Tuyển tập đề thi tốt nghiệp quốc gia và Đại học môn Vật lí - Năm học 2014-2015

doc 100 trang Người đăng dothuong Lượt xem 685Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề thi tốt nghiệp quốc gia và Đại học môn Vật lí - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập đề thi tốt nghiệp quốc gia và Đại học môn Vật lí - Năm học 2014-2015
TUYỂN TẬP
 ĐỀ THI TN QUỐC GIA & ĐẠI HỌC
 MÔN VẬT LÝ-2015
 TẬP 2 : CÁC ĐỀ HAY VÀ KHÓ
 (Đúng chương trình giảm tải) 
C
A
B
R
L
V
GV: Lê Phương
	 Học sinh:
 Năm học: 2014-2015
 ĐỀ 1. THI THỬ TN& ĐẠI HỌC 2015 
	 Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g = 10m/s2, khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
	A. 0,1(N)	B. 0,4(N)	C. 0,2(N)	D. 0(N)
Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe"
	A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số
	B. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau
	C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm
	D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được
Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp:
uA = uB = 0,5 cos100pt (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là
	A. 1,0625 cm.	B.1,0025cm.	C. 2,0625cm.	D. 4,0625cm.
Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha j (với 0<j<0,5p) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
	A. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.	B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
	C. chỉ có cuộn cảm.	D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
Câu 5: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 30Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây(có r). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 132V và 44V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
	A. 1000W.	B. 1600W.	C. 774,4W.	D. 1240W.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω, độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C = mF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở phải bằng
	A. 0	B. 10	C. 40.	D. 50.
Câu 7: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ :
	A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.	B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
	C. phụ thuộc vào cả L và C.	D. không phụ thuộc vào L và C.
Câu 8: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
	A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
	B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.
	C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
	D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
Câu 9: Cho phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; 
mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
	A. 7,26MeV; 	B. 17,42MeV; 	C. 12,6MeV; 	D. 17,25MeV. 
Câu 10: Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi: 
	A. li độ có độ lớn cực đại. 	B. li độ bằng không. 
	C. pha cực đại. 	D. gia tốc có dộ lớn cực đại.
Câu 11: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào:
	A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
	B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
	C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
	D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 12. Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,6 mm và bước sóng l2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn là D = 1 m. Trong một khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính bước sóng l2, biết hai trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
A. 0,48.10-6 m. B. 0,58.10-6 m. C. 0,68.10-6 m. D. 0,60.10-6 m.
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm quả nặng có khối lượng 1kg gắn với một lò xo có độ cứng k =1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của con lắc là: 
	A. A = 6 cm.	B. A = 5cm.	C. A = 4 cm.	D. A = 3 cm.
Câu 14: Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng 
u = U0 cost. Cho R = 150. Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200(rad/ s) và ω2 =50(rad/s) thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là
	A. 100(rad/s).	B. 175(rad/s).	C. 150(rad/s)..	D. 250(rad/s).
Câu 15: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ?
	A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
	B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau .
	C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
	D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
Câu 16: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất của mỗi cuộn dây là cos= 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2. Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là
	A. 92,5%.	B. 7,5%.	C. 99,7%.	D. 90,626%.
Câu 17: Ba con lắc lò xo 1,2,3 đặt thẳng đứng cách đều nhau theo thứ tự 1,2,3. Vị trí cân bằng của ba vật dao động cùng nằm trên một đường thẳng. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng thì phương trình dao động lần lượt là: 
x1 = 3 cos(5pt + )cm , x2 = 1,5 cos(5pt - ) cm và x3 = A3 cos(5pt + j3) cm. 
Để 3 vật dao động của 3 con lắc luôn luôn nằm trên một đường thẳng thì:
	A. A3 = 3cm và 3 = rad B. A3 = 3cm và 3 = rad
	C. A3 = 1,5cm và 3 = rad	D. A3 = 1,5cm và 3 = 1,12 rad
Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
	A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
	B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
	C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
	D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ . Dao động thứ hai có phương trình li độ là 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc :
	A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
	C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.	
Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. 
Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10-4 (H). Cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7t + Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là:
	A. uC = 80 cos (2.10 7t) (V).	B. uC = 100 cos (2.107t) (V).
	C. uC = 80 cos (2.10 7t + (V).	D. uC = 100 cos (2.10 7t + (V).
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch:
	A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron.
	B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
	C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
	D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10t - ) (cm) và uB = 2 cos(10t + ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là
	A. 3 cm.	B. 5 cm.	C. 2cm.	D. 6 cm.
Câu 24: Một sợi dây thép dài 1,2 m được căng ngang phía dưới một nam châm điện. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua nam châm điện thì trên dây thép xuất hiện sóng dừng với 6 bụng sóng với hai đầu là hai nút. Nếu tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s thì tần số của dòng điện xoay chiều là
A. 50Hz	B. 60Hz	C. 25Hz	D. 100Hz
Câu 25: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α và biến đổi thành . Số phóng xạ α và trong chuỗi là
	A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ ; 	B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ 
	C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ ; 	D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ 
Câu 26: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là
	A. 50 ngày.	B. 60 ngày.	C. 75 ngày.	D. 85 ngày.
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng? 
	A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật.
	B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
	C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.	
	D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là : 
	A. l = 25m.	B. l = 25cm.	C. l = 9m.	D. l = 9cm.
Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng.	 B. một nửa bước sóng.
	 C. một phần tư bước sóng.	D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100, có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 5.10 -5 / (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cos(100t - ) (V) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i =cos(100t - ) (A). Giá trị của L bằng
	A. (H).	B. (H).	C. (H).	D. (H).
Câu 31: Công thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình : x = a cos50t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là :
	A. 16 đường 	B. 6 đường 	C. 7 đường 	 D. 8 đường
Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
	A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm.
	C. khác nhau về đồ thị dao động âm 	D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào:
	A. Hiện tượng tự cảm.	B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.
	C. Khung dây quay trong điện trường.	D. Khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:
	A. 2.	B. 3	C. 4.	D. 5.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38mm đến 0,76mm). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4 
Câu 37: Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện là 200KV thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 2,5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp phải 
A. Tăng thêm 400KV	B. Tăng thêm 200KV	 
 C. Giảm bớt 400KV	 D. Giảm bớt 200KV
Câu 38: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu
	A. lục	B. lam	C. vàng	D. da cam
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ . Bước sóng bằng
	A. 0,402m.	B. 0,502 m.	C. 0, 706 m.	D. 0,760 m.
Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân:
chỉ là lực hút.
thuộc loại lực tương tác mạnh.
Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton.
là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau.
Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng m và thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ trùng với vân tối thứ 4 của bức xạ . Bước sóng bằng
	A. 0,7025m.	B. 0,7035 m.	C. 0, 7045 m.	D. 0,7600 m.
Câu 42:.Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ?
 A. độ đơn sắc cao	B. công suất lớn	
 C. độ định hướng cao	D. cường độ lớn
Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: 
	A. Không thay đổi. B. Tăng.	 C. Giảm.	D. Bằng 1.
Câu 44: Một ống tạo tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10-10m. Biết c = 3.108 m/s; h = 6,625.10-34 Js. Động năng của êlectron khi đập vào anốt là:
	A. 19,875.10-16 J.	B. 19,875.10-19 J.	C. 6,625.10-16 J.	D. 6,625.10-19 J.
Câu 45: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
	A. .	B. l.	C..	D. 2l.
Câu 46: Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? 
	A. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên 
	B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên 
	C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên 
	D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên 
Câu 47: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là:m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là:
	A. 0,0608 m.	B. 0,1216 m.	C. 0,1824 m.	D. 0,2432 m.
Câu 48 Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. luôn lệch pha p/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
D. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần.	B. giảm đi 4 lần.	
