50 câu hỏi ôn tập môn Toán 12 học kì I

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "50 câu hỏi ôn tập môn Toán 12 học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
50 câu hỏi ôn tập môn Toán 12 học kì I
Kỳ thi: KỲ THI MẪU
Môn thi: TOÁN 12
0001: Tìm các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác đều?
A. 	B. 	C. 	D. 
0002: Hàm số là điểm bất kì và Tiếp tuyến với tại tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích bằng:
A. 4	B. 5	C. 3	D. 2
0003: Cho chóp có đáy là tam giác đều cạnh , mặt bên là một tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
0004: Hàm số là điểm bất kì và Khi đó tích khoảng cách từ đến hai đường tiệm cận của bằng:
A. 3	B. 1	C. 2	D. 5
0005: Hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 1 C. 3	D. 0
0006: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng Thể tích của khối nón này bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0007: Cho hàm số có đồ thị , đường thẳng tiếp xúc với khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
0008: Cho phương trình có 2 nghiệm Khi đó có giá trị:
A. 4	B. 0	C. –1	D. 2
0009: Cho đường cong Có bao nhiêu điểm trên đồ thị sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó đến 2 đường tiệm cận của bằng 6?
A. 4	B. 2	C. 0	D. 6
0010: Số đường thẳng đi qua điểm và tiếp xúc với đồ thị hàm số là:
A. 0	B. 3	C. 2	D. 1
0011: Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên và tạo với đáy góc . Ta có thể tích khối lăng trụ đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0012: Hàm số có 2 cực trị khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
0013: Cho hàm số Đạo hàm bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0014: Một người gửi vào ngân hàng 100000000 VNĐ, kì hạn 1 năm thể thức lãi suất kép, với lãi suất 7,5% một năm. Hỏi nếu người đó để nguyên không rút tiền ra, và lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm người gửi có được 165000000 VNĐ?
A. 9 năm	B. 6 năm	C. 8 năm	D. 7 năm
0015: Cho hình lập phương cạnh . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
0016: Nếu thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0017: Hãy chọn mệnh đề sai:
A. Nếu và thì 
B. Nếu thì 
C. Nếu và thì 
D. Nếu và thì 
0018: Một người gửi vào ngân hàng 10000000 VNĐ, kì hạn 1 năm thể thức lãi suất kép, kì hạn 3 tháng với lãi suất 6% một năm. Sau 2 năm người đó mới đến rút tiền cả vốn lẫn lãi. Hỏi người đó được tất cả bao nhiêu tiền? (Chỉ tính tiền đồng)
A. 11200000 đồng	B. 11000000 đồng	C. 11264925 đồng	D. 11263125 đồng
0019: Cho lăng trụ tứ giác có đáy là hình thoi cạnh a và có góc nhọn 45o, cạnh bên lăng trụ bằng 2a, góc giữa cạnh bên và đáy 45o. Ta có thể tích của lăng trụ đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0020: Cho hàm số có đồ thị (m là tham số). Với các giá trị nào của m thì đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho 
A. 	B. 	C. 	D. 
0021: Gọi Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
0022: Cho hàm số Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng:
A. 0	B. 	C. 2	D. 1
0023: Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
0024: Chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng Thể tích khối chóp đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0025: Hàm số đạt cực tiểu tại thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0026: Gọi là điểm chung của 2 đồ thị hai hàm số và Tìm 
A. 	B. 	C. 	D. 
0027: Cho Nếu và thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
0028: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
A. 	B. 
C. 	D. 
0029: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0030: Thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón. Ta có bán kính mặt cầu đó bằng:
A. 2	B. 	C. 	D. 
0031: Cho hàm số Khi đó có giá trị bằng:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
0032: Hình chóp có là tam giác vuông tại , Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0033: Đường thẳng không cắt đồ thị hàm số khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
0034: Chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Thể tích khối chóp đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0035: Diện tích toàn phần của 1 hình lập phương bằng 294cm2. Tính thể tích khối lập phương đó.
A. 343 cm3	B. 216 cm3
C. 125 cm3	D. cm3
0036:Tập xác định của hàm số là:
A. B. 	C. 	D. 
0037: Cho hình lăng trụ tam giác Một đường thẳng đi qua trung điểm của và song song với cắt tại. Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành 2 khối. Tính tỉ số thể tích giữa 2 khối đó (số bé chia cho số lớn).
A. 	B. 	C. 	D. 
0038: Hai đồ thị của hai hàm số và có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. Không có điểm chung	B. 3	C. 2	D. 1
0039: Cho hình hộp có thể tích bằng . lần lượt là trung điểm và Khi đó ta có tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0040: Tiệm cận ngang, tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0041: Cho hàm số Gọi giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m trên Khi đó có giá trị là:
A. 4	B. 	C. 	D. 
0042: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0043: Cho tứ diện có thể tích là . là điểm thuộc cạnh có Hãy tính thể tích tứ diện .
A. 	B. 	C. 	D. 
0044: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng , độ dài đường cao bằng . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0045: Cho mặt cầu và mặt phẳng cách một khoảng Khi đó cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0046: Hình trụ có bán kính đáy bằng , và thiết diện qua trục là một hình vuông. Ta có thể tích khối trụ đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
0047: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
0048: Phương trình có 2 nghiệm thì là:
A. 	B. 	C. 5	D. 66
0049: Tìm tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
0050: Phương trình có nghiệm duy nhất khi:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc50_cau_on_thi_toan_12_hk1.doc