Vật lí 12 – Ôn thi học kì I chương 1 : Dao động cơ học

pdf 12 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1992Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Vật lí 12 – Ôn thi học kì I chương 1 : Dao động cơ học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vật lí 12 – Ôn thi học kì I  chương 1 : Dao động cơ học
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Email : ngvuminh249@yahoo.com 
 Vật Lí 12 – Ôn Thi HK I 
Họ và tên  Chương 1 : Dao động cơ học 
Câu 1: Chọn câu sai 
 A Dao động điều hòa có thể coi như hình chiếu của một 
chuyển động 
 B Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động 
tuần hoàn 
 C Dao động điều hòa có thể biểu diễn bằng một vectơ không 
đổi 
 D Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng định luật 
dạng sin (hay cosin) theo thời gian x = Acos(ωt +ϕ) 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia 
tốc là đúng ? Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc 
là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có 
 A cùng tần số góc. B cùng biên độ. 
 C cùng pha ban đầu. D cùng pha. 
Câu 3: Chu kì của một dao động là 
 A khoảng thời gian mà sau đó dao động lặp lại như cũ. 
 B khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động 
lặp lại như cũ. 
 C khoảng thời gian mà hệ dao động điều hòa. 
 D số lần dao động thực hiện trong một khoảng thời gian nhất 
định. 
Câu 4: Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động 
bằng nhau ở mọi thời điểm khi 
 A hai dao động cùng pha. 
 B hai dao động ngược pha. 
 C hai dao động cùng biên độ và cùng pha. 
 D hai dao động cùng biên độ. 
Câu 5: Trong một dao động điều hoà thì 
 A quỹ đạo chuyển động là một đường hình sin. 
 B gia tốc là hằng số. 
 C vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. 
 D hợp lực luôn ngược chiều với li độ. 
Câu 6: Trong dao động điều hòa giá trị gia tốc của vật 
 A tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng. 
 B giảm khi giá trị của li độ giảm. 
 C tăng khi giá trị của li độ giảm. 
 D giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng. 
Câu 7: 
 A π . 
 B . 
 C . 
 D π . 
Câu 8: , góc lệch pha giữa li độ và vận 
tốc 
 A phụ thuộc vào pha ban đầu của dao động. 
 B phụ thuộc vào tần số của dao động. 
 C là một hằng số. 
 D phụ thuộc vào biên độ của dao động. 
Câu 9: Chọn câu sai. Hợp lực tác dụng vào một vật dao động 
điều hòa 
 A luôn cùng chiều với vận tốc. 
 B luôn ngược hướng với li độ. 
 C luôn cùng chiều với gia tốc. 
 D luôn hướng về vị trí cân bằng. 
Câu 10: Một chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc góc π 
rad/s trên một đường tròn đường kính 40cm. Hình chiếu P của 
điểm M (mà chất điểm đi qua) lên một trục nằm trong mặt phẳng 
quỹ đạo tròn sẽ dao động điều hòa với biên độ và tần số lần lượt là 
 A 20cm và 0,5Hz. B 20cm và 1Hz. 
 C 40cm và 1Hz. D 40cm và 0,5Hz. 
Câu 11: Vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị 
trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,1s. Chu kỳ dao động của vật là 
 A 0,1s. B 0,2s. C 0,4s. D 0,05s. 
Câu 12: Điểm M dao động điều hòa theo phương trình x = 
2,5cos(10πt + π/6) (cm). Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt 
giá trị π/3 ? 
 A t = 1/40 s B t = 1/30 s C t = 1/50 s D t = 1/60 s 
Câu 13: Viết phươ
4cm. Chọn gốc thời gian vật có li độ x = 
2cm chuyển động theo chiều âm 
 A x = 4cos(πt + π/3) cm. B x = 4cos(2πt + π/3) cm. 
 C x = 4cos (2πt - π/3) cm. D x = 4 cos(πt - π/3) cm. 
