30 Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017

pdf 191 trang Người đăng dothuong Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 Đề thi thử THPT quốc gia Vật lí năm 2017
ĐỀ THI THỬ THPTQG –VẬT LÝ -2017 
ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908.22.623 Page 1 
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017-ĐỀ SỐ 01 
Câu 1: Một sợi dây AB dài 1,2 m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 3 bụng 
sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
 A. 100 m/s. B. 120 m/s. C. 60 m/s. D. 80 m/s. 
Câu 2: Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình sin 20u a t (u 
tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5 s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng 
đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? 
 A.30 lần. B.15 lần. C.20 lần. D.25 lần. 
Câu 3: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có 
 A.hai sóng chuyển động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. 
 B.hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp gặp nhau. 
 C.hai sóng chuyển động ngược chiều gặp nhau. 
 D.hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. 
Câu 4: Đặt điện áp 
0 cos
4
u U t


 
  
 
 vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là 
 0 cosi I t   . Giá trị của  bằng 
 A. 
3
4

 B. 
2

 C. 
2

 D. 
3
4

 
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Sau mỗi chu kì dao động, cơ năng của con lắc giảm 5 mJ. Để con 
lắc dao động duy trì thì phải bổ sung năng lượng cho con lắc sau mỗi chu kì dao động là 
 A. 5mJ B. 10mJ C. 5J D. 2,5J 
Câu 10: Tại thời điểm t, cường độ dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch bằng 4 A thì đó là 
 A. cường độ trung bình của dòng điện. B. cường độ cực đại của dòng điện. 
 C. cường độ hiệu dụng của dòng điện. D. cường độ tức thời của dòng điện. 
Câu 11: Ở nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn chiều dài dao động điều hòa với chu kì 
 A. 
g
 B. 
g
 C. 2
g
 D. 2
g
 
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hòa với biên độ góc α0 (rad). Biên độ dao 
động của con lắc đơn là 
 A. 
0 B. 0/ C. 0 / D. 
2
0 
Câu 13: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì 
cường độ dòng điện 
 A. trễ pha 
2

 B. sớm pha 
4

 C. trễ pha 
4

 D. sớm pha 
2

Câu 14: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào 
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, 
cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là U1, U2, U3. Điều nào sau đây không thể xảy ra? 
 A. 
1U U B. 1 3U U C. 3U U D. 1 2 3U U U U   
Câu 15: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì 
 A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng. B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm. 
 C. thế năng của vật giảm. D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. 
Câu 16: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường 
 A. là phương ngang. B. trùng với phương truyền sóng. 
 C. là phương thẳng đứng. D. vuông góc với phương truyền sóng. 
Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình  cosx A t   . Gia tốc của chất điểm có 
phương trình 
 A.  cosa A t    B.  2 cosa A t     
 C.  cosa A t     D.  2 cosa A t    
Câu 18: Tại một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài 
1
 và 
2
 dao động điều hòa với chu kì lần lượt là T1 và T2. 
Nếu 
1 20,5T T 
ĐỀ THI THỬ THPTQG –VẬT LÝ -2017 
ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908.22.623 Page 2 
 A. 
1 24 B. 1 20,25 C. 1 20,5 D. 1 22 
Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện. Nếu dung kháng của 
tụ điện bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch 
 A. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 
 B. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu tụ điện. 
 C. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 
 D. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 
Câu 20: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Bước sóng của sóng truyền trên dây là λ. Hai điểm nút liên 
tiếp cách nhau 
 A. 0,75 B. 0,87 C. 0,5 D. 0,25 
Câu 21: Trong dao động cơ điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số biến thiên của vận tốc 
là 
 A. động năng, thế năng và lực kéo về. B. li độ, động năng và thế năng. 
 C. li độ, gia tốc và lực kéo về. D. li độ, gia tốc và động năng. 
Câu 22: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm 
 A. cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
 B. cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
 C. cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ ở hai thời điểm khác nhau. 
 D. cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. 
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là 2 cm và 6 cm. Biên 
độ dao động tổng hợp của hai dao động này là 4 cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng 
 A.  
1
2
k k Z
 
  
 
 B.  2k k Z  
 C.    2 1k k Z  D.    2 1 .
2
k k Z

  
Câu 24: Một hệ dao động có tần số riêng f0. Tác dụng vào hệ một ngoại lực biến thiên điều hòa có tần số f. 
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 
 A. f = 4f0. B. f = 2f0. C. f = 3f0. D. f = f0. 
Câu 25: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MB 
chứa hộp kín X (X chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện). Đặt vào A, B một 
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 
 A. tụ điện hoặc điện trở thuần. B. cuộn dây không thuần cảm. 
 C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây thuần cảm. 
Câu 26: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với 
phương trình lần lượt là 
1 cos
3
x A t cm