 C. tăng lên 2 lần.	D. giảm đi 2 lần. 
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm một quả cầu nhỏ khối lượng 100g , lò xo có độ cứng 40 N/m được treo thẳng đứng. Nâng quả cầu lên thẳng đứng bằng lực F=0,8 N cho tới khi quả cầu đứng yên rồi buông tay cho vật dao động. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo là A. 1,8 N và 0 N B. 1 N và 0,2 N 
 C. 0,8 N và 0,2 N D. 1,8 N và 0,2 N

ĐỀ 2. THI THỬ ĐẠI HỌC 
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Một cuộn dây có điện trở thuần và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ " không đồng bộ "?
A. Khi hoạt động, rôto quay còn stato đứng yên.
B. Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.
C. Rô to quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
D. Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lồng sóc.
Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 18 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo một sóng có bước sóng là 2,5 cm. Gọi M là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 12 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn OM:
A. 4	B. 5	C. 2	D. 1
Câu 4: Chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng l1 và l2 với l2 = vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9 . Giới hạn quang điện của kim loại là l0 .( . Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng của nó)
 Tỉ số bằng: 
 A. 	B. 2	C. 	 D. 
Câu 5: Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2,0 sin ( 100t) A chạy qua dây dẫn. Trong 5 ms kể từ thời điểm t = 0 số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là
A. 3,97.10	B. 7,96.10	C. 7,96.10	D. 3,98.10
Câu 6: Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. Là giá trị trung bình của cường độ dòng điện qua mạch.
B. Đo được bằng ampe kế nhiệt xoay chiều mắc nối tiếp vào mạch.
C. Là giá trị cực đại của dòng điện tức thời.
D. Cho ta biết giá trị của dòng điện gây ra tác dụng tại một thời điểm xác định.
Câu 7: Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm B. Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
C. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
Câu 8: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hoà dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cos ( 2f t + ) N. Lấy g = 10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 1Hz đến 2Hz thì biênđộ dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.	B. giảm.	C. tăng.	D. tăng rồi giảm.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC có tụ C = 9nF, cuộn dây thuần cảm L = 1mH. Biết rằng thời điểm ta chọn làm mốc của dao động, cường độ trong mạch có giá trị cực đại và bằng 0,2A. Biểu thức điện tích trên bản cực của tụ là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có tụ điện và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi từ thì thấy công suất trên R đạt cực đại là
A. 120 W.	B. 115,2 W.	C. 40 W.	D. 105,7 W.
Câu 11: Chọn đáp án sai? Trong một dao động điều hoà thì :
A. Pha ban đầu phụ thuộc vào gốc thời gian và chiều dương trục toạ độ.
B. Thế năng ở li độ x luôn bằng kx2. C. Li độ, vận tốc, gia tốc dao động cùng tần số.
D. Biên độ dao động phụ thuộc vào năng lượng kích thích ban đầu.
Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 8 cm. Khối lượng của vật m = 300 g, chu kì dao động T = 0,5 s. Cho π2 = 10; g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi khi vật cách vị trí cân bằng 6,25 cm là:
A.3 N và 6 N 	B. 0 N và 3 N	C. 0 N và 6 N	D. 6 N và 4 N 
Câu 13: Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814, chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng màu lục là 1,335. Tốc độ của ánh sáng màu lục trong kim cương có giá trị :
A. v = 1,8513.10m/s	B. v = 2,5472.10m/s	C. v = 1,2388.10m/s	D. v = 2,7647.10m/s
Câu 14: Một khối chất phóng xạ Rađôn, sau thời gian một ngày đêm thì số hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng số phóng xạ của Rađôn là:
A. 0,2 (s-1).	B. 2,33.10-6 (s-1).	C. 2,33.10-6 (ngày-1).	D. 3 (giờ-1).
Câu 15: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung : 
A. B. (V)
C. D. (V)
Câu 16: Sóng có tần số 20(Hz) truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2(m/s), gây ra các dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5(cm). Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Hỏi sau đó thời gian ngắn nhất là bao nhiêu thì điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,249 m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,07 rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Lấy . Biết con lắc đơn chỉ dao động được thì ngừng hẳn. Xác định độ lớn của lực cản.
A. 1,5.10-2 N	B. 1,57.10-3 N	C. 2.10-4 N	D. 1,7.10-4

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_2_LI_12.doc