Câu 14: Một vật dao động điều hòa có biên độ 4cm, tần số 
20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ 2 3 cm và chuyển 
động theo chiều âm. Phưong trình dao động là 
 A x = 4cos(40πt +5π/6) cm B x = 4cos(40πt +π/6) cm 
 C x = 4cos(40πt - π/6) cm D x = 4cos (40πt +π/3) cm 
Câu 15: Một dao động điều hòa có li độ là x, vận tốc là v, tần 
số góc ω và biên độ A . Chọn công thức đúng. 
 A A2 = ω2(v2 – x2). B A2 = ω2(v2 + x2). 
 C x2 = ω2(A2 – v2). D v2 = ω2(A2 – x2). 
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, 
trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. 
Chất điểm có vận tốc cực đại là 
 A vmax = 33,5 cm/s. B vmax = 320 cm/s. 
 C vmax = 1,91 cm/s. D vmax = 5 cm/s 
Câu 17: Phưong trình dao động điều hòa x = 5cos(4πt + π/2) 
cm .Tại thời điểm t vật có li độ x = 3 cm thì vận tốc có độ lớn là 
 A 10π cm/s. B 16π cm/s. C 12π cm/s. D 20π cm/s. 
Câu 18: Phưong trình dao động điều hòa x = Acos(4πt + π/2) 
(cm) .Tại thời điểm t vật có li độ x = 4 cm thì vận tốc là 12π 
cm/s. Biên độ của dao động A là 
 A 5 cm. B 3,5 cm. C 4 cm. D 3 cm. 
Câu 19: Phưong trình dao động điều hòa x = 10cos(2πt + π/2) 
cm.Tại thời điểm t vật có li độ x = 6 cm thì sau 1,5s li độ của vật là 
 A – 6 cm. B – 10 cm. C 6 cm. D 8 cm. 
Câu 20: Phưong trình dao động điều hòa x = 4cos(4πt + π/2) 
cm .Tìm thời gian kể từ lúc t = 0 đến khi vật trở lại vị trí đó lần 
đầu tiên là 
 A 0,25 s B 1,5s C 0,5s D 1s 
Câu 21: Vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(2πt + 
π/6) (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: 
 A 1/12 s B 1/6 s C 5/12 s D 1/3 
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì 
bằng 0,5s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = 0 
đến vị trí có li độ x = 
3
2
A là 
 A 1/12s B 1/3s C 1/6s D 1/4s 
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà quanh O với biên độ 
A, chu kì T, sau khi đi qua vị trí cân bằng được thời gian T/12 
thì li độ của vật sẽ có độ lớn 
 A A
2
 B A
2 2
 C A
2
 D A
12
Câu 24: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà . Chon 
phát biểu đúng. 
 A Độ lớn lực đàn hồi tỉ lệ với khôi lượng của vật 
 B Lực đàn hồi luôn cùng chiều với vectơ vận tốc 
 C Lực đàn hồi luôn ngược chiều với vectơ gia tốc 
 D Lực đàn hồi luôn ngược chiều với li độ x 
ÔN THI HKI – VẬT LÝ 12 trang 1 Đt : 0914449230 
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Email : ngvuminh249@yahoo.com 
Câu 25: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật 
bằng không khi vật chuyển động qua 
 A vị trí cân bằng. 
 B vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. 
 C vị trí vật có li độ cực đại. 
 D vị trí mà lò xo không bị biến dạng. 
Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật m và độ cứng k dao động điều 
hòa. Nếu tăng độ cứng lên 2 lần và giảm khối lượng đi 8 lần thì 
tần số dao động sẽ: 
 A giảm 2 lần B giảm 4 lần C tăng 4 lần D tăng 2 lần 
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều 
hòa, khi mắc thêm một vật có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu 
kỳ dao động của chúng 
 A tăng lên 2 lần. B tăng lên 3 lần. 
 C giảm đi 2 lần D giảm đi 3 lần. 
Câu 28: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng K. 
Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm thì chu 
kỳ dao động là 0,6s. Nếu kích thích nó dao động điều hòa có 
biên độ 3cm thì chu kỳ dao động là 
 A 0,6s B 0,15s C 0,3s D 0,2s 
Câu 29: Con lắc lò xo thực hiện 10 dao động trong 5s, m = 
400g (lấy π2 = 10).Độ cứng lò xo là 
 A 6400 N/m B 64 N/m C 0,156 N/m D 32 N/m 
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang 
Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại 
của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng là 
 A 2 kg B 0,5 kg C 1 kg D 4 kg 
Câu 31: Một vật nặng 200 g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2 cm. 
Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên 
từ 25 cm đến 35 cm. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật là 
 A 1250 J. B 12,5 J. C 0,125 J. D 125 J. 
Câu 32: Con lắc lò xo thực hiện một dao động điều hoà trên 
trục Ox. Biết thời gian giữa 2 lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng 
là 0,393s ( ≈ π/8 s) và độ cứng của lò xo là 32N/m, khối lượng 
quả nặng là 
 A 1 kg B 500 g C 250 g D 750 g 
Câu 33: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 = 20cm, 
được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. 
Khi cân bằng lò xo dài 24cm. Con dao động điều hòa với tần số 
bằng 
 A 2,5 Hz B 0,04 Hz C 0,4 Hz D 25 Hz 
Câu 34: Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 , được treo 
thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Con lắc 
dao động với chu kì 0,1π s và chiều dài của lò xo thay đổi từ 28 
cm đến 32 cm. Giá trị của ℓ0 là 
 A 30 cm B 28 cm C 27,5 cm D 25,5 cm 
Câu 35: Một con lắc lò xo với vật có khối lượng m = 500 g dao 
động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 16 cm. Biết khi vật có li 
độ x = −7 cm thì vật có vận tốc v = 30 cm/s. Lò xo này có độ 
cứng k bằng 
 A 50 N/m B 30 N/m C 120 N/m. D 2,17 N/m. 
Câu 36: Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. 
Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ A thì chu kì 
dao động của nó là 0,5s. Nếu đồng thời tăng m, k và A lên 2 lần 
thì chu kì dao động của con lắc lò xo là 
 A 0,1 s B 2 s C 0,5 s D 1 s 
Câu 37:
 A A = 5m. B A = 0,125cm C A = 0,125m D A = 5cm 
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với 
biên độ A = 4 cm, tần số f = 5 Hz, khối lượng của vật là m = 0,2 
kg. Lấy π2 = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 
 A 4 N B 10 N C 5 N D 8 N 
Câu 39: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 
0,5kg, lò xo có độ cứng k=100N/m. Con lắc dao động điều hịa 
với quỹ đạo 10cm , với g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng 
lên vật là 
 A 1 N B 2 N C 10 N D 2,4N 
Câu 40: Con l
π2 
= 10). 
 A Fmax = 5,12N B Fmax = 2,56N 
 C Fmax = 525N D Fmax = 256N 
Câu 41: Gắn vật m = 200 g vào một lò xo treo thẳng đứng có k 
= 200 N/m. Từ vị trí cân bằng, truyền cho vật một vận tốc 40π 
cm/s hướng xuống theo chiều dương. Lấy π2 = 10. Nếu chọn gốc 
thời gian lúc truyền vận tốc thì phương trình dao động của vật là 
 A x = 4cos(10πt – π/2) cm. B x = 4cos(10πt) cm 
 C x = 4cos(10πt + π/2) cm. D x = 4cos(10πt + π) cm 
Câu 42: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ T = 2s, khi t = 0 
con lắc ở vị trí biên. Vào thời điểm t = 0,5s con lắc 
 A đến vị trí biên. B có gia tốc cực đại. 
 C đi qua vị trí cân bằng. D có tốc độ bằng không. 
Câu 43: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ 
thuộc vào 
 A gia tốc trọng trường. B vĩ độ địa lý. 
 C khối lượng quả nặng. D chiều dài dây treo. 
