10 Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 (Có đáp án)

pdf 180 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/03/2024 Lượt xem 74Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10 Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 (Có đáp án)
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 1 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
TP HỒ CHÍ MINH 
ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
 ĐỀ SỐ 01 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên học sinh:.................................................................................................. 
Giáo viên: NGUYỄN HỮU CHUNG KIÊN 
Câu 1. Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào. 
 A. 3 3y x x= − . 
 B. 3 3y x x=− + . 
 C. 4 22y x x=− + . 
 D. 4 22y x x= − . 
x
2
-2
y
1
O-1
Câu 2. Cho hàm số 3 21 2 3 1
3
y x x x= − + + có đồ thị là ( )C . Tiếp tuyến của ( )C song song với đường thẳng 
: 3 1y x∆ = + có phương trình là: 
 A. 3 1y x= − . B. 263
3
y x= − . C. 3 2y x= − . D. 293
3
y x= − . 
Câu 3. Hàm số 3 23 9 4y x x x=− + + + đồng biến trên khoảng: 
 A. ( )1;3− . B. ( )3;1− . C. ( ); 3−∞ − . D. ( )3;+∞ . 
Câu 4. Cho hàm số ( )y f x= xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên: 
Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 . 
B. Hàm số có GTLN bằng 1 , GTNN bằng 1
3
− .
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
 D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. 
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 15y x
x
= − + trên đoạn 1 ;5
2
 
 
  
 bằng: 
 A. 5
2
− . B. 1
5
. C. 3− . D. 5− . 
Câu 6. Hàm số 4 23 1y x x=− − + có: 
 A. Một cực đại và hai cực tiểu. B. Một cực tiểu và hai cực đại. 
 C. Một cực đại duy nhất. D. Một cực tiểu duy nhất. 
0 
y 
x 
'y 
−∞ +∞ 1 
1
3
− −∞ 
1 +∞ 
− − 
3 
0 + 
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 2 
Câu 7. Giá trị của m để đường thẳng : 3 0d x y m+ + = cắt đồ thị hàm số 2 3
1
x
y
x
−
=
−
 tại hai điểm M , N sao cho 
tam giác AMN vuông tại điểm ( )1;0A là: 
 A. 6m = . B. 4m = . C. 6m=− . D. 4m=− . 
Câu 8. Hàm số ( )f x có đạo hàm ( )'f x trên khoảng 
K . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số ( )'f x trên 
khoảng K . Số điểm cực trị của hàm số ( )f x trên là: 
 A. 0. 
 B. 1. 
 C. 2. 
 D. 3. 
x
2
y
O-1
Câu 9. Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số ( )4 1 1 2y mx m x m2= + − + − chỉ có một cực trị: 
 A. 1m≥ . B. 0m≤ . C. 0 1m≤ ≤ . D. 
0
1
m
m
 ≤

 ≥
. 
Câu 10. Cho hàm số 3 2y x ax bx c= + + + 
( ); ; a b c ∈ℝ có đồ thị biểu diễn là đường cong ( )C 
như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A. 1a b c+ + =− . 
 B. 2 2 2 132a b c+ + ≠ . 
 C. 2a c b+ ≥ . 
 D. 2 3 11.a b c+ + = 
x
-4
y
1
O
Câu 11. Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số ( )
1 2 2m x m
y
x m
+ + +
=
+
 nghịch biến trên khoảng ( )1;− +∞ ? 
 A. 1m . C. 
1
2
m
m
 <

 >
. D. 1 2m≤ < . 
Câu 12. Giải phương trình ( )2 116 8 .xx −− = 
 A. 3x =− . B. 2x = . C. 3x = . D. 2x =− . 
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số 41
5
xy e= . 
 A. 44'
5
xy e=− . B. 44'
5
xy e= . C. 41'
20
xy e=− . D. 41'
20
xy e= . 
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) ( )3 32 log 1 log 2 1 2x x− + − ≤ là: 
 A. ( ]1;2S = . B. 1 ;2
2
S
 = −   
. C. [ ]1;2S = . D. 1 ;2
2
S
 