 
  
 
 và 
2
3
cos
4 6
A
x t cm


 
  
 
 trên hai trục tọa độ song song, 
cùng chiều gần nhau và cùng gốc tọa độ. Biết trong quá trình dao động, khoảng cách giữa hai vật lớn nhất 
bằng 10 cm và vận tốc tương đối giữa chúng có độ lớn cực đại bằng 1 m/s. Để hai con lắc trên dừng lại thì 
phải thực hiện lên hệ hai con lắc một công cơ học có tổng độ lớn bằng 
 A. 0,15 J. B. 0,1 J. C. ,25 J. D. 0,50 J. 
Câu 30: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt 
là 
1 5cos 2x t và 2 5cos 2
2
x t
 
  
 
 (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực 
đại là 
 A. 210 2 / scm B. 212 2 / scm C. 210 / scm D. 212 / scm 
Câu 31: Dao động của một chất điểm là sự tổng hợp của hai dao động điều hòa với phương trình lần lượt là 
 1 12 cosx A t   và  2 23 cosx A t   . Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ 
hai so với dao động thứ nhất lần lượt là 1 và -2 thì li độ dao động tổng hợp bằng 15 cm . Tại thời điểm mà tỉ 
số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lần lượt là -2 và 1 thì li độ dao động 
tổng hợp của chất điểm có thể bằng 
 A. 21cm B. 2 15 cm C. 15 cm D. 2 21cm 
ĐỀ THI THỬ THPTQG –VẬT LÝ -2017 
ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908.22.623 Page 3 
Câu 32: Một sóng cơ có chu kì 1 s truyền trong một môi trường với tốc độ 20 cm/s. Khoảng cách giữa hai 
điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau 
là 
 A. 15cm B. 10cm C. 20cm D. 5cm 
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 20 cm. Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5 cm 
thì nó có tốc độ 5 3 /cm s . Dao động của chất điểm có chu kì là 
 A. 1 s B. 2 s C. 0,2 s D. 1,5 s 
Câu 34: Trong môi trường không hấp thụ âm có một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng. Điểm A cách 
nguồn 1 m có cường độ âm 4 W/m2. Cường độ âm tại B cách nguồn 2 m là 
 A. 2 W/m
2
. B. 1 W/m
2
. C. 1,5 W/m
2
. D. 3 W/m
2
. 
Câu 35: Trên sợi dây dài 1,6 m; hai đầu cố định, đang có sóng dừng ổn định. Biết sóng truyền trên dây có tốc 
độ 4 m/s và tần số 20 Hz. Số bụng sóng trên dây là 
 A. 32 B. 8 C. 16 D. 20 
Câu 36: Đặt điện áp  150 2 cos100u t V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. 
Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R không đổi, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không 
đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM 
bằng U1 và điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB là U2. Thay đổi điện dung C của tụ điện đến một giá trị xác 
định thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn MB bằng 
22 2U và cường độ dòng điện trong mạch trước và 
sau khi thay đổi C lệch pha nhau 0,5π. Giá trị của U1 bằng 
 A. 50 2V B. 100 2V C. 110 2V D. 200 2V 
Câu 37: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối 
lượng vật nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc  thì lực căng dây của con lắc là 
 A.  02 cos cosT mg    B.  02 cos cosT mg    
 C.  03cos 2cosT mg    D.  03cos 2cosT mg    
Câu 38: Một con lắc dao động tắt dần trên trục Ox do có ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang. Sau mỗi chu kì, 
biên độ dao động của vật giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là 
 A. 6% B. 9% C. 94% D. 91% 
Câu 39: Đặt điện áp 2 cos100u U t (u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch 
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
2
5
H

 và tụ điện có điện dung C thay đổi 
được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là 
 3U V . Giá trị của R bằng 
 A. 20 2 B. 50 C. 50 2 D. 20 
Câu 40: Đặt điện áp 200 2 cos100u t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 
gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 
1
H

 và tụ điện có điện dung 
410
2
F


. Điện áp hiệu 
dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng 
 A. 100 2 V B. 200 2 V C. 200V D. 100V 
ĐỀ THI THỬ THPTQG –VẬT LÝ -2017 
ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908.22.623 Page 4 
ĐỀ THI THỬ THPTQG –VẬT LÝ -2017 
ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908.22.623 Page 5 
ĐỀ THI THỬ THPTQG –VẬT LÝ -2017 
ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908.22.623 Page 6 
ĐỀ THI THỬ THPTQG 2017-ĐỀ SỐ 02 
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều 
0 cos2u U ft , có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có 
R,L,C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 
 A. 
1
LC
 B. 
2
LC
 C. 
1
2 LC
 D. 
2
LC

