3 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Quốc Dũng

pdf 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/11/2023 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Quốc Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Nguyễn Quốc Dũng
 Ôn thi học kì II lớp 7 Năm học 2016-2017 
 Thầy giáo của bạn có thể dắt bạn đến cửa, đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người 
Hãy viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất! 
 I.Trắc Nghiệm (3 điểm) 
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2yz3 
A. 2xy2z3 B. 
1
2
 x2y3z C. z3yx2 D. 2x3yz3 
Câu 2: Bậc của đa thức là 2x4y2 + x4y2 + y8 + 1 - 3x4y2: 
A. 6 B. 8 C. 5 D. 4 
Câu 3: Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: 
 A. 12 B. -9 C. 18 D. -18 
Câu 4: Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng: 
 A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 
Câu 5: Đa thức g(x) = x2 + 1 
 A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 
 C. Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm 
Câu 6: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 5cm và 12cm thì độ dài cạnh huyền 
là. 
 A.14 B. 11 C. 9 D. 13 
Câu 7: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều. 
 A. Hai cạnh bằng nhau B. Ba góc nhọn 
 C. Hai góc nhọn D. Một cạnh đáy 
Câu 8: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì. 
 A. 
2
3
AM AG B. 
1
3
AG AM C. 
3
2
AG AM D. 
2
3
AG AM 
Câu 9: Kết quả của phép tính 3 2
3
12
x y . 12x2y là 
 A. 3x5y3 B. - 3x5y3 C. 
1
4
 x5y3 D. x5y3 
Câu 10: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 
2
( ) 3
3
P x x  
 A. x = 
9
2
 B. x = 
2
9
 C. x = 
2
9
 D. x = 
9
2
Câu 11: Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - 3x8 + x7 + 7 + - 2x7 là 
 A. – 1 B. 1 C. 3 D. -3 
 Câu 12: Trực tâm của tam giác là giao của ba đường: 
 A. Trung tuyến B. Phân giác 
 C. Trung trực D. Đường cao 
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng 
Họ và tên: ........................................ 
Lớp: ..... 
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016 
 MÔN: TOÁN - Thời Gian 90’ (1) 
 Thứ ngày tháng năm 2016 
Điểm 
............. 
Lời phê của thầy cô 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
 Ôn thi học kì II lớp 7 Năm học 2016-2017 
 Thầy giáo của bạn có thể dắt bạn đến cửa, đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người 
II TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Câu 1: (1,5 điểm). Điểm thi đua của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau: 
Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 
Điểm 80 90 70 80 80 90 80 70 80 
a) Dấu hiệu là gì? 
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. 
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. 
Câu 2. (1,5 điểm) 
 Cho hai đa thức P(x) = 2,5x6 – 4 + 2,5x5 – 6x3 + 2x2 - 5x 
 Q(x) = 3x – 2,5x6 - x2 + 5 – 2,5x5 + 6x3 
a) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) 
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x). 
Câu 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. 
a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. 
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DEBC (EBC). Chứng minh DA = DE. 
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE. 
Câu 4 (1,0 điểm): Tìm n  Z sao cho 2n - 3  n + 1 
BÀI LÀM 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
 Ôn thi học kì II lớp 7 Năm học 2016-2017 
 Thầy giáo của bạn có thể dắt bạn đến cửa, đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người 
 I.Trắc Nghiệm (3 điểm) 
Hãy viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất! 
Câu 1. Giá trị của biểu thức 22 3 4x x  tại x = -2 là: 
A. 6 B. 18 C. -7 D. 2 
Câu 2. Bậc của đơn thức 42x3y2 là: 
A. 7 B. 6 C. 5 D. 16 
Câu 3. Đa thức P(x) = 4.x + 8 có nghiệm là: 
A. -4 B. 4 C. 0 D. -2 
Câu 4. Bậc của đa thức x9 - 
3
1
x2y4 + 9y5 – x9 - 8x4y3 + 2016 là: 
A. 7 B. 8 C. 9 D. 2016 
Câu 5. Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? 