 = −
  
. 
Câu 15. Tập xác định của của hàm số 
9
1
2 1
log
1 2
y
x
x
=
−
+
 là: 
 A. 3 1x− − . C. 3x <− . D. 0 3x< < . 
Câu 16. Cho phương trình: 13.25 2.5 7 0x x+− + = và các phát biểu sau: 
 ( )1 . 0x = là nghiệm duy nhất của phương trình. 
 ( )2 . Phương trình có nghiệm dương. 
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 3 
 ( )3 . Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1 . 
 ( )4 . Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng 5
3
log
7
 −   
. 
Số phát biểu đúng là: 
 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 
Câu 17. Cho hàm số ( ) ( )lg 100 3f x x = −  . Khẳng định nào sau đây sai? 
 A. Tập xác định của hàm số ( )f x là [ )D 3;= +∞ 
 B. ( ) ( )2 lg 3f x x= + − với 3x > . 
 C. Đồ thị hàm số ( )f x đi qua điểm ( )4;2 . 
 D. Hàm số ( )f x đồng biến trên ( )3;+∞ . 
Câu 18. Đạo hàm của hàm số ( )22 1 ln 1y x x= − + − là: 
 A. 
2
1 2
12 1
x
y
xx
′ = +
−−
. B. 
2
1 2
12 2 1
x
y
xx
′ = +
−−
. 
 C. 
2
1 2
12 2 1
x
y
xx
′ = −
−−
. D. 
2
1 2
12 1
x
y
xx
′ = −
−−
. 
Câu 19. Cho 3 3log 15 , log 10a b= = . Giá trị của biểu thức 3log 50P = tính theo a và b là: 
 A. 1P = + −a b . B. 1P = − −a b . 
 C. 2 1P = + −a b . D. 2 1P = + −a b . 
Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
 A. Nếu 1a> thì log log 0a aM N M N> ⇔ > > . 
 B. Nếu 0 1a ⇔ < < . 
 C. Nếu , 0M N > và 0 1a< ≠ thì ( )log . log .loga a aM N M N= . 
 D. Nếu 0 1a . 
Câu 21. Đồ thị hình bên là của hàm số nào? 
 A. ( )3 xy = . 
 B. 1
2
x
y
 =   
. 
 C. ( )2 xy = . 
 D. 1
3
x
y
 =   
. 
x
y
3
1
-1 O
Câu 22. Khối tròn xoay tạo nên khi ta quay quanh trục Ox hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị ( ) 2: 2P y x x= − và trục 
Ox sẽ có thể tích là: 
 A. 16 .
15
V
π
= B. 11 .
15
V
π
= C. 12 .
15
V
π
= D. 4 .
15
V
π
= 
Câu 23. Nguyên hàm của hàm số ( ) ( )cos 5 2f x x= − là: 
 A. ( ) ( )1 sin 5 2
5
F x x C= − + . B. ( ) ( )5sin 5 2F x x C= − + . 
 C. ( ) ( )1 sin 5 2
5
F x x C=− − + . D. ( ) ( )5sin 5 2F x x C=− − + . 
Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 
 A. 0dx C=∫ (C là hằng số). B. 
1
d lnx x C
x
= +∫ (C là hằng số). 
 C. 
1
d
1
x
x x C
α
α
α
+
= +
+∫ (C là hằng số). D. dx x C= +∫ (C là hằng số). 
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 4 
Câu 25. Tích phân 
1
1
1 ln
d
e
x
I x
x
+
= ∫ bằng: 
 A. 7
3
. B. 4
3
. C. 2
3
. D. 2
9
. 
Câu 26. Tính tích phân ( )
1
0
2 dxI x e x= +∫ . 
 A. 3I = . B. 2I = . C. 1I = . D. 4I = . 
Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ( )1y e x= + và ( )1xy e x= + . 
 A. 1
4
e
− . B. 1
2
e
+ . C. 1
4
e
+ . D. 1
2
e
− . 
Câu 28. Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi các đường y x= , y x=− và 4x = . Tính thể tích của khối tròn xoay 
tạo thành khi quay hình ( )H quanh trục hoành nhận giá trị nào sau đây: 
 A. 41 .
3
V
π
= B. 40 .
3
V
π
= C. 38 .
3
V
π
= D. 41 .
2
V
π
= 
Câu 29. Cho số phức z thỏa mãn ( )1 . 14 2 .i z i+ = − Tính tổng phần thực và phần ảo của z . 
 A. 2− . B. 14 . C. 2 . D. 14− . 
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn ( )1 3 1i z i z− + + =− . Môdun của số phức 13 2w z i= + có giá trị: 
 A. 2− . B. 26
13
. C. 10 . D. 4
13
− . 
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn 2 0iz i+ − = . Tính khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ 
Oxy đến điểm ( )3; 4M − . 
 A. 2 5 . B. 13 . C. 2 10 . D. 2 2 . 
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3 4z z i− = + . Phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. z có phần thực là 3− . B. Số phức 4
3
z i+ có môđun bằng 97
3
. 
 C. z có phần ảo là 4
3
. D. z có môđun bằng 97
3
. 
Câu 33. Cho phương trình 2 2 10 0z z+ + = . Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình đã cho. Khi đó giá trị 
biểu thức 2 21 2A z z= + bằng: 
 A. 4 10 . B. 2 10 . C. 3 10 . D. 10 . 
Câu 34. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện ( )2 1 5i z− + − = . Phát 
biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm ( )1; 2I − . 
 B. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có bán kính 5R = . 
 C. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn có đường kính bằng 10. 
 D. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là hình tròn có bán kính 5R = . 
Câu 35. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Cạnh bện SA vuông góc với mặt phẳng 
( )ABCD và 5SC = . Tính thể tích khối chóp .S ABCD . 
 A. 3
3
V = . B. 3
6
V = . C. 3V = . D. 15
3
V = . 
Câu 36. Cho hình hộp . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 0120BCD = và 7'
2
a
AA = . Hình chiếu 
vuông góc của 'A lên mặt phẳng ( )ABCD trùng với giao điểm của AC và BD . Tính theo a thể tích khối hộp 
. ' ' ' 'ABCD A B C D . 
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 5 
 A. 312V a= . B. 33V a= . C. 39V a= . D. 36V a= . 
Câu 37. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 1, 3AB AC= = . Tam giác SBC đều và 
nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( )SAC . 
 A. 39 .
13
 B. 1. C. 2 39 .
13
 D. 3 .
2
Câu 38. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt phẳng ( )SAB vuông góc với đáy 
( ).ABCD Gọi H là trung điểm của , , .AB SH HC SA AB= = Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng 
( ).ABCD Giá trị của tanα là: 
 A. 1
2
. B. 2
3
. C. 1
3
. D. 2 . 
Câu 39. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và 3BA BC= = . Cạnh bên 6SA= và vuông 
góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là: 
 A. 3 2 .
2
 B. 9. C. 3 6 .
2
 D. 3 6. 
Câu 40. Một hình nón có đường cao 20cmh= , bán kính đáy 25cmr = . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. 
 A. 5 41π . B. 25 41π . C. 75 41π . D. 125 41π . 
Câu 41. Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát 
với các kích thước kèm theo OA OB= . Khi đó tỉ số 
tổng thể tích của hai hình nón ( )nV và thể tích hình 
trụ ( )tV bằng: 
 A. 1
2
. B. 1
4
. 
 C. 2
5
. D. 1
3
. 
Câu 42. Hình chữ nhật ABCD có 6, 4AB AD= = . Gọi , , , M N P Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh 
, , , AB BC CD DA . Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN , tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích 
bằng: 
 A. 8V π= . B. 6V π= . C. 4V π= . D. 2V π= . 
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm ( )0; 1;1M − và có vectơ chỉ phương 
( )1;2;0u=

