40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
40 câu hỏi trắc nghiệm Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)
BÀI TẬP TỔNG HỢP TUẦN 22
Câu 1: Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây pha và dây trung hoà nhận giá trị nào sau ?
	A. 381V.	B. 127V.	C. 660V.	D. 73V.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
Câu 3: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30 Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z = 50 Ω.	B. Z = 70 Ω.	C. Z = 110 Ω.	D. Z = 2500 Ω.
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 2 lần.	B. giảm đi 4 lần.	C. giảm đi 2 lần.	D. tăng lên 4 lần.
Câu 5: Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là 
A. sóng âm.	B. sóng siêu âm.
C. sóng hạ âm.	D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
Câu 6: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 100cos(100t -/2)(V) và i = 10cos(100t -/4)(A). Mạch điện gồm: 
A. Hai phần tử là R và L.	B. Hai phần tử là R và C.
C. Hai phần tử L và C.	D. Tổng trở của mạch là 10
Câu 7: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
A. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
B. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.
C. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
D. Máy biến thế có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là
A. v = 12m/s.	B. v = 15m/s.	C. v = 60cm/s.	D. v = 75cm/s.
Câu 9: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.	B. tăng lên 2 lần.	C. giảm đi 4 lần.	D. giảm đi 2 lần.
Câu 10: Một người gõ một nhát búa trên đường ray và cách đó 528m, một người áp tai vào đường ray nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 1,5s so với tiếng gõ nghe được trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Tốc độ âm trên đường ray là
	A. 5100m/s.	B. 5280m/s.	C. 5300m/s.	D. 5400m/s.
Câu 11: Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3000vòng/min.	B. 500vòng/min.	C. 1500vòng/min.	D. 1000vòng/min.
Câu 12: Cho con lắc đơn dài = 1m, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc = 300 là
	A. 2,71m/s.	B. 7,32m/s.	C. 2,71cm/s.	D. 2,17m/s.
Câu 13: Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài ống sáo là 80cm. Bước sóng của âm là
	A. 20cm.	B. 40cm.	C. 80cm.	D. 160cm.
Câu 14: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng: 
	A. 24cm/s.	B. 26cm/s.	C. 28cm/s.	D. 20cm/s.
Câu 15: Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là
A. E = 0,32J.	B. E = 3200J.	C. E = 3,2J.	D. E = 0,32mJ.
Câu 6: Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều U = 10V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4A. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos100t (V) thì dòng điện qua cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế u. Xác định công suất của cuộn dây lúc đó.
A. 50W	B. 75 W	C. 100 W	D. 100 W
Câu 17: Dùng một âm thoa có tần số rung f =100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S1, S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. S1S2 = 3,2 cm. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. I là trung điểm của S1S2. Tính khoảng cách từ I đến điểm M gần I nhất dao động cùng pha với I và nằm trên trung trực S1S2 là:
	A. 1,8 cm	B. 1,3cm	C. 1,2 cm	D. 1,1cm
R
C
L
M
N
B
A
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết ZL = 20; ZC = 125. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều (V). Điều chỉnh R để uAN và uMB vuông pha, khi đó điện trở có giá trị bằng
	A. 100.	B. 200.	C. 50.	D. 130.
Câu 19: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R=100Ω, tụ điện và cuộn cảmmắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 2A.	B. I = 0,5A.	C. I = 1A.	D. I = 1,4A.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4t +)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là.
A. v = 0	B. v = 75,4cm/s	C. v = -75,4cm/s	D. V = 6cm/s.
Câu 21: Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài của con lắc và chu kì dao động T của nó là
	A. đường hyperbol.	B. đường parabol.	
C. đường elip.	D. đường thẳng.
Câu 22: Một đường dây có điện trở 4W dẫn một dũng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V, công suất điện là 500kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosj = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất có ích ?