A. 4cm, 5cm, 9cm B. 5cm, 7cm, 11cm C. 5cm, 7cm, 13cm D. 5cm, 12cm, 13cm 
Câu 6 Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm , AD = 12cm. Khi đó độ dài 
đoạn GD bằng: 
A. 8cm B. 9 cm C. 4 cm D. 6 cm 
Câu 7. Độ dài hai cạnh liên tiếp của tam giác vuông lần lượt là 8 cm và 17cm thì độ dài 
cạnh còn lại là. 
A. 14 B. 16 C. 15 D. 13 
Câu 8. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều 
A. Hai góc nhọn B. Ba góc nhọn C. Hai góc bằng 
nhau 
D. Một góc vuông 
Câu 9. Giao giữa ba đường phân giác là : 
A. Trực tâm B. Trọng tâm C. Tâm đường tròn 
nội tiếp tam giác 
D. Tâm đường tròn 
ngoại tiếp tam giác 
Câu 10. Đa thức g(x) = (x – 1)2 + 1 
A. Có nghiệm là -1 B. Có nghiệm là 1 C. Có 2 nghiệm D. Không có 
nghiệm 
Câu 11. Kết quả của phép tính 3 2
2
5
x y . 15x2y là 
A. -6x3y5 B. 6 x5y3 C. 
30
5
 x5y3 D. -3x
5y3 
Câu 12 Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - 3x8 + 2x7 + 7 + - 3x7 là 
A. 2 B. -3 C. 3 D.- 6 
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng 
Họ và tên: ........................................ 
Lớp: ..... 
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016 
 MÔN: TOÁN - Thời Gian 90’ (2) 
 Thứ ngày tháng năm 2016 
Điểm 
............. 
Lời phê của thầy cô 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
 Ôn thi học kì II lớp 7 Năm học 2016-2017 
 Thầy giáo của bạn có thể dắt bạn đến cửa, đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người 
II TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Câu 1 ( 1 điểm ): Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của 30 
học sinh và ghi lại như sau : 
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 
5 7 8 10 9 8 10 7 5 9 
9 8 9 9 9 9 10 5 14 14 
a) Lập bảng “tần số” và nhận xét. 
b) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 
Câu 2 ( 1 điểm ): Cho các đa thức sau: 
 P(x) = x3 – 6x + 2 
 Q(x) = 2x2 - 4x3 + x - 5 
a) Tính P(x) + Q(x) 
b) Tính P(x) - Q(x) 
Câu 3 ( 1 điểm): Tìm x biết: 
a) (x - 8 )( x3 + 8) = 0 
b) (4x - 3) – ( x + 5) = 3(10 - x) 
Câu 4: ( 3 điểm): 
Cho cân có AB = AC = 5cm, BC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC (HBC) 
a) Chứng minh: HB = HC. 
b) Tính độ dài AH. 
c) Kẻ HD vuông góc với AB (DAB), kẻ HE vuông góc với AC (EAC). 
Chứng minh HDE cân. 
 d) So sánh HD và HC. 
Câu 5 ( 1 điểm) 
 Cho hai đa thức sau: 
 f(x) = ( x-1)(x+2) 
 g(x) = x3 + ax2 + bx + 2 
Xác định a và b biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x). 
BÀI LÀM 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
 Ôn thi học kì II lớp 7 Năm học 2016-2017 
 Thầy giáo của bạn có thể dắt bạn đến cửa, đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người 
 I.Trắc Nghiệm (3 điểm) 
Hãy viết vào bài làm của em chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất! 
Câu 1. Giá trị của biểu thức 22 3 4x x  tại x = -3 là: 
A. 31 B. 32 C. 13 D. -5 
Câu 2. Bậc của đơn thức 55x8y là: 
A. 8 B. 14 C. 9 D. 13 
Câu 3. Đa thức P(x) = 
1
4
.x + 8 có nghiệm là: 
A. 32 B. 24 C. -24 D. -32 
Câu 4. Bậc của đa thức x9 - 
3
1
x2y4 + 3y5 + x9 - x4y3 + 25 là: 
A. 7 B. 8 C. 9 D. 2016 
Câu 5. Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? 
