Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Hà Nam năm học 2011 - 2012 môn: Toán

doc 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 993Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Hà Nam năm học 2011 - 2012 môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT tỉnh Hà Nam năm học 2011 - 2012 môn: Toán
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT 
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4 điểm)
1. Cho hàm số với là tham số. Chứng minh rằng , đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng tại 2 điểm phân biệt . Xác định m để đường thẳng cắt các trục lần lượt tại sao cho diện tích bằng 2 lần diện tích . 
2. Cho hàm số có đồ thị (C). Chứng minh rằng các điểm trong mặt phẳng tọa độ mà qua đó kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đều nằm trên đường tròn tâm I (1;2), bán kính R = 2.
Câu 2: (4 điểm)
1. Giải phương trình sau trên tập số thực: 
2. Giải bất phương trình sau trên tập số thực: 
Câu 3: (6 điểm)
1. Cho tứ diện có . Biết góc và góc . Tính thể tích khối tứ diện theo .
2. Chứng minh rằng nếu một tứ diện có độ dài một cạnh lớn hơn 1, độ dài các cạnh còn lại đều không lớn hơn 1 thì thể tích của khối tứ diện đó không lớn hơn .
Câu 4: (4 điểm)
Tính các tích phân:
1. 2. 
Câu 5: (2 điểm)
Cho ba số thực dương . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Hết
Họ và tên thí sinh:Số báo danh:.
Họ và tên giám thị số 1:... 
Họ và tên giám thị số 2:...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2011-2012
Hướng dẫn chấm và biểu điểm
Môn: Toán
(Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm có 6 trang)
- Lưu ý: Nếu thí sinh trình bày lời giải khác so với hướng dẫn chấm mà đúng thì vẫn cho điểm từng phần như biểu điểm.
Câu 1
Nội dung
Điểm
1.(2 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của và đồ thị: 
Vì nên phương trình (*). Ta có và (ở đây là vế trái của (*)) nên luôn cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt 
Ta có với là 2 nghiệm của (*). Kẻ đường cao của ta có và 
(Định lý Viet đối với (*)).
Mặt khác ta có (để ý thì phân biệt). Ta tìm để hay 
0.25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
2.(2 điểm)
Gọi M.
 Đường thẳng d đi qua M, có hệ số góc k có phương trình 
d tiếp xúc (C ) khi hệ sau có nghiệm x1: 
 (3) . Thay k ở (2) vào một vị 
trí trong (3) được : . 
Suy ra .
 Thay vào (2) được 
 (*)
Nếu từ M kẻ được đến (C ) hai tiếp tuyến vuông góc thì pt (*) có hai nghiệm thỏa mãn 
M nằm trên đường tròn có tâm I(1,2), có bán kính R=2 (đpcm)
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
Câu 2
Nội dung
Điểm
1.(2 điểm)
Phương trình đã cho .
Ta phải có và phương trình trên trở thành . Hàm số đồng biến trên còn hàm số có nên nó nghịch biến trên các khoảng và .
 Vậy phương trình có tối đa 1 nghiệm trên mỗi khoảng.
Mặt khác và 
Nên phương trình đã cho có 2 nghiệm là 
.
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
2.(2 điểm)
Bất phương trình: 
 Điều kiện: và x> (*)
Với đk trên BPT 
Đặt thì u,v>0 và (1)
Xét hàm số . Có 
Suy ra f(t) là hàm đồng biến trên D
Khi đó, (1) thành và do u,v thuộc D và f(t) đồng biến trên D nên 
Tức là hoặc 
Kết hợp với điều kiện (*) được tập nghiệm của bpt đã cho là 
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
Câu 3
Nội dung
Điểm
1.(3 điểm)
S
M
A
N
B
C
Theo định lý cosin trong tam giác SAB ta có 
Vậy SB = a. Tương tự ta cũng có SC = a. 
Gọi M là trung điểm SA, do hai tam giác SAB cân tại B và SAC cân tại C nên 
Ta có 
Hai tam giác SAB và SAC bằng nhau (c.c.c) nên MB = MC suy ra tam giác MBC cân tại M, do đó , ta cũng có (Ở đây N là trung điểm BC)
Từ đó 
Suy ra . 
Vậy 
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2.(3 điểm)
A
B
D
C
M
K
H
Giả sử tứ diện ABCD có AB>1, các cạnh còn lại đều không lớn hơn 1. Đặt CD = x, . 
Gọi M là trung điểm BC, K là hình chiếu của B lên CD và H là hình chiếu của A lên mp( BCD). Khi đó (1)
Có 
Tương tự, cũng có 	
Mà (2), 
Từ (1), (2) và (3) suy ra 
Mặt khác hàm số đồng biến nên f(x)
Nên (đpcm)
(Dấu bằng xảy ra khi hai tam giác ACD và BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H,K trùng với M. Khi đó )
1,0
0,25
0,25
0,5
0,75
0,25
Câu 4
Nội dung
Điểm
1.(2 điểm)
Ta có
-Tính :
-Tính : Viết 
Đặt ta có và 
Do đó 
Vậy 
0,5
0,5
0,5
0,5
2.(2 điểm)
 Có 
=
Xét A 
Đặt . Vậy I = B
Xét B = . Đặt u = 1+ cosx thì B = 
Dùng từng phần được B = 
Vậy: I = 2ln2 - 1
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5
Nội dung
Điểm
2 điểm
Theo bđt Cô-si ta có:
và 
Do đó 
đặt . Ta có 
Xét hàm số . Vẽ bảng biến thiên của hàm số này trên ta có .
Từ đó và dấu đẳng thức xảy ra khi .
1,0
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hsg_hn.doc