. Phương trình mặt phẳng ( )P chứa đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là ( ); ;n a b c=

( )2 2 2 0a b c+ + ≠ . Khi đó , a b thỏa mãn điều kiện nào sau đây ? 
 A. 2a b= . B. 3a b=− . C. 3a b= . D. 2a b=− . 
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác MNP biết ( )2;1; 2MN = −

 và ( )14;5;2NP = −

. Gọi 
NQ là đường phân giác trong của góc N của tam giác MNP . Hệ thức nào sau đây là đúng? 
 A. 3QP QM=
 
. B. 5QP QM=−
 
. C. 3QP QM=−
 
. D. 5QP QM=
 
. 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm ( ) ( ) ( )3;1;1 , 4;8; 3 , 2;9; 7M N P− − và mặt phẳng 
( ) : 2 6 0Q x y z+ − − = . Đường thẳng d đi qua G , vuông góc với ( )Q . Tìm giao điểm A của mặt phẳng ( )Q và 
đường thẳng d , biết G là trọng tâm tam giác .MNP 
 A. ( )1;2;1A . B. ( )1; 2; 1A − − . C. ( )1; 2; 1A − − − . D. ( )1;2; 1A − . 
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 0P x y z+ + = . Mặt phẳng ( )Q vuông góc với 
( )P và cách điểm ( )1;2; 1M − một khoảng bằng 2 có dạng 0Ax By Cz+ + = với ( )2 2 2 0A B C+ + ≠ . Ta có kết 
luận gì về , , A B C ? 
 A. 0B = hoặc 3 8 0B C+ = . B. 0B = hoặc 8 3 0B C+ = . 
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 6 
 C. 0B = hoặc 3 8 0B C− = . D. 3 8 0B C− = . 
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( ) 2 2 2: 2 6 4 2 0S x y z x y z+ + − + − − = và mặt phẳng 
( ) : 4 11 0x y zα + + − = . Viết phương trình mặt phẳng ( )P song song với giá của vectơ ( )1;6;2v = , vuông góc với 
( )α và tiếp xúc với ( )S . 
 A. 
4 3 5 0
4 3 27 0
x y z
x y z
 − − + =
 − − − =
.
B . 
2 3 0
2 21 0
x y z
x y z
 − + + =
 − + − =
. 
 C . 
3 4 1 0
3 4 2 0
x y z
x y z
 + + + =
 + + − =
. D. 
2 2 3 0
2 2 21 0
x y z
x y z
 − + + =
 − + − =
. 
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( )S có phương trình 
2 2 2 2 4 6 2 0x y z x y z+ + + − + − = . Tính tọa độ tâm I và bán kính R của ( )S . 
 A. Tâm ( )1;2; 3I − − và bán kính 4R = . B. Tâm ( )1; 2;3I − và bán kính 4R = . 
 C. Tâm ( )1;2;3I − và bán kính 4R = . D. Tâm ( )1; 2;3I − và bán kính 16R = . 
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( ) ( )1;4;2 , 1;2;4A B − và đường thẳng 
1 2
:
1 1 2
x y z− +
∆ = =
−
. Tìm điểm M trên ∆ sao cho 2 2 28MA MB+ = . 
 A. ( )1;0;4M − . B. ( )1;0;4M . C. ( )1;0; 4M − − . D. ( )1;0; 4M − . 
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( ) ( ) ( )2;0; 2 , 3; 1; 4 , 2;2;0A B C− − − − . Điểm D trong mặt 
phẳng ( )Oyz có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng 
( )Oxy bằng 1 có thể là: 
 A. ( )0; 3; 1D − − . B. ( )0;2; 1D − . C. ( )0;1; 1D − . D. ( )0;3; 1D − . 
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 1 
Câu 1. Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba nên loại C, D. 
Hình dáng đồ thị thể hiện 0a> nên chỉ có A phù hợp. Chọn A. 
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 7 
Câu 2. Gọi 3 21; 2 3 1
3
M a a a a
  − + +   
 là điểm thuộc ( )C . 
Đạo hàm: 2' 4 3y x x= − + . 
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến của ( )C tại M là ( ) 2' 4 3k y a a a= = − + . 
Theo giả thiết, ta có 2
0
3 4 3 3 .
4
a
k a a
a
 == ⇔ − + = ⇔  =
Với 
( ) ( ) ( )
( )
0 0;1 tt : 3 0 1 3 1 loai
.7 7 29
4 4; tt : 3 4 3
3 3 3
a M y x x
a M y x x
 = ⇒ ⇒ = − + = +
   = ⇒ ⇒ = − + = −  
 Chọn C. 
Câu 3. TXĐ: D= ℝ . 
Đạo hàm: 2 2
1
' 3 6 9; ' 0 3 6 9 0 .
3
x
y x x y x x
x
 =−
=− + + = ⇔− + + = ⇔  =
Vẽ phát hoạ bảng biến thiên và kết luận được hàm số đồng biến trên ( )1;3− . Chọn A. 
Câu 4. Nhận thấy hàm số đạt cực đại tại CD 3x = , giá trị cực đại bằng 1 và đạt cực tiểu tại CT 1x = , giá trị cực tiểu 
bằng 1
3
− . Chọn C. 
Câu 5. Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1 ;5
2
 