Câu 44: Con lắc lò xo khi ở Mặt Đất có chu kì là 2s. Cho biết 
gia tốc trọng trường ở Mặt Trăng nhỏ hơn trái đất 6 lần, khi đưa 
con lắc lên Mặt Trăng thì chu kì của con lắc lò xo là 
 A 0,816 s. B 2 s. C 3 s. D 4,9 s. 
Câu 45: Có một con lắc lò xo treo thẳng đứng và một con lắc 
đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định trên mặt đất. 
Chu kỳ dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc 
đơn 
 A bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng 
 B bằng chiều dài tự nhiên của lò xo 
 C bằng chiều dài của lò xo ở vị trí cân bằng 
 D bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất 
Câu 46: Một con lắc đơn khi chiều dài là ℓ 1 thì chu kì là T1 = 
0,6s, khi chiều dài là ℓ 2 thì chu kì là T2 = 0,8s. Khi con lắc có 
chiều dài là ℓ = ℓ1 + ℓ2 thì chu kì dao động là (Biết chúng dao 
động tại cùng một nơi trên mặt đất) 
 A 1s B 0,2s C 1,4s D 0,8s 
Câu 47: Con lắc đơn có chiều dài 1m, treo tại nơi có g = 10 m/s2 . 
Con lắc dao động điều hòa và khi có li độ là 3cm thì vận tốc là 
4 10 cm/ c của dao động là 
 A 0,05 rad B 0,04 rad. C 0,035 rad D 0,07 rad 
Câu 48: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 20cm treo tại nơi có g 
= 9,8m/s2 Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α = 
0,1rad rồi truyền cho nó vận tốc 14cm / s theo phương vuông 
góc với sợi dây Biên độ dao động điều hoà của con lắc là 
 A 2√ 2cm B 2cm C 4cm D 4√2cm 
Câu 49: Năng lượng của dao động điều hòa 
 A Tỉ lệ với biên độ dao động 
 B Bằng động năng của vật khi vật ở li độ cực đại 
 C Bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng 
 D Bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng 
Câu 50: Tìm nhận định sai về năng lượng của con lắc lò xo 
nằm ngang? 
 A Thế năng cực đại ở vị trí biên. 
 B Động năng cực đại ở vị trí biên 
 C Thế năng bằng không ở vị trí cân bằng. 
 D Cơ năng không đổi ở mọi vị trí 
Câu 51: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục toạ độ Ox 
Trong giai đoạn vật nặng m của con lắc đang ở vị trí có ly độ x > 
0 và chuyển động cùng chiều với trục 0x thì con lắc có 
 A Thế năng giảm động năng tăng 
ÔN THI HKI – VẬT LÝ 12 trang 2 Đt : 0914449230 
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Email : ngvuminh249@yahoo.com 
 B Thế năng tăng động năng giảm 
 C Thế năng và động năng cùng giảm 
 D Thế năng và động năng cùng tăng 
Câu 52: Năng lượng vật dao động điều hoà: 
 A Tỉ lệ với biên độ dao động. 
 B Bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. 
 C Bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại. 
 D Bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. 
Câu 53: Một vật dao động điều hoà với chu kì T. Động năng 
của dao động điều hoà 
 A biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2 
 B biến đổi tuần hoàn với chu kì T. 
 C biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin. 
 D không biến đổi theo thời gian. 
Câu 54: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong 
dao động điều hoà là không đúng? 
 A Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì với vận tốc. 
 B Thế năng biến đổi điều hoà với tần số gấp 2 lần tần số của li 
độ. 
 C Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì. 
 D Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời 
gian. 
Câu 55:
không ? 
 A . 
 B . 
 C
. 
 D Th . 
Câu 56: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 
10sin(4πt + π/2) cm. Động năng của vật biến thiên với chu kỳ 
bằng 
 A 0,5s B 0,25s C 1,5s D 1,0s 
Câu 57: 750g dao đ
π2 
 A W = 60 J B W = 60 kJ C W = 6 J D W = 6 mJ 
Câu 58: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, 
vật nặng m = 0,5 kg dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. 
Năng lượng dao động của vật là 
 A 1,25 J B 0,125 J C 125 J D 12,5 J 
Câu 59: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì 
biên độ dao động giảm đi 4% .Phần năng lượng mà con lắc đã bị 
mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu? 
 A 16 % B 7,8 % C 4 % D 6,5 % 
Câu 60: : Con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A. Tìm 
vị trí x khi thế năng bằng hai lần động năng 
 A x = -A 2
3
 B x = ±A 3
2
 C x =A 2
3
 D x = ± A 2
3
Câu 61: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 
Acos( tω +ϕ ). Động năng con lắc bằng ba lần thế năng khi con 
lắc có li độ 
 A x =± 
A
3
 B x = ± 
A
4
 C x = ± A D x = ± 
A
2
Câu 62: Một vật dao động điều hòa. Vận tốc cực đại của vật 
16cm/s. Biết khi li độ x = 2 2 cm thì động năng bằng thế năng. 
Chu kỳ dao động của con lắc là 
 A 2π s. B 4π s. C π/2 s. D π s. 
Câu 63: Khi con lắc lò xo dao động điều hòa sau những khoảng 
thời gian bằng nhau liên tiếp là 0,1s thì động năng lại bằng thế 
năng Tần số góc của dao động là 
 A 5 rad /s B 10π rad /s C 5π rad / s D 10 rad / s 
Câu 64: Con lắc lò xo có cơ năng 0,125J, dao động trên quỹ 
đaọ 10cm. Động năng khi nó có ly độ x = -2cm là 
 A 0,75 J B 0,105 J C 0,125 J D 0,08 J 
Câu 65: Một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m, dao động 
điều hòa với biên độ A = 10cm, khi con lắc có li độ x = -5cm thì 
động năng bằng 
 A 0,375 J. B -0,125 J. C 0,125 J. D -0,375 J. 
Câu 66: Cơ năng của một vật dao động điều hòa là W. Khi vật 
có li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của vật là 
 A 3W/4. B W/4. C W/2. D 3 W/4. 
Câu 67: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 
Acos(ωt + ϕ). Khi pha của dao động là 2π/3 thì vật có 
 A động năng bằng thế năng. 
 B động năng bằng hai lần thế năng. 
 C động năng bằng ba lần thế năng. 
 D động năng bằng một nữa thế năng. 
Câu 68: Trong dao động duy trì. Chọn câu sai 
 A
sau khi tắt hẳn 
 B Biên độ dao động duy trì phụ thuộc phần năng lượng cung 
cấp thêm cho dao động sau mỗi chu kỳ 
 C Trong dao động duy trì biên độ dao động không đổi 
 D Tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng 
Câu 69: Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn 
 A Dao động cưỡng bức B Dao động duy trì 
 C Dao động tắt dần D Dao động điều hoà 
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai 
 A Biên độ của dao động riêng phụ thuộc vào cách kích thích 
ban đầu để tạo nên dao động. 
 B Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. 
 C Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng 
lượng cung cấp thêm cho dao động trong mỗi chu kì. 
 D Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ 
của lực cưỡng bức. 
Câu 71: Dao động cưỡng bức có đặc điểm. 
 A Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực 
tuần hoàn. 
 B Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số 
của ngoại lực tuần hoàn. 
 C Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần 
hoàn. 
 D Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. 
Câu 72: Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, fo là tần số dao động 
riêng của hệ. Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng 
 A biên độ của dao động cưởng bức càng lớn khi chu kì của 
ngoại lực càng lớn. 
 B tần số của dao động cưỡng bức tăng theo tần số của lực 
cưởng bức. 
 C biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực 
đại khi f – fo = 0. 
 D biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến giá trị cực đại 
khi f = fo. 
Câu 73: Dao động tắt dần không có tính chất sau 
 A Cơ năng biến đổi thành nhiệt năng. 
