ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN HÓA LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. Thủy phân không hoàn toàn tetra peptit X ngoài các α - amino axit còn thu được các đi peptit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo đúng của X là A. Ala-Val-Phe-Gly. B. Val-Phe-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Phe -Val. D. Gly-Ala-Val-Phe. Câu 2. Khi trùng ngưng 13,1g axit α-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư ta còn thu được m gam polime và 1,44 gam nước. m có giá trị là A. 11,66g. B. 10,41g. C. 9,04g. D. 9,328g. Câu 3. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A. 48 g. B. 40 g. C. 24 g. D. 50 g. Câu 4. Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. metyl axetat. B. propyl fomiat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 5. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđêhit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ? A. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0. B. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Oxi hoà glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng. Câu 6. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là A. propyl fomat. B. ancol etylic. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 7. Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Zn. Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 9. Ngâm 1 lá Zn trong 50 ml dung dịch AgNO3 0,2M. Giả sử kim loại tạo ra bám hết vào lá Zn. Sau khi phản ứng xảy ra xong lấy lá Zn ra sấy khô, đem cân, thấy: A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam. B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam. C. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam. D. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam. Câu 10. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. este đơn chức. B. phenol. C. glixerol. D. ancol đơn chức. Câu 11. Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây? A. K+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Na+. Câu 12. Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và C2H5OH. C. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là A. đơn chức. B. no, mạch hở. C. đơn chức no, mạch hở. D. hai chức no, mạch hở. Câu 14. Hợp chất nào sau đây là đi peptit? A. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. D. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. Câu 15. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 16. Chọn câu đúng: "Glucozơ và fructozơ... A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2". B. là hai dạng thù hình của cùng một chất". C. đều có nhóm chức CHO trong phân tử". D. đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở". Câu 17. Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime A. cao su thiên nhiên + HCl B. poli(vinyl clorua) + Cl2 C. poli(vinyl axetat) + H2O D. amilozơ + H2O Câu 18. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 17,80 gam. C. 18,24 gam. D. 18,38 gam. Câu 19. Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là A. C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH2 =CHCOOCH3. Câu 20. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi H2O có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là A. axit axetic. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 21. Nhận định sai là A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương. C. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2. D. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I2. Câu 22. So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng? A. C6H5NH2> C2H5NH2. B. C6H5NH2>CH3NH2> NH3. C. CH3NH2> NH3> C2H5NH2. D. C2H5NH2> CH3NH2> C6H5NH2. Câu 23. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. X, Y, T. B. Y, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z. Câu 24. Công thức chung của amin no đơn chức, mạch hở là: A. CnH2n+3N. B. CxHyN. C. CnH2n+1NH2. D. CnH2n+1N. Câu 25. Đun nóng dung dich chứa 27 gam glucozơ với dung dich AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A. 32,4 g. B. 16,2 g. C. 21,6 g. D. 10,8 g. Câu 26. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat. Câu 27. Khi cho etylamin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra? A. kết tủa màu đỏ nâu. B. khí mùi khai bay ra. C. khói trắng bay ra. D. tạo kết tủa trắng. Câu 28. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là A. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. Câu 29. Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 200 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 400 ml. Câu 30. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 12,4 %. B. 13,4 %. C. 11,4 %. D. 14,4 %. Câu 31. Trong chất béo luôn có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là bao nhiêu? A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 32. Cấu tạo của monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là A. có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng. B. trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền. C. thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp. D. các nhóm chức trong phân tử đều có chứa liên kết đôi. Câu 33. Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử A. Phản ứng với Na. B. Dung dịch axit. C. Dung dịch iot. D. Dung dịch iot và dung dịch AgNO3/NH3,t0. Câu 34. Kim loại có các tính chất vật lý chung là A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim. C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng. Câu 35. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. Al + Ag+ B. Fe + Fe3+ C. Zn + Pb2+ D. Cu + Fe2+ Câu 36. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 37. Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch HCl 1M. Amin đó là A. C3H9N. B. CH5N. C. C3H7N. D. C2H7N. Câu 38. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 39. Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thư tự nào? A. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO. B. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3. C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO. D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH. Câu 40. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là A. PE. B. amilopectin. C. nhựa bakelit. D. PVC. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN HÓA LỚP 12ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng từ các monome nào sau đây? A. Glixerol và axit Terephtalic B. Glixerol và axit Acrylic C. Etylenglicol và axit Terephtalic D. Etylenglicol và axit Metacrylic Câu 2: Khi thực hiện phản ứng este hóa giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este? A. 8,8g B. 12,32g C. 6,16g D. 17,6g Câu 3: Cho 1,37g hỗn hợp Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít khí NO (đkc). Khối lượng muối Nitrat sinh ra là: A. 10,76g B. 10,67g C. 17,6g D. 16,7g Câu 4: Cho các phản ứng: I/ Hòa tan Ag2S vào dd NaCN sau đó dùng Zn để khử ion Ag+ trong Na[Ag(CN)2] II/ Đốt Ag2S bằng O2; III/ Điện phân dd AgNO3; IV/ Nhiệt phân AgNO3. Số trường hợp tạo ra Ag là: A.3 B.1 C.4 D.2 Câu 5: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây? A. Ngâm trong dd H2SO4 loãng. B. Ngâm trong dd HCl. C. Ngâm trong dd H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dd CuSO4. D. Ngâm trong dd HgSO4. Câu 6: Cho 5 hợp chất sau: CH3-CHCl2 (1) ; CH3-COO-CH=CH2 (2) ; CH3-COO-CH2-CH=CH2 (3) ; CH3COOCH3 (4) ; CH3-CH2-CH(OH)-Cl (5). Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ? A. 1,2,5 B. 2,3,4 C. 2,3,5 D. 1,3,4 Câu 7: Cho Glixerin trioleat (hay Triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,CH3OH,dung dịch Br2, dung dịch NaOH.Trong điều kiện thích hợp,số phản ứng xảy ra là : A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 8: Đun nóng hỗn hợp gồm 0,2mol glixin và 0,3mol alanin thì khối lượng Dipeptit cực đại có thể thu được là: A. 41,7g B. 20g C. 38,1g D. 37,2g Câu 9: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dd H2SO4 loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Al. Câu 10: Khối lượng phân tử của tơ Nylon-6,6 là 22.600.Số mắc xích trong công thức phân tử của tơ này là: A. 228 B. 200 C. 178 D. 100 Câu 11: Cho lần lượt các chất: C6H5OH, CH3CH2Cl, CH3CH2OH, CH3COCH3, CH3COOCH3, CH3COOH tác dụng với dd NaOH, đun nóng. Số phản ứng xảy ra là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Este đơn chức tác dụng vừa đủ NaOH thu 9,52g HCOONa và 8,4g rượu.Vậy X là: A. Butyl Fomiat B. PropylFomiat C. EtylFomiat D. MetylFomiat Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol este X thu được 0,3mol CO2 và 0,3mol H2O.Nếu cho 0,1mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2g muối .Công thức cấu tạo của A là: A. CH3COOCH3 B. HCOOC2H3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOC2H5 Câu 14: Một số hợp chất hữu cơ đơn chức có M = 60đvC.Biết chúng tác dụng với Na hoặc dung dịch NaOH hoặc cả Na và NaOH.Số công thức có thể có