Câu 2: Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì 
 A. Trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời tính chất sóng và tính chất hạt của 
ánh sáng 
 B. Để giải thích kết quả của một thí nghiệm thì phải sử dụng tính chất sóng và lý thuyết hạt về ánh sáng
 C. Để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh 
sáng hoặc hạt ánh sáng. 
 D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học 
Câu 9: Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát electron của kim loại này là 
 A. 3,12 eV B. 2,5 eV C. 6,25 eV D. 4,14 eV 
Câu 10: Đặt điệp áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn 
mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm L có điện trở thuần r và tụ điện có điện dung thay đổi được. Ban đầu khi tần 
số của mạch giữ bằng f1 thì tổng trở cuộn dây là 100Ω. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp của 
tụ điện đạt cực đại thì giữ điện dung của tụ không đổi. Sau đó thay đổi tần số f thì cường độ dòng điện hiệu 
dụng trong mạch thay đổi và khi f = f2 =100 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Tìm độ tự cảm 
của cuộn dây 
 A. 
1
2
L H

 B. 
2
L H

 C. 
1
L H

 D. 
1
4
L H

 
Câu 11: Trong điều trị bệnh ung thư, bệnh nhân được chiếu xạ với một lều xác định nào đó từ một nguồn 
phóng xạ. Biết nguồn có chu kỳ bán rã là 4 năm. Khi nguồn được sử dụng lần đầu thì thời gian cho 1 liều xạ là 
10 phút. Hỏi sau hai năm thời gian cho 1 liều xạ là bao nhiêu phút 
 A. 14 B. 10 C. 20 D. 7 
Câu 12: Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là 
 A. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau 
 B. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng 
 C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với tốc độ khác nhau trong các môi trường khác nhau 
 D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỷ lệ thuận với chiết suất môi trường 
Câu 13: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần 
liên tiếp với cường độ dòng diện này bằng 0 là 
 A. 
1
200
s B. 
1
25
s C. 
1
100
s D. 
1
50
s 
Câu 14: Cho phương trình của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: 
     1 23sin 10 ; 4sin 10x t cm x t cm  
Dao động tổng hợp của hai dao động trên có li li độ tại thời điểm 0t  
 A. 4 cm B. 1 cm C. 5 cm D. 7 cm 
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử 
 A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích . 
 B. chỉ là trạng thái kích thích 
 C. là trạng thái mà các eletron trong nguyên tử ngừng chuyển động. 
 D. chỉ là trạng thái cơ bản 
Câu 16: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200V và cường độ 
dòng điện dụng bằng 0,5(A). Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8 W và hệ số công suất của động cơ là 
0,8 thì hiệu suất của động cơ là bao nhiêu ? 
 A. 86% B. 90% C. 75% D. 80% 
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng người ta chiều ánh sáng đơn sắc bước sóng  vào hai khe. 
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp đo được là 1,2 cm. Nếu dịch 
chuyển màn ra xa hai khe them 30 cm thì đo được khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. Bước 
sóng  bằng 
 A. 500nm B. 600 nm C. 750 nm D. 450 nm 
ĐỀ THI THỬ THPTQG –VẬT LÝ -2017 
ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908.22.623 Page 7 
Câu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc 
 A. Dao động theo phương thẳng đứng 
 B. Dao động theo phương ngang 
 C. Dao động theo phương truyền sóng 
 D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng 
Câu 23: Máy biến áp là thiết bị 
 A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. 
 B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. 
 C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. 
 D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. 
Câu 24: Electron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với cảm ứng từ 510B T 
theo quỹ đạo tròn mà hình chiếu của electron trên một đường kính sẽ dao động điều hòa với biên độ A = 10 
cm. Cho khối lượng electron là 319,1.10 kg và điện tích electron là 191,6.10 C . Vận tốc electron có độ lớn 
là: 
 A. 3,52.10
6
 m/s. B. 3,52.10
5
 m/s. C. 1,76.10
6
 m/s. D. 1,76.10
5
 m/s 
Câu 25: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò xo có độ cứng k 
= 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị trí lò xo không biến dạng người 
ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy 