 B Có biên độ giảm dần theo định luật hàm sin hoặc cosin. 
 C Có năng lượng giảm dần theo thời gian 
 D Lực ma sát nhỏ dao động tắt chậm. 
Câu 74: Chọn câu sai. 
 A Khi có cộng hưởng, biên độ của dao động lớn nhất và vật 
dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực. 
 B Khi dao động tự do, hệ sẽ dao động với tần số riêng. 
 C Trong khoa học kỹ thuật và đời sống dao động cộng hưởng 
luôn có lợi. 
 D Cơ năng của dao động tắt dần thì giảm dần theo thời gian.
Câu 75: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã 
ÔN THI HKI – VẬT LÝ 12 trang 3 Đt : 0914449230 
GV : Th.S Nguyễn Vũ Minh Email : ngvuminh249@yahoo.com 
 A tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi tuần hoàn theo thời 
gian. 
 B kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn. 
 C làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó 
 D cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng phần năng 
lượng vật mất đi sao mỗi chu kì. 
Câu 76: Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
 A Một chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó dao động 
điều hòa. 
 B Dao động tắt dần có biên độ không đổi. 
 C Lò xo giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của dao động tắt 
dần. 
 D Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa. 
Câu 77: Chọn câu sai. Một hệ dao động có tần số riêng fo dao 
động dưới tác dụng của lực cưởng bức có tần số f, dao động của 
vật có 
 A biên độ phụ thuộc vào biên độ lực cưởng bức. 
 B biên độ càng lớn khi f - fo càng nhỏ. 
 C tần số bằng tần số lực cưởng bức f. 
 D tần số bằng tần số riêng fo. 
Câu 78: Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và 
đạp trên một con đường lát bêtông. Cứ cách 3 m trên đường lại 
có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của nước trong thùng là 
0,9 s. Nước trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi với 
vận tốc: 
 A 3 m/s. B 3,3 m/s. C 0,3 m/s. D 2,7 m/s. 
Câu 79: Hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình là : x1 
= A1cos(20πt +π /2) cm và x2 = A2cos(20πt +π /6) cm 
 A Dao động thứ 2 trễ pha hơn dao động thứ 1 một góc -π/3 
 B Dao động thứ 1 sớm pha hơn dao động thứ 2 một góc -π/3 
 C Dao động thứ 2 trễ pha hơn dao động thứ nhất 1 góc π /3 
 D Dao động thứ 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc π /3 
Câu 80: Tổng hợp hai dao động điều hòa có cùng tần số 5Hz và 
biên độ lần lượt là 3cm và 5cm là dao động điều hòa có 
 A Tần số f = 10Hz và biên độ A = 8cm. 
 B Tần số f = 5Hz và biên độ A = 2cm. 
 C Tần số f = 10Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm. 
 D Tần số f = 5Hz và biên độ 2cm ≤ A ≤ 8cm. 
Câu 81: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng 
tần số và cùng pha là dao động điều hòa có 
 A tần số bằng tổng hai tần số của hai dao động thành phần. 
 B năng lượng bằng tổng hai năng lượng của hai dao động 
thành phần. 
 C biên độ bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần. 
 D pha ban đầu bằng tổng hai pha ban đầu của hai dao động 
thành phần. 
Câu 82: Chọn câu sai. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng 
phương, cùng tần số là một dao động điều hòa có 
 A biên độ phụ thuộc vào biên độ của hai dao động thành 
phần. 
 B tần số bằng tần số của hai dao động thành phần. 
 C pha ban đầu bằng pha ban đầu của hai dao động thành phần 
khi hai dao động cùng pha. 
 D biên độ phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. 
Câu 83: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có 
phương trình lần lượt là x1 = 3cos(5πt + π/6) cm và x2 = 3cos(5πt 
+ π/3) cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 
 A 5,8 cm B 6,0 c

Tài liệu đính kèm:

  • pdfON_THI_HOC_KI_1_VAT_LY_12.pdf