Đề kiểm tra chương 2 Đại số lớp 11 - Năm học 743 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 483Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương 2 Đại số lớp 11 - Năm học 743 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương 2 Đại số lớp 11 - Năm học 743 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
TRƯỜNG TH,THCS,THPT
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II 
ĐẠI SỐ 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 743
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp:11A2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
A
B
C
D
Câu 1: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Ta lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau ?
A. 120	B. 240	C. 72	D. 168
Câu 2: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số khác nhau được lập thành.
A. 262808	B. 362880	C. 403200	D. 408000
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy.
A. 5040	B. 5400	C. 4050	D. 4005
Câu 4: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ?
A. 21	B. 14	C. 90	D. 5
Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp bất kì 5 bạn nam và 6 bạn nữ vào một chiếc bàn .
A. 6!	B. 5!	C. 11!	D. 10!
Câu 6: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người một nam và một nữ ?
A. 37	B. 15	C. 22	D. 330
Câu 7: Bạn Nở có 50 tờ 100 nghìn đồng; 20 tờ 50 nghìn đồng; 13 tờ 5 nghìn đồng và 5 tờ 2 nghìn đồng. Có bao nhiêu cách lấy 2 tờ 100 nghìn với 3 tờ 50 nghìn, 1 tờ 5 nghìn; 4 tờ 2 nghìn để đi mua Táo tặng anh Chí Phèo?
A. 63534	B. 282506	C. 10450200	D. 90772500
Câu 8: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số có 5 chữ số được lập ra từ các chữ số đã cho ?
A. 2520	B. 28	C. 16807	D. 2401
Câu 9: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ?:
A. 22	B. 10	C. 12	D. 120
Câu 10: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số lập ra từ các chữ số đã cho ?
A. 32	B. 24	C. 40	D. 21
Câu 11: Cho các chữ số 1;2;3;9. Hỏi có bao nhiêu cách lập số có 6 chữ số mà số 1 xuất hiện 3 lần, các chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần.
A. 6720	B. 2400	C. 400	D. 1120
Câu 12: Lớp 11A1 có 21 bạn nam, 21 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn 1 bạn nam làm lớp trưởng, 1 bạn nữ làm lớp phó và một bạn khác 2 bạn kia làm thủ quỹ ?
A. 42	B. 82	C. 81	D. 21
Câu 13: Trên một giá sách, có 27 cuốn sách gồm 2 cuốn sách cùng thể loại và 25 cuốn sách khác thể loại. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để các cuốn sách cùng thể loại xếp kề nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 2400	B. 1200	C. 33	D. 15
Câu 15: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà bắt đầu bởi 12.
A. 60	B. 2100	C. 160	D. 2160
Câu 16: Trên giá sách có 12 quyển Toán, 7 quyển Văn và 5 quyển Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 quyển sách của 3 môn khác nhau ?
A. 24	B. 420	C. 37	D. 210
Câu 17: Bạn Ngọc Anh có 20 cái vòng tay màu đen và 15 cái vòng tay màu trắng. Hỏi nếu bạn Ngọc Anh lấy 1 cái vòng tay màu đen và 3 cái vòng tay màu trắng thì số cách lấy ?
A. 9100	B. 300	C. 3000	D. 52360
Câu 18: Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau được lập ra từ các chữ số trên ?
A. 504	B. 252	C. 224	D. 729
Câu 19: Từ tỉnh A đến tỉnh B có 6 con đường, từ tỉnh B đến tỉnh C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ A đến C mà không qua B ?
A. không xác định	B. 12	C. 24	D. 10
Câu 20: Cần xếp 9 học sinh trên một hàng ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để hai bạn A và B luôn đứng cuối hàng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách có màu khác nhau ?
A. 21	B. 77	C. 33	D. 131
Câu 22: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Trong một hộp có 13 viên bi xanh, 5 viên bi tím, 4 viên bi hồng và 8 viên bi đen. Hỏi có bao nhiêu cách chon 3 viên bi có màu khác nhau từ hộp bi trên ?
A. 260	B. 416	C. 1356	D. 160
Câu 25: Cần xếp 7 quyển sách vào 9 ngăn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp.
A. 180000	B. 144000	C. 184400	D. 181440
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 743.doc