có nghiệm là: A. 2x k B. x k C. 2 x k D. 2 2 x k Câu 24: Tập xác định của hàm số 1 sin cos x y x là A. 2 2 x k B. 2 x k C. 2 2 x k D. x k Câu 25: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. sin x + 3 = 0 B. 22cos cos 1 0x x GV.NGUYỄN VĂN HƯNG HIỆP HÒA – BẮC GIANG SĐT :01683423072 Trang 3 C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0 Câu 26: Tập xác định của hàm số 2sin 1 1 cos x y x là A. 2x k B. x k C. 2 x k D. 2 2 x k Câu 27: Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng A. cos 1 2 x x k B. cos 0 2 x x k C. cos 1 2 2 x x k D. cos 0 2 2 x x k Câu 28: Phương trình lượng giác: 0cos3x cos12 có nghiệm là: A. x 2 15 k B. 2 x 45 3 k C. 2 x 45 3 k D. 2 x 45 3 k Câu 29: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 22sin 5sin 3 0x x là: A. 6 x B. 2 x C. 3 2 x D. 5 6 x Câu 30: Số nghiệm của phương trình: sin 1 4 x với 5x là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 31: Phương trình: 0 2x sin 60 0 3 có nhghiệm là: A. 5 3 2 2 k x B. x k C. 3 x k D. 3 2 2 k x Câu 32: Điều kiện để phương trình 3sin cos 5x m x vô nghiệm là A. 4 4 m m B. 4m C. 4m D. 4 4m Câu 33: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là: A. 2x k B. 2 2 2 x k x k C. 2 4 x k D. 2 4 2 4 x k x k Câu 34: Tập xác định của hàm số tan 2x 3 y là A. 6 2 k x B. 5 12 x k C. 2 x k D. 5 12 2 x k Câu 35: Giải phương trình lượng giác: 2cos 3 0 2 x có nghiệm là: A. 5 2 3 x k B. 5 2 6 x k C. 5 4 6 x k D. 5 4 3 x k Câu 36: Phương trình lượng giác: cos 3sin 0x x có nghiệm là: A. 2 6 x k B. Vô nghiệm C. 2 6 x k D. 2 x k Câu 37: Điều kiện để phương trình .sin 3cos 5m x x có nghiệm là: GV.NGUYỄN VĂN HƯNG HIỆP HÒA – BẮC GIANG SĐT :01683423072 Trang 4 A. 4m B. 4 4m C. 34m D. 4 4 m m Câu 38: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: A. 3sin 2x B. 1 1 cos 4 4 2 x C. 2sin 3cos 1x x D. 2cot cot 5 0x x Câu 39: Tập xác định của hàm số tan 2xy là A. 4 2 k x B. 2 x k C. 4 2 k x D. 4 x k Câu 40: Tập xác định của hàm số 1 sin sin 1 x y x là A. 2 2 x k B. 2x k C. 3 2 2 x k D. 2x k Câu 41: Tập xác định của hàm số 1 3cos sin x y x là A. 2 x k B. 2x k C. 2 k x D. x k Câu 42: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2cos cos 0x x thỏa điều kiện 0 x là: A. 2 x B. x = 0 C. x D. 2 x Câu 43: Số nghiệm của phương trình: 2 cos 1 3 x với 0 2x là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 44: Nghiệm của phương trình lượng giác: 22sin 3sin 1 0x x thõa điều kiện 0 2 x là: A. 3 x B. 2 x C. 6 x D. 5 6 x Câu 45: Giải phương trình: 2tan 3x có nghiệm là: A. x 3 k B. x 3 k C. vô nghiệm D. x 3 k Câu 46: Nghiệm của phương trình: sin . 2cos 3 0x x là: A. 2 6 x k x k B. 6 x k x k C. 2 2 3 x k x k D. 2 6 x k Câu 47: Phương trình nào sau đây vô nghiệm: A. 3sin 2 cos2 2x x B. 3sin 4cos 5x x C. sin cos 4 x D. 3sin cos 3x x Câu 48: Phương trình: 3.sin3x cos3x 1 tương đương với phương trình nào sau đây: A. 1 sin 3x 6 2 B. sin 3x 6 6 C. 1 sin 3x 6 2 D. 1 sin 3x 6 2 Câu 49: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai GV.NGUYỄN VĂN HƯNG HIỆP HÒA – BẮC GIANG SĐT :01683423072 Trang 5 A. sin 1 2 2 x x k B. sin 0x x k C. sin 0 2x x k D. sin 1 2 2 x x k Câu 50: Phương trình lượng giác: 3.tan 3 0x có nghiệm là: A. x 3 k B. x 2 3 k C. x 6 k D. x 3 k GV.NGUYỄN VĂN HƯNG HIỆP HÒA – BẮC GIANG SĐT :01683423072 Trang 6 ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1C 2A 3C 4D 5B 6A 7B 8D 9B 10D 11A 12B 13B 14D 15A 16D 17A 18B 19C 20C 21B 22B 23B 24B 25A 26A 27B 28B 29A 30D 31D 32D 33B 34D 35D 36C 37D 38C 39C 40C 41D 42A 43B 44C 45B 46A 47D 48C 49C 50D
Tài liệu đính kèm: