Ôn thi học kì 1 – Toán 11 - Đề số 4

pdf 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn thi học kì 1 – Toán 11 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn thi học kì 1 – Toán 11 - Đề số 4
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ Facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 1 
ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 11 
ĐỀ SỐ 4 
[1] Phương trình 
2 5
cos 2 4cos
3 6 2
   
      
   
x x
 
 có nghiệm là: 
A. 2 , 2 , .
6 2
     x k x k k
 
  C. 2 , 2 , .
6 2
      x k x k k
 
  
B. 2 , 2 , .
6 2
    x k x k k
 
  D. 2 , 2 , .
6 2
     x k x k k
 
  
[2] Gieo một đồng xu lần lượt 3 lần. Xác suất ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là: 
A. 1 .
4
 B. 1 .
8
 C. 7 .
8
 D. 1 .
2
[3] Số 31.752.000 có bao nhiêu ước nguyên dương khác 1: 
A.144 B.420 C.143 D.419 
[4] Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Giao điểm của AM’ với (A’BC) là : 
A. Giao của AM’ với B’C’. 
B. Giao của AM’ với BC. 
C. Giao của AM’ với A’C. 
D. Giao của AM’ và A’M 
[5] Dãy số nào là dãy số tăng 
A. 
14
13



n
n
un . B. 
n
nu 






3
1
. C. )12sin(  nun . D. 
52
23



n
n
un . 
[6] Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi D’ là trung điểm của A’B’ khi đó CB’ song song với: 
A. AD’. 
B. C’D’. 
C. AC’ 
D. mp(AC’D’) 
[7] Một đoàn tàu có 4 toa. Có 4 hành khách bước lên tàu. Có bao nhiêu cách để có 3 hành khách lên chung một 
toa, một toa có một hành khách, còn 2 toa còn lại không có khách là: 
A.24 B.48 
C.96 D.54 
[8] Chọn câu đúng: 
A. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau. 
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau. 
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. 
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm 
trên mặt phẳng kia. 
[9] Cho A ={0,1,2,3,4,5,6}. Từ A lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau: 
A.1440 B.2520 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ Facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 2 
C.1260 D.3360 
[10] Khai triển  
124
415 7 . Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển trên: 
A.30. B.31. C.32. D.33. 
[11] Nghiệm của phương trình 2 2
1
sin sin 2 2cos
2
  x x x là: 
A.  , arctan 5 , .
4
      x k x k k

  C.  , arctan 5 , .
4
     x k x k k

  
B.  , arctan 5 , .
4
     x k x k k

  D.  , arctan 5 , .
4
    x k x k k

  
[12] Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song với 
CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho 
2SN NB , O là giao điểm của AC và BD. Cặp đường thẳng nào sau đây cắt 
nhau: 
A. SO và AD. 
B. MN và SO. 
C. MN và SC. 
D.SA và BC. 
[13] Tìm u1 và d của cấp số cộng biết 





14
02
4
51
S
uu
A. u1 = 8; d = -3. B. u1 = - 3; d = 8. C. u1 = -8; d = 3. D. u1 = -8; d = - 3. 
[14] Một tổ học sinh có 7 nam, 3 nữ. Chọn 2 học sinh trực nhật, xác suất 2 bạn được chọn đều là nữ là: 
A. 1 .
15
 B. 14 .
15
 C. 8 .
15
 D. 7 .
15
[15] Số hạng chứa x12 trong khai triển  
10
22x x là: 
A. 8 8 1210.2 . .C x B. 
2 8 12
10.2 . .C x C. 
2 8
10.2 .C D. 
2 8
10.2 .C 
[16] Hãy chọn câu trả lời đúng. Trong không gian 
A. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật thì phải là một hình chữ nhật. 
B. Hình biểu diễn của một hình tròn thì phải là một hình tròn. 
C. Hình biểu diễn của một tam giác thì phải là một tam giác. 
D. Hình biểu diễn của một góc thì phải là một góc bằng nó. 
[17] Cấp số cộng có u5 =1 và u9 =35 thì u1 và d là: 
A. u1= -33 ; d = 17:2. B. u1=33 ; d=17:2. C. u1= -33 ; d = -17:2. D. u1=33 ; d= -17:2. 
[18] Cho hình chóp S.ABCD, M, N là hai điểm trên AB và CD sao cho MN không song song AD. Mp  α qua MN và song 
song SA. Thiết diện tạo bởi mp  α và hình chóp S.ABCD là: 
A. Tam giác. 
B. Tứ giác. 
C. Hình thang. 
D
M
O
A
B
C
S
N
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ Facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 3 
D.Hình bình hành. 
[19] Nghiệm của phương trình    sin 1 . 2cos2 2 0  x x là: 
A. , , .
2 8
      x k x k k
 
  C. 2 , , .
2 4
      x k x k k
 
  
B. , , .
2 4
      x k x k k
 
  D. 2 , , .
2 8
      x k x k k
 
  
[20] Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN 
không song song AB. Gọi đường thẳng b là giao tuyến các (SAN) và (SBM). Khi đó: 
A. b  SQ Với Q là giao điểm của hai đường thẳng BH với AM, với H là điểm thuộc SA. 
B. b  MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB. 
C. b  SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN. 
D. b  SJ Với J là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM. 
[21] Cho dãy số (un) xác định bởi u1=150 un= un-1 - 3 ;n2 , nN. Tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số đó bằng : 
A. 59700. B. 303. C. 29850. D.150. 
[22] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. 
H là giao điểm của AC và MN .Giao điểm của SO với (MNK) là điểm E. Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong 
bốn phương án sau: 
A. E là giao của KM với SO. 
B. E là giao của KH với SO. 
C. E là giao của KN với SO. 
D. E là giao của MN với SO. 
[23] Cho dãy số (un): 1 4;2 11   nuuu nn . Công thức số hạng tổng quát của dãy số là 
A. nun 24 . B. 24  nun . C. nun 46  . D. 42  nun . 
[24] Trên đường tròn lượng giác, nghiệm của phương trình 0cos.2cos xx được biểu diễn bởi mấy điểm : 
A. 2 điểm. B. 4 điểm. C. 6 điểm. D. 8 điểm. 
[25] Tổng tất cả số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ {1,2,3,4,5} là: 
A.3.333.300 B.3.999.960 C.2.666.640 D.3.199.980 
[26] Viết khai triển 
5
2 3x
x
 
 
 
 bằng: 
A. 10 7 4
2 5
455 243
15 90 270 .x x x x
x x
     B 10 7 4
2 5
455 243
15 80 135 .x x x x
x x
     
C. 10 7 4
2 5
455 243
15 80 270 .x x x x
x x
     D. 10 7 4
2 5
455 243
15 90 135 .x x x x
x x
     
[27] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là CD. M là trung điểm của SA, N là giao điểm của 
cạnh SB và mp(MCD). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? 
A.MN//CD. 
B.MN cắt AB. 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ Facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 4 
C.MN và SC chéo nhau. 
D.MN và BC chéo nhau. 
[28] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm AB, mp  α đi qua M và song 
song mp(SBC). Thiết diện tạo bởi mp  α và hình chóp là: .......................................................................................... 
[29] Cho tứ diện S.ABC, trên cạnh SA, SB, SC lấy các điểm D, E, F sao cho DE cắt AB tại I, EF cắt BC tại J, FD cắt AC 
tại K. Khẳng định nào dưới đây là sai: 
A.  BC DEF J.  
B.  AB DEF I.  
C.I,J,K thẳng hàng. 
D. SA, BC, CA đồng qui. 
[30] Phương trình 
sin cos
3
sin cos
x x
x x



 có . nghiệm thuộc khoảng  0 0285 ;615 : 
A. 4. C.5. 
B. 6. D.7. 
[31] Dãy số nào bị chặn trên 
A. 
14
13 2



n
n
un . B.  
n
nu 3 . C. )12sin(  nun . D. nnun 3cos2  . 
[32] Cho tứ diện đều A.BCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, mp (GAD) cắt tứ diện theo một thiết diện 
có diện tích bằng: 
A. 
2a 2
.
4
 B. 
2a 2
.
6
 C. 
2a 3
.
4
 D. 
2a 3
.
2
[33] Cho hai đường thẳng song song, trên a lấy 10 điểm phân biệt, trên b lấy 13 điểm phân biệt. Từ các điểm trên 
vẽ được bao nhiêu hình thang: 
A. 212.520 B.14040 C.8855 D.3510. 
[34] Biết 1 2 202 1 2 1 2 1... 2 1
n
n n nC C C       . Giá trị của n là: 
A.10 B.20 C.19 D.9 
[35] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0. Ảnh của d qua phép quay tâm O, góc - 900 có phương trình 
là: 
A. 2 1 0.  x y 
B. 2 1 0.  x y 
C. 2 2 0.  x y 
D. 2 2 0.  x y 
[36] Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình 1 cos cos2 cos3 0x x x    : 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ Facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 5 
A.  cos cos cos2 0.x x x  C.  cos cos cos2 0.x x x  
B.  cos 2cos cos2 0.x x x  D.  cos 2cos cos2 0.x x x  
[37] Ảnh của đường tròn    
2 2
1 2 9   x y qua phép vị tự tâm I(3;1), tỉ số k = -2 là: 
A.    
2 2
7 1 36.   x y 
B.    
2 2
7 1 18.   x y 
C.    
2 2
4 2 36.   x y 
D.    
2 2
4 2 18.   x y 
[38] Cấp số nhân 1 3;2 11   nuuu nn có tổng của 10 số hạng đầu tiên là: 
A. 
10
10
3 1
2
S

 . B. 
9
10
3 1
2
S

 . C. 
10
10 3 1S   . D. 
9
10 3 1S   . 
[39] Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C)    
2 2
5 1 9.   x y Phép tịnh tiến theo vector  2;1v biến đường tròn 
(C0) thành đường tròn (C). Đường tròn (C0) có phương trình là: 
A.    
2 2
3 2 9.   x y 
B.    
2 2
3 2 9.   x y 
C.  
2 27 9.  x y 
D.  
2 27 9.  x y 
[40] Số nghiệm của phương trình 
2 2 2sin sin tan 3x x x  thuộc 
7
;
3 3
  
 
 
là: 
A. 3. 
B. 4. 
C. 5. 
D. 6. 
[41] Trong hệ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2 4 4 4 0x y x y     , ảnh của (C) qua hai phép biến hình liên 
tiếp: phép quay tâm O, góc 900 và phép vị tự tâm I(1;-2), tỉ số k = -2, có phương trình là: 
A.    
2 2
2 2 4.x y    
B.    
2 2
5 6 16.x y    
C. 
2
21 1.
2
x y
 
   
 
D.  
2
25
1 8.
2
x y
 
    
 
[42] Cho dãy số (un): 53  nun . Công thức truy hồi của dãy số này là 
A. 1 3;5 11   nuuu nn . B. 1 3;2 11   nuuu nn . 
Tổng hợp và biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986/ Facebook: huynhchidung121289@gmail.com 
Ôn tập HK1 Toán 11/2016 Trang 6 
C. 1 5;5 11   nuuu nn . D. 1 5;2 11   nuuu nn . 
[43] Cho tam giác đều ABC, có A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Biết AA’ = a. Phép quay tâm B, góc 
300 biến điểm C thành: 
A. B’. 
B. 1C nằm trên tia BB’ và 1
2
.
3

a
BC 
C. 1C nằm trên tia BB’ và 1 .BC a 
D. 1C nằm trên tia BB’ và 1
3
.
2

a
BC 
[44] Tập xác định của hàm số 
sin 2
1 cos
x
y
x



 là: 
A.  \ , .2 k k   B. . C.  \ , .k k  D.  \ , .4 2k k    
[45] Cho hàm số 2sin 1y x  . Nhận xét nào dưới đây là sai: 
A.Hàm số xác định khi 2sin x 1 0  . B.Tập giá trị của hàm số là  0;1 . 
C.Hàm số là hàm số lẻ. D.Hàm số tuần hoàn với chu kì T 2π. 
[46] Với giá trị nào của x thì 3 số x – 1; x + 2; 3x tạo thành một CSN: 
A.3. B.4. C.5. D.6. 
[47] Cho tập X ={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Gọi A là tập hợp các tập con khác rỗng của X. Từ A chọn một tập hợp, xác 
suất tập đó có số phần tử là chẵn là: 
A. 1 .
2
 B. 45 .
1024
 C. 170 .
371
D. 511 .
1023
[48] Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn ba học sinh tham gia vệ sinh lớp, có bao nhiêu cách 
chọn sao cho nhiều nhất có 1 học sinh nam: 
A.2625 B.455 C.2300 D.3080 
[49] Một hộp đựng 8 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh 
bằng số bi đỏ: 
A.280 B.400 C.40 D.320 
[50] Xét khai triển 
10
1 2
3 3
x
 
 
 
theo thứ tự tăng dần số mũ. Số hạng có hệ số lớn nhất của khai triển trên, chứa: 
A.x4 B.x5 C.x6 D.x7 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_HK1_TOAN_11_DE_3.pdf