 
  
. 
Đạo hàm: 
2
2
2 2
1
1 ;5
21 1
' 1 ; ' 0 1 .
1
1 ;5
2
x
x
y y x
x x
x
  
  = ∈
  −  = − = = ⇔ = ⇔     =− ∉   
Ta có ( ) ( )1 5 1; 1 3; 5
2 2 5
y y y
  =− =− =  
. 
Suy ra GTNN cần tìm là ( )1 3y =− . Chọn C. 
Câu 6. Đạo hàm: ( )3 2' 4 6 4 6 ; ' 0 0y x x x x y x=− − =− + = ⇔ = . 
Vẽ phát họa bảng biến thiên ta kết luận được hàm số có một cực đại duy nhất. Chọn C. 
Câu 7. Đường thẳng d viết lại 1 .
3 3
m
y x=− − 
Phương trình hoành độ giao điểm: ( )22 3 1 5 9 0
1 3 3
x m
x x m x m
x
−
=− − ⇔ + + − − =
−
. ( )* 
Do ( )27 12 0, m m∆= + + > ∀ ∈ℝ nên d luôn cắt ( )C tại hai điểm phân biệt. 
Gọi 1 2, x x là hai nghiệm của ( )* . Theo Viet, ta có 
( )
( )
1 2
1 2
5
. 9
x x m
x x m
 + =− + =− +
. 
Giả sử ( ) ( )1 1 2 2; , ;M x y N x y . Tam giác AMN vuông tại A nên . 0AM AN =
 