A. 6cm, 7cm, 10cm B. 5cm, 7cm, 12cm C. 8cm, 15cm, 16cm D. 6cm, 8cm, 10cm 
Câu 6 Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm , AD = 15cm. Khi đó độ 
dài đoạn GA bằng: 
A. 5cm B. 12cm C. 10 cm D. 7 cm 
Câu 7. Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4cm và 9cm. Chu vi của tam giác cân đó là 
A. 17cm B. 13cm C. 22cm D. 8,5cm 
Câu 8. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều 
A. Hai góc nhọn B. Ba góc nhọn C. Hai góc bằng nhau D. Một góc vuông 
Câu 9. Gọi I là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác. Kết luận nào sau đây là 
đúng? 
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác. B. I cách đều ba đỉnh của tam giác. 
C. I là trọng tâm của tam giác. D. I là trực tâm của tam giác. 
Câu 10. Đa thức g(x) = (x – 1)2 - 1 
A. Có nghiệm là -1 B. Có nghiệm là 1 C. Có nghiệm là 2 D. Không có 
nghiệm 
Câu 11. Kết quả của phép tính 3 2
5
9
x y . 18xyxyxy là 
A. 10x6y5 B. -10x5y6 C. 10x5y6 D. -10x6y5 
Câu 12 Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác: 
A. AB – BC > AC B. AB + BC > AC C. AB + AC AB 
Giáo viên: Nguyễn Quốc Dũng 
Họ và tên: ........................................ 
Lớp: ..... 
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016 
 MÔN: TOÁN - Thời Gian 90’ (3) 
 Thứ ngày tháng năm 2016 
Điểm 
............. 
Lời phê của thầy cô 
 ....................................................................................................................... 
 ....................................................................................................................... 
 ...................................................................................................................... 
 Ôn thi học kì II lớp 7 Năm học 2016-2017 
 Thầy giáo của bạn có thể dắt bạn đến cửa, đạt được sự học là việc tùy thuộc vào mỗi người 
II TỰ LUẬN : (7 điểm) 
Câu 1 (1 điểm): Điểm bài thi học kỳ 2 môn Toán của một lớp 7 được ghi lại như sau: 
7 10 9 4 8 6 6 5 8 4 
3 7 7 8 7 8 10 7 5 7 
5 7 8 7 5 9 6 10 4 3 
6 8 5 9 3 7 7 5 8 7 
a, Lập bảng tần số 
b, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. 
Câu 2(2 điểm): Cho các đa thức 
M(x) = 3x3– 2x + 4x2 -x+ 5 ; N(x) = 2x2 – x + 3x3 – 3x2 + 9 
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến 
b/ Tính M(x) + N(x) 
c/ Biết M(x) + N(x) –P(x) =6x3 + 3x2 +2x. Hãy tìm đa thức P(x) 
d/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) 
Câu 3(3 điểm) Cho góc xAy vuông, trên tia phân giác At của góc xAy lấy điểm C (C ≠A). 
Từ C kẻ CB vuông góc với tia Ax tại B, và CD vuông với tia Ay tại D. M là điểm nằm 
giữa A và B. Đường thẳng vuông góc với CM tại C cắt tia Ay tại N. 
a) Chứng minh rằng: CD vuông góc CB. 
b) Chứng minh rằng: CM = CN. 
c) Tính số đo góc CMN. 
Câu 4(1 điểm) Cho f(x) = ax3 + 4x(x2 – x) – 4x + 8, g(x) = x3 – 4x(bx +1) + c – 3 
Trong đó a, b, c là hằng. Xác định a, b, c để f(x) = g(x) 
BÀI LÀM 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf3_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2016_2017_ngu.pdf