là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 15: Cho các chất: Ancol etylic,glixerol, glucozơ, đimetyl ete và Axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 16: Câu nào sau đây không đúng: A. Protit ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. B. Khi nhỏ HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. C. Phân tử protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. Câu 17: Trong các chất sau có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng thủy phân: PE, PVC, xenlulozơ, nilon–6, saccarozơ, tinh bột, glucozơ, vinylaxetat, caosu Buna, poli(metyl metacrylat), axit acrylic, chất béo, Metyl alanat ? A. 9 B. 8 C. 11 D. 10 Câu 18: Một este có CTPT là C5H8O2 được tạo thành từ axit X và một rượu Y.X không thể là: A. CH3COOH B. C2H3COOH C. C2H5COOH D. HCOOH Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Ag tan trong dd Fe(NO3)2. B. Fe3+ oxi hóa Cu2+ thành Cu. C. Al, Fe, Ni, Cu tan trong dd FeCl2. D. Ag+ oxi hóa Fe2+ thành Fe3+. Câu 20: Teflon là tên của một polime được dùng làm: A. Tơ tổng hợp B. Cao su tổng hợp C. Keo dán D. Chất dẻo Câu 21: Hòa tan Fe2O3 bằng dd HCl vừa đủ thu được dung dịch X. X không phản ứng với: A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. KOH. Câu 22: Cho các nhận định sau: (1) Anilin làm quì tím hóa xanh,(2) Axit Glutamic làm quì tím hóa đỏ,(3) Lysin làm quì tím hóa xanh,(4) phân tử dipeptit có 2 liên kết peptit, (5) Các Amino axit đều tan được trong nước.Các nhận định đúng là: A. 2,3,4 B. 2,3,5 C. 1,3,5 D. 1,2,4 Câu 23: Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là: A. 4,32g. B. 2,16g C. 5,4g D. 3,24g Câu 24: Thổi CO dư vào hỗn hợp chứa m gam MgO và m g CuO.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tòan khối lượng chất rắn là: A. 1,6m gam B. 1,4m gam C. 1,8m gam D. 1,2m gam Câu 25: Saccarozơ có thể tạo ra este chứa 8 gốc của axit Axetic trong phân tử .CTPT của Este này là: A. C28H38O19 B. C20H38O19 C. C20H40O27 D. C28H44O27 Câu 26: Để trung hòa 89,6 gam chất béo cần 50ml dung dịch KOH 0,2M. Chỉ số axit béo là: A. 5,5. B. 6,12. C. 6,25. D. 6,5. Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. Phenyl amin. B. Etyl amin. C. Etyl metyl amin. D. Propyl amin. Câu 28: Cacbohydrat cho được đồng thời các phản ứng cộng H2, phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước Brom là: A. Saccarozơ và Glucozơ B. Glucozơ và Fructozơ C. Mantozơ và Fructozơ D. Glucozơ và Mantozơ Câu 29: Dãy các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Na,Fe,Cu B. Fe,Cu,Zn C. Mg,K,Cu D. Na,Ca,Ba Câu 30: Ứng với CTPT C7H9N có bao nhiêu đồng phân amin thơm tác dụng được với Axit nitrơ ở nhiệt độ thường giải phóng khí Nitơ. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M ( đun nóng). Cô cạn dd sau phản ứng thu được 28g chất rắn khan. CTCT của X là: A. CH2=CHCOOCH2CH3. B. CH3CH2COOCH = CH2. C. CH2 = CHCH2COOCH3. D. CH3 COOCH =CHCH3. Câu 32: Cho dãy các chất: CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa, CH3COOCH=CH2. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Tính bazơ của các amin tăng dần theo dãy: A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3 NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3NH2 C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 D. NH3 < CH3NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2 Câu 34: Trong các loại tơ sau đây: tơ tằm, tơ nilon -6,6, tơ capron, tơ vísco, tơ xenluloz axetat,tơ lapsan , tơ nitron. Có bao nhiêu chất thuộc loại tơ tổng hợp: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 35: Phản ứng nào sau đây chuyển Glucozơ và Fructozơ thành một sản phẩm duy nhất A. Phản ứng với H2/Ni, to B. Phản ứng với Na C. Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 36: Số đồng phân đơn chức có thể có ứng với CTPT C4H8O2 tác dụng với dd NaOH là: A. 4 B. 2 C. 6 D. 3 Câu 37: Thể tích dd HNO3 1M ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1,68 gam Fe là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất) A. 80ml B. 120ml C. 40ml D. 100ml Câu 38: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là: A. 150. B. 75. C. 105. D. 89. Câu 39: Thuỷ phân hỗn hợp 2 este: Etylfomat; Etylaxetat trong dd NaOH đun nóng, sau phản ứng ta thu được: A. 2 muối ; 2 ancol B. 1 muối ; 2 ancol C. 1 muối ; 1 ancol D. 2 muối ; 1 ancol Câu 40: Cho các chất : C2H5COOH (1), CH3OH (2), CH2=CH-COOH (3), C6H5OH (4).Các chất tác dụng được với Na kim loại, dung dịch Br2 , dung dịch NaOH là: A. (3) và (4) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (3) --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ SỐ 3 ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN HÓA LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: Công thức cấu tạo của anilin là A. H2N–CH2–CH2 –COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N–CH2–COOH. D. C6H5NH2. Câu 2: Muối nào sau đây được dùng làm xà phòng A. C17H35COONa. B. CH3COONa. C. CH2=CHCOONa. D. CH3CH(NH2)COONa Câu 3: Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH C. quỳ tím. D. natri kim loại. Câu 4: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Chất hữu cơ này thuộc loại hợp chất nào trong số các hợp chất cho dưới đây ? A. Cacbohiđrat. B. Amin. C. Ancol. D. Chất béo. Câu 5: Nilon -6,6 được điều chế bằng phản ứng A. Trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic B. Trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic C. Trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic. D. Trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic. Câu 6: Số đồng phân là este có công thức phân tử C3H4O2 là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 7: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là : A. Mg, Au, Al, Zn. B. Ca, Mg, Al, Cu. C. K, Fe, Mg, Al. D. Zn, Fe, Na, Ag. Câu 8: Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là A. 6,85 gam B. 6,55 gam. C. 6,65 gam D. 6,75 gam Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH. B. H2N–CH2–CO–NH–CH2–CH(CH3)–COOH. C. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–COOH. D. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 (ở đkc). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp là A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%. Câu 11: Các chất đồng phân với nhau là A. glucozơ và fructozơ. B. tinh bột và xenlulozơ C. saccarozơ và glucozơ D. saccarozơ và fructozơ Câu 12: Nhúng một lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch chứa một trong những chất sau đây: CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng. Số trường hợp sắt bị hòa tan là A.4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 13: Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M tạo ra 12,55 gam muối Y. Mặt khác nếu cho 0,1mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần vừa đúng 50 ml dd NaOH 2M. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH(NH2)COOH. Câu 14: Dung dịch của chất làm đổi màu quỳ tím sang hồng ? A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 15: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N ? A. 4 chất. B. 3 chất. C. 5 chất. D. 2 chất. Câu 16: Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học ? A. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch HCl B. Cho mẫu đồng vào dung dịch HNO3 C. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí clo. D. Hợp kim Fe-C để ngoài không khí ẩm Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no đơn chức thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Công thức phân tử của este là A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2. Câu 18: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử tăng dần ? A. Pb, Ni, Sn, Zn. B. Pb, Sn, Ni, Zn. C. Ni, Sn, Zn, Pb. D. Ni, Zn, Pb, Sn. Câu 19: 17,8 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng A. 5,056 %. B. 50,56 %. C. 94,944 %. D. 49,44 %. Câu 20: Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là A. CH3COOH B. CH3CHO. C. H2NCH2COOH D. CH3NH2. Câu 21: Thủy phân hoàn toàn 7,4 gam este đơn chức, mạch hở X với 50,0 ml dung dịch KOH 2M (vừa đủ) thu được 3,2 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl fomat. Câu 22: Este vinyl axetat (CH3-COOCH=CH2) được điều chế từ A. ancol vinylic và axit axetic. B. axetilen và axit axetic. C. anđehit axetic và axit axetic D. etilen và axit axetic. Câu 23: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl (dư) thấy có 6,72 lít khí H2 (ở đktc) bay ra. Khối lượng của Cu trong hỗn hợp trên là A. 6,4 gam. B. 5,6 gam. C. 4,6 gam. D. 5,4 gam. Câu 24 : Chất béo triolein không phản ứng với chất nào sau đây (có đủ điều kiện cần thiết) ? A. H2 B. NaOH (dd). C. Br2(dd) D. Cu(OH)2 Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột X Y Axit axetic. X và Y lần lượt là: A. ancol etylic, anđehit axetic. B. ancol etylic, glucozơ. C. glucozơ, ancol etylic. D. glucozơ, etyl axetat. Câu 26: Nhóm chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam ? A. gl
Tài liệu đính kèm: