Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 1 - Mã đề 493 - Trường THPT Cao Nguyên

pdf 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 1 - Mã đề 493 - Trường THPT Cao Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017 lần 1 - Mã đề 493 - Trường THPT Cao Nguyên
 Trang 1/5 - Mã đề thi 493 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 (LẦN 1) 
MÔN: VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) 
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang-40 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi: 493 
Họ và tên thí sinh 
Số báo danh. 
Câu 1: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi Dđ, Dl, Dt lần lượt là góc lệch giữa phương tia tới với tia khúc 
xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là 
A. Dđ = Dl = Dt . B. Dl Dl > Dt . 
Câu 2: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 
C. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không. 
D. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 
Câu 3: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi 
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. 
B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. 
C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. 
D. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. 
Câu 4: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay 
chiều ổn định u thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử UR = 3 UC, UL = 2UC. Độ lệch pha giữa 
điện áp hai đầu mạch so với cường độ dòng điện là 
A. –π/3. B. –π/6. C. π/6. D. π/3. 
Câu 5: Trong các loại tia: tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ 
nhất là 
A. tia tử ngoại. B. tia Rơn-ghen. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia hồng ngoại. 
Câu 6: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. 
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f, chu kỳ T. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ 
điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng? 
A. 
0
02
Q
f
I
 . 
B. 
1
2
T
LC
 . C. 2T LC . 
D. 
0
02
I
f
Q
 . 
Câu 7: Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức 
thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha π/2 so với dòng điện i. 
B. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u. 
C. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u. 
D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với hiệu điện thế u. 
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2 t + 
2

) (cm). Khoảng cách 
giữa hai điểm liên tiếp vật có vận tốc bằng không là 
A. 4cm. B. 16cm. C. 8cm. D. 12cm. 
Câu 9: Trong dao động diều hoà, sau nửa chu kì dao động kể từ thời điểm ban đầu, người ta thấy li độ và 
vậ tốc đều có độ lớn như cũ. Vậy ban đầu vật xuất phát tại 
A. vị trí biên. B. vị trí có lí độ 
2
2
A hoặc 
2
2
A . 
C. Vị trí bất kì. D. vị trí cân bằng. 
Câu 10: Người ta phân biệt được âm La của đàn dương cầm và âm La của đàn vĩ cầm là nhờ vào đặc 
trưng 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 493 
A. cường độ. B. Độ to. C. Độ cao. D. âm sắc. 
Câu 11: Sóng điện từ 
A. là sóng dọc. B. không mang năng lượng. 
C. không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang. 
Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần 
có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là 
A. 
R
L
. 
B. 
L
R

. 
C. 
 
22
R
R L
. 
D. 
 
22
L
R L


. 
Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có 
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu 
đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng 
A. 1,5λ. B. 3λ. C. 2,5λ. D. 2λ. 
Câu 14: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J 
A. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng 
đó. 
B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. 
C. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. 
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng 
đó. 
Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (t +). Vận tốc của 
vật có biểu thức là 
A. v =-Asin (t +). B. v = - Asin (t +). C. v = Asin (t +). D. v = Acos (t +). 
Câu 16: Xét một đám nguyên tử Hidrô nhận năng lượng kích thích, các electron chuyển lên quỹ đạo N. 
Khi nghiên cứu quang phổ phát xạ của đám khí này ta có thể ghi nhận được 
A. tối đa 4 loại phôton. B. tối đa 3 loại phôton. C. tối đa 5 loại phôton. D. tối đa 6 loại phôton. 
Câu 17: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được 
sử dụng chủ yếu hiện nay là 
A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải. 
C. giảm tiết diện dây. D. tăng chiều dài đường dây. 
Câu 18: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? 
A. Không khí B. Kim loại C. Nước nguyên chất. D. Khí hiđrô. 
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Khi tạo thành hạt nhân, hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng càng lớn hơn thì tỏa càng nhiều 
năng lượng. 
B. Khi phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng rẽ, hạt nhân nào có năng lượng liên kết lớn hơn thì tiêu 
tốn nhiều năng lượng hơn. 
C. Khi hạt nhân được tạo thành từ các nuclon rời rạc thì hạt nhân thu năng lượng. 
D. Khi hạt nhân bị vỡ thành các nuclon rời rạc thì hạt nhân tỏa năng lượng. 
Câu 20: Hạt nhân 35
17Cl có 
A. 17 nơtron. B. 35 nơtron. C. 35 nuclôn. D. 18 prôtôn. 
Câu 21: Tia nào sau đây không bị lệch quỹ đạo khi bay trong điện trường? 
A. tia - B. tia + C. tia γ. D. tia . 
Câu 22: Số hạt nhân 10
5 Bo có trong 2g 
10
5 Bo có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất: 
A. 12,04.10
22
. B. 2,95.10
23
. C. 6,02.10
23
 . D. 4,05.10
23
. 
Câu 23: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 500 và thứ cấp là 100. Bỏ qua mọi hao phí của 
máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu 
điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là 
A. 40 V. B. 20 V. C. 500 V. D. 10 V. 
Câu 24: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? 
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 493 
B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. 
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. 
D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. 
Câu 25: Ban đầu (t=0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 mẫu chất phóng xạ X 
còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100 (s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ 
còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là 
A. 400 s. B. 25 s. C. 200 s. D. 50 s. 
Câu 26: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường 
thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một 
đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6 cm. Trong quá trình dao 
động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6 cm. Độ lệch pha của hai dao động là: 
A. . B. . C. . D. . 
Câu 27: Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít-giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 
6000km/s. Cho khối lượng electron là 9,1.10-31kg, lấy e = 1,6.10-19C. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là 
A. 4,5.10
7
m/s. B. 5,86.10
7
m/s. C. 3,06.10
7
m/s. D. 6,16.10
7
m/s. 
Câu 28: Nguồn sóng ở O được truyền theo phương Oy. Trên phương này có hai điểm P và Q cách nhau 
15cm. Biết tần số sóng là 20Hz, tốc độ sóng v = 30cm/s , biên độ A = 2cm không đổi khi truyền sóng . 
Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là 
A. 0 cm. B. 1cm. C. 2cm. D. 0,5 cm. 
Câu 29: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol. Hạt nhân He có khối lượng 4,0013u. Cho khối lượng của 
proton là 1,007276u; khối lượng của nơtron là 1,008665u; 1u = 931,5
2c
MeV
; lấy e = 1,6.10-19C. Năng 
lượng toả ra khi 1 mol hạt nhân He được tạo thành là: 
A. 28,9.10
12
 J. B. 2,76.10
12
 J. C. 29,08.10
12
J. D. 25,6.10
12
 J. 
Câu 30: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn dao động uS1 = uS2 = 4cos(40 t) mm, tốc độ truyền sóng là 
120cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2, lấy hai điểm A, B nằm trên S1S2 lần lượt cách I một khoảng 0,5cm 
và 2cm. Tại thời điểm t gia tốc của điểm A là 12 cm/s2 thì gia tốc của điểm B là 
A. 12 3 cm/s
2
. B. - 4 3 cm/s
2
. C. -12 3 cm/s
2
. D. -12cm/s
2
. 
Câu 31: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc 
có bước sóng 
1 20,4 , 0,5m m     và 3 0,6 m  . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp 
có màu giống vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của hai trong ba vân sáng là 
A. 6. B. 7. C. 10. D. 8. 
Câu 32: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động 
năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình 
vẽ bên. Biết vật nặng 200g. Lấy 2 10  . Từ đồ 
thị ta suy ra được phương trình dao động của vật 
là 
A. 35cos 4 ( )
4
x t cm


 
  
 
 B. 34cos 4 ( )
4
x t cm


 
  
 
C. 4cos 4 ( )
4
x t cm


 
  
 
 D. 5cos 4 ( )
3
x t cm


 
  
 
Câu 33: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng 
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. 
Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λđỏ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λtím = 0,40 μm) cùng 
một phía của vân sáng trung tâm là 
A. 2,7 mm. B. 1,8 mm. C. 2,4 mm. D. 1,5 mm. 
Câu 34: Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện 
là 2 (nC) và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6(mA). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong 
mạch bằng 3(mA) thì điện tích của tụ điện có độ lớn là: 
W(mJ) 
20 
1/16 t(s) 
40 
O 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 493 
A. 5(nC) . B. 2(nC) . C. 1 (nC). D. 3(nC) . 
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V, tần số 50Hz vào hai đầu một cuộn cảm 
thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A, Giá trị của L bằng 
A. 0,45 H. B. 0,26 H. C. 0,32 H. D. 0,64 H. 
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều  100 2 osu c t V , ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm 
hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, 
đoạn mạch MB chỉ có một tụ điện. Khi  100 /rad s  thì điện áp hiệu dụng AMU không phụ thuộc 
vào giá trị của biến trở, đồng thời điện áp hiệu dụng 100MBU V . Khi đó biểu thức điện áp tức thời giữa 
hai đầu đoạn mạch AM là 
A. 200cos(100 / 3) ( )AMu t V   . B. 100 2 cos(100 / 3) ( )AMu t V   . 
C. 100 2 cos(100 / 6) ( )AMu t V   . D. 100 2 cos(100 / 3) ( )AMu t V   . 
Câu 37: Một sóng dừng ổn định trên sợi dây với bước sóng  ; B là một bụng sóng có tốc độ dao động 
cực đại bằng 60 cm/s. M và N trên dây có vị trí cân bằng cách B những đoạn tương ứng là /12 và 
/ 6 . Lúc li độ của M là A/2 ( với A là biên độ của B) thì tốc độ của N bằng 
A. 30 6 cm/s. B. 15 2 cm/s. C. 15 6 cm/s. D. 10 6 cm/s. 
Câu 38: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây 
không thuần cảm với độ tự cảm 
0,6
L ,H

 và tụ có điện 
dung 
310
C = F
3


 mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều 
220 2 cos(100 t)(V)u   vào 2 đầu A, B, Thay đổi giá trị 
biến trở R từ giá trị R = 0 ta thu được đồ thị phụ thuộc của 
công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). 
Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự 
phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Giá trị 
công suất ứng với đường (1) khi R = 10Ω là 
A. 444 W. B. 774,4 W. C. 645,3 W. D. 744,6 W. 
Câu 39: Điện năng từ một nhà máy thủy điện cỡ nhỏ với công suất không đổi được đưa đến một khu tái 
định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu dùng máy biến áp để tăng 
điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144 hộ. 
Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể; các hộ dân tiêu thụ điện năng coi là như nhau. Nếu 
tăng điện áp truyền đi lên 3U thì nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho số hộ dân là 
A. 324 hộ dân. B. 164 hộ dân. C. 252 hộ dân. D. 180 hộ dân. 
Câu 40: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng m = 250g , tích 
điện q = 2,5μC. Con lắc được đặt trong điện trường đều với vecto cường độ điện trường thẳng đứng, 
hướng xuống, có độ lớn 106 V/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng đi xuống theo phương thẳng đứng đoạn 
5cm rồi thả nhẹ. Hãy tìm thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật về đến vị trí lò xo không bị biến dạng. 
A. 
20
s

. B. 
30
s

. C. 
10
s

. D. 
5
s

. 
----------- HẾT ---------- 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 493 
CẤU TRÚC THEO NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ MỨC ĐỘ 
CHỦ ĐỀ 
SỐ CÂU HỎI 
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC 
TỔNG 
I II III IV 
1. Dao động cơ 2 2 2 1 7 
2. Sóng cơ học 1 1 2 1 5 
3. Điện xoay chiều 3 3 2 2 9 
4. Dao động điện từ 1 1 1 3 
5. Sóng ánh sáng 2 2 2 6 
6. Lượng tử ánh sáng 1 2 1 4 
7. Vật lý hạt nhân 2 2 2 6 
Tổng số câu 12 12 12 4 40 
Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100% 
Điểm 3 3 3 1 10 
GIÁO VIÊN RA ĐỀ THI 
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 493 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
A 
B 
C 
D 
 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 
A 
B 
C 
D 
CHỦ ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ PHẢN BIỆN 
1. Dao động cơ ThS. Nguyễn Tiến Chương ThS. Nguyễn Hữu Duẩn 
2. Sóng cơ học ThS. Nguyễn Tiến Chương ThS. Nguyễn Hữu Duẩn 
3. Điện xoay chiều ThS. Nguyễn Hữu Duẩn ThS. Nguyễn Tiến Chương 
4. Dao động điện từ ThS. Nguyễn Hữu Duẩn ThS. Nguyễn Tiến Chương 
5. Sóng ánh sáng ThS. Nguyễn Hữu Duẩn ThS. Nguyễn Tiến Chương 
6. Lượng tử ánh sáng ThS. Nguyễn Tiến Chương ThS. Nguyễn Hữu Duẩn 
7. Vật lý hạt nhân ThS. Nguyễn Tiến Chương ThS. Nguyễn Hữu Duẩn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTHI_THU_THPT_QG_2017LAN_1VAT_LYTRUONG_THUC_HANH_CAO_NGUYENDAI_HOC_TAY_NGUYEN.pdf