 A. 10%.	 B. 87,5%.	 C. 16,4%.	 D. 20%.
Câu 23: Một mạch d.động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hđt cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cđdđ cực đại trong mạch là 
 	A. 7,5 A. 	B. 7,5 mA. 	C. 15 mA. 	D. 0,15 A. 
Câu 24: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 1Hz.	B. f = 1MHz.	C. f = 2,5Hz.	D. f = 2,5MHz.
Câu 25: Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc
A. 400 vòng/phút	B. 96 vòng/phút	C. 375 vòng/phút	D. 480 vòng/phút
Câu 26: Một mạch d.động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có d.động điện từ tự do (riêng) với hđt cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. N.lượng d.động điện từ trong mạch bằng
	A. 2,5.10-2 J. 	B. 2,5.10-1 J. 	C. 2,5.10-3 J. 	D. 2,5.10-4 J. 
Câu 27: Một vật nhỏ, khối lượng m, được treo vào đầu một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do bằng 9,8m/s2. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0cm. Kích thích để vật dao động điều hoà. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có vận tốc cực đại đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là
	A. 7,5.10-2s.	B. 3,7.10-2s.	C. 0,22s.	D. 0,11s.
Câu 28: Vật m = 400g gắn vào lò xo k = 10N/m. Vật m trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Viên bi m0 = 100g bắn với v0 = 50cm/s va chạm hoàn toàn đàn hồi. Chọn t = 0, vật qua VTCB theo chiều dương. Sau va chạm m dao động điều hoà với phương trình
	A. x = 4cos(5t -/2)(cm).	B. x = 4cos(5t)(cm).
	C. x = 4cos(5t +)(cm).	D. x = 2cos5t(cm).
Câu 29: Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?
A. Từ 100 kHz đến 145 kHz.	B. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.
C. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz.	D. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz.
Câu 30: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc 
	A. 50cm/s.	B. 100cm/s.	C. 25cm/s.	D. 75cm/s.
Câu 31: Hộp cộng hưởng có tác dụng
	A. làm tăng tần số của âm.	B. làm giảm bớt cường độ âm.
	C. làm tăng cường độ của âm.	D. làm giảm độ cao của âm.
Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình x1 = 3cos(4t + π/2) cm và x2 = A2cos(4t). Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 8 cm/s. Biên độ A2 bằng
A. 1,5 cm.	B. 3 cm.	C. 3 cm.	D. 3 cm.
Câu 33: Trong một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện, một tụ điện có điện dung biến đổi từ 50pF đến 680pF. Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 45m đến 3km, cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào ?
	A. 11H L 3729H.	B. 11H L 3729H.	
	C. 11mH L 3729H.	D. 11mH L 3729mH.	
Câu 34: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch dao động thu được sóng có bước sóng = 60m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng = 80m. Khi mắc (C1 nối tiếp C2) rồi mắc với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
	A. 48m.	B. 70m.	C. 100m.	D. 140m.
Câu 35: Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây là
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 36: Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10, cảm kháng ZL = 10; dung kháng ZC = 5 ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có
	A. f’ = f.	B. f’ = 4f.	C. f’ < f.	D. f’= 2f.
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây gồm r = 20 và L = 2/(H); R = 80; tụ có C biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 120cos100t(V). Điều chỉnh C để Pmax. Công suất cực đại có giá trị bằng
	A. 120W.	B. 144W.	C. 164W.	D. 100W.
Câu 38: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos120t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở : R1 = 18 và R2 = 32 thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch bằng
	A. 144W.	B. 288W.	C. 576W.	D. 282W.
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện điện dung C mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100.Với giá trị nào của C thì dòng điện lệch pha ( rad) đối với điện áp u? Biết tần số của dòng điện f = 50 Hz .
	A. C = (F).	B. C = (F).	C. C = (F).	D. C = (F).
Câu 40: Cho mạch dao động điện từ tự do gồm tụ có điện dung C = 1. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 20.cos(1000t +/2)(mA). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có dạng
	A. 	B. 
	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_TAP_TN_TONG_HOP_LI_12_CHUONG_1_DEN_CHUONG_4.doc