( )( ) ( )( ) ( )( )
( )( )
( ) ( )( )
1 2 1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
1
1 1 0 1 1 0
9
10 9 9 0
10 9 9 5 9 0
x x y y x x x m x m
x x m x x m
m m m m
⇔ − − + = ⇔ − − + + + =
⇔ + − + + + =
⇔ − − + − − − + + =
6 36 0 6.m m⇔− − = ⇔ =− Chọn C. 
Câu 8. Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình ( )' 0f x = chỉ có một nghiệm đơn (và hai nghiệm kép) nên ( )'f x chỉ đổi 
dấu khi qua nghiệm đơn này. Do đó suy ra hàm số ( )f x có đúng một cực trị. Chọn B. 
Câu 9. ● Nếu 0m = thì 1y x 2=− + là hàm bậc hai nên chỉ có duy nhất một cực trị. 
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 8 
● Khi 0m ≠ , ta có ( ) ( )3 2
2
0
' 4 2 1 2 2 1 ; ' 0 1
2
x
y mx m x x mx m y m
x
m
 =
  = + − = + − = ⇔ −    =
. 
Để hàm số có một cực trị khi 
11
0
02
mm
mm
 ≥− ≤ ⇔  <
. 
Kết hợp hai trường hợp ta được 
0
1
m
m
 ≤

 ≥
. Chọn D. 
 Câu 10. Đạo hàm: 2' 3 2y x ax b= + + . 
● Với 0; 4x y= =− . Thay vào hàm số ta được 4.c =− 
● Với 1; 0x y= = . Thay vào hàm số ta được 3.a b+ = 
● Hàm số đạt cực trị tại 1x = nên ( )' 1 0 3 2 0 2 3y a b a b= ⇔ + + = ⇔ + =− . 
Từ đó suy ra 6; 9; 4a b c=− = =− . Vậy C sai. Chọn C. 
Câu 11. TXĐ: { }D \ m= ℝ . 
Đạo hàm: 
( )
2
2
2
'
m m
y
x m
− −
=
+
. 
Hàm số nghịch biến trên ( ) ( )1; ' 0, 1;y x− +∞ ⇔ < ∀ ∈ − +∞ 
( )
2 22 0 1 22 0
1 2
11; 1
m m mm m
m
mm m
   − − < − < < − − <   ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ≤ <     ≥− ∉ − +∞ − ≤−   
. Chọn D. 
Câu 12. Phương trình ( ) ( )2(1 )4 3 4 6 62 2 2 2 4 6 6 3.x x x x x x x− − − −⇔ = ⇔ = ⇔− = − ⇔ = Chọn C. 
Câu 13. Ta có ( ) ( )
/
/ /4 4 4 4 41 1 1 1 4' . . 4 . .4. .
5 5 5 5 5
x x x x xy e e x e e e
 = = = = =  
 Chọn B. 
Câu 14. Điều kiện: 1.x > 
Phương trình ( ) ( )3 32 log 1 2 log 2 1 2x x⇔ − + − ≤ 
( ) ( )3 3log 1 log 2 1 1x x⇔ − + − ≤ 
( )( ) ( )( ) 23
1
log 1 2 1 1 1 2 1 3 2 3 2 0 2.
2
x x x x x x x ⇔ − − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔− ≤ ≤  
Đối chiếu điều kiện ta được ( ]1;2S = . Chọn A. 
Câu 15. Điều kiện xác định: 
9 9 9
2 2 2
0 0 0
21 1 1
3
2 1 2 2 1
log 0 log log 3 3
1 2 1 1
x x x
xx x x
x x x x
x x x
      > > >    + + +  ⇔ ⇔ ⇔ >     +  − > > >    + + +    
3
0 3 1
1
x
x
x
− −
⇔ > ⇔− < <−
+
. Chọn A. 
Câu 16. Phương trình 23.5 10.5 7 0x x⇔ − + = . 
Đặt 5 0x t= > . Phương trình trở thành: 2
1
3 10 7 0 7
3
t
t t
t
 =

− + = ⇔
 =
. 
Với 
5 5
1 05 1
.7 7 31
log log5
3 3 77
x
x
t x
t x
 = == 
 ⇒ ⇔
 = = =−=  
 Vậy chỉ có ( )1 là sai. Chọn C. 
Câu 17. Hàm số xác định khi ( )100 3 0 3x x− > ⇔ > . Do đó A sai. Chọn A. 
Câu 18. Sử dụng công thức đạo hàm ( )/ '
2
u
u
u
= và ( )/ 'ln uu
u
= , ta được 
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 9 
( ) ( )
// 2
2 2
12 1 1 2
.
1 12 2 1 2 1
xx x
y
x xx x
−−
′ = + = −
− −− −
 Chọn D. 
Câu 19. Phân tích 3 3 3 3 3 3
150 15.10
log 50 log log log 15 log 10 log 3 1
3 3
a b= = = + − = + − . Chọn A. 
Câu 20. Câu C sai vì đúng là: , 0M N > và 0 1a< ≠ thì ( )log . log loga a aM N M N= + . Chọn C. 
Câu 21. Dựa vào hình dáng đồ thị từ trái sang phải ta thấy: x tăng nhưng y giảm. 
 Suy ra hàm số tương ứng của đồ thị là hàm nghịch biến. Loại A, C. 
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ ( )1;3− nên thử trực tiếp vào hai đáp án B, D. Chọn D. 
Câu 22. Xét phương trình 2
0
2 0
2
x
x x
x
 =
− = ⇔  =
. 
Vậy thể tích cần tìm ( ) ( )
2 2
2
2 2 3 4
0 0
2 4 4OxV x x dx x x x dxπ π= − = − +∫ ∫ 
2
5
3 4
0
4 16
3 5 15
x
x x
π
π
  = − + =   
 (đvtt). Chọn A. 
Câu 23. Áp dụng công thức ( ) ( )1cos sinax b dx ax b C
a
+ = + +∫ . Chọn A. 
Câu 24. Chọn C. Vì kết quả này không đúng với trường hợp 1α=− . 
Câu 25. Đặt 2 11 ln 1 ln 2u x u x udu dx
x
= + ⇒ = + ⇒ = . 
Đổi cận: 
1
0
.
1 1
x u
e
x u
 = ⇒ = = ⇒ =
Khi đó 
3 11 1
2
0 0 0
2 2
.2 2 .
3 3
u
I u udu u du= = = =∫ ∫ Chọn C. 
Câu 26. Đặt 
( )2 2x x
u x du dx
dv e dx v x e
 =  = ⇒  = + = + 
. 
Khi đó ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11 1 1
2
0 0 0
0
2 2 2 2 1 1 2.x x x xI x x e x e dx x x e x e e e= + − + = + − + = + − + − =∫ Chọn B. 
Câu 27. Phương trình hoành độ giao điểm: ( ) ( ) ( )
0 0
1 1 0
1
x x
x
x x
e x e x x e e
xe e
 = = + = + ⇔ − = ⇔ ⇔  == 
. 
Vậy diện tích cần tính: ( ) ( )
1 1
0 0
x xS x e e dx x e e dx= − = −∫ ∫ . 
Tới đây sử dụng công thức từng phần hoặc bằng CASIO ta tìm được 1
2
e
S = − . Chọn D. 
 Câu 28. Phương trình hoành độ giao điểm: 
2
0
0
x
x x x
x x
− ≥=− ⇔ ⇔ = =
. 
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là 
4
2
0
OxV x x dxπ= −∫ . 
Xét phương trình 2
0
0
1
x
x x
x
 =
− = ⇔  =
. 
Do đó ( ) ( )
1 4 1 4
2 2 2 2
0 1 0 1
OxV x x dx x x dx x x dx x x dxπ π π π= − + − = − + + −∫ ∫ ∫ ∫ 
 www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam 
File word 10 đề thi thử: https://goo.gl/c38N9F – Biên soạn: Nguyễn Hữu Chung Kiên 10 
1 4
3 2 3 2
0 1
41
3 2 3 2 3
x x x x π
π π
      = − + + − =        
 (đvtt). Chọn A. 
Câu 29. Ta có ( ) 14 21 14 2 6 8 6 8 .
1
i
i z i z i z i
i
−
+ = − 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf10_de_thi_thu_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2017_co_dap.pdf