210 /g m s 
 A. 2,5 cm. B. 10cm C. 5cm D. 15cm 
Câu 26: Cơ năng của một vật dao động điều hòa: 
 A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. 
 B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. 
 C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 
 D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. 
Câu 27: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu sáng 2 khe sáng bằng ánh sáng trắng thì trên 
màn đặt sau 2 khe ta thu được: 
 A. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng đỏ ở trong tím ở 
ngoài. 
 B. các vân màu có màu như ở cầu vồng cách nhau đều đặn. 
 C. các vân sáng màu trắng cách nhau đều đặn. 
 D. ở giữa là một vân sáng trắng, xung quanh có một vài dải sáng màu như ở cầu vồng tím ở trong đỏ ở 
ngoài. 
Câu 28: : Biết khối lượng của proton, nơtron, hạt nhân 168 O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 
931,5 MeV/c
2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 168 O xấp xỉ bằng: 
 A. 18,76 MeV. B. 190,81 MeV. C. 14,25 MeV. D. 128,17 MeV. 
Câu 29: Khi khảo sát dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ, ta phân tích trọng lực thành hai thành 
phần: P1 theo phương của dây và P2 vuông góc với dây thì: 
 A. P1 có độ lớn tỉ lệ thuận với góc giữa dây và phương thẳng đứng. 
 B. P1 nhỏ hơn hoặc bằng lực căng dây. 
 C. P1 luôn cân bằng với lực căng dây do vật không chuyển động theo phương của sợi dây. 
 D. hai thành phần lực này không thay đổi theo thời gian. 
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m có hai đầu cố định, khi trên dây này có sóng dừng tần số f = 10 Hz thì 
ngoài 2 đầu dây còn quan sát thấy trên dây có 2 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: 
 A. 12 m/s. B. 8 m/s C. 4 m/s D. 6 m/s 
Câu 31: Đơn vị đo cường độ âm là: 
 A. 2/W m B. 2/N m C. dB D. /W m 
Câu 32: Một ống tia Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 116,21.10 m . Bỏ qua động năng ban 
đầu của electron, hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là: 
 A. 2,15 kV. B. 21,15 kV. C. 2,00 kV. D. 2,00 kV. 
Câu 33: Một chất điểm khối lượng m = 0,1 kg dao động điều hòa với phương trình  5cos 2x t
Cơ năng của chất điểm là:
 A. 5 J. B. 5 mJ. C. 0,5 mJ. D. 50mJ. 
ĐỀ THI THỬ THPTQG –VẬT LÝ -2017 
ĐÀO KIM NGUYỄN THỤY NAM 0908.22.623 Page 8 
Câu 34: Đồ thị nào dưới đây mô tả tốt nhất sự phụ thuộc vào thời gian t của số hạt nhân đã bị phân rã N của 
một lượng chất phóng xạ cho trước 
 A. Đồ thị B. B. Đồ thị A. C. Đồ thị D D. Đồ thị C. 
Câu 35: Một trong các nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến là phải biến điệu sóng 
mang. Việc nào dưới đây là thực hiện biến điệu sóng mang? 
 A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. 
 B. làm sóng cao tần có biên độ biến đổi với tần số âm tần. 
 C. tách sóng điện từ âm tần khỏi sóng mang cao tần. 
 D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. 
Câu 36: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 100 
N/m. Vật được kéo ra khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 5 cm rồi 
được truyền vận tốc 50 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Biên độ dao động của con lắc là: 
 A. 5 2 cm B. 2,5 5 cm C. 5 D. 2,5 2 cm 
Câu 37: Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định, điểm nằm ở chính giữa một bụng và một nút cạnh nhau có 
biên độ dao động bằng 
 A. nửa biên độ của bụng sóng. B. một phần tư biên độ của bụng sóng. 
 C. một phần tám biên độ của bụng sóng. D. khoảng 0,7 lần biên độ của bụng sóng 
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều có hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chứa 2 trong 3 phần tử 
thuộc loại thuần trở, cuộn thuần cảm, tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào mạch   200 2 sin 2u ft V 
với f thay đổi được. Vôn kế lý tưởng đo hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu hộp Y, ampe kế lý tưởng đo 
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. Khi điều chỉnh để f = f1 = 50Hz thì ampe kế chỉ I1 = 0,4A và vôn 
kế chỉ U1 = 0. Khi thay đổi f thì số chỉ của ampe kế thay đổi và khi f = f2 = 100Hz thì số chỉ của ampe kế đạt 
cực đại và bằng I2 = 0,5A. Hãy xác định các phần tử nằm trong hộp X và hộp Y. 
 A. X có điện trở 
xR và tụ điện có điện dung CX, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dung Y XC C 
 B. X có điện trở 
xR và tụ điện có điện dung CX, Y có cuộn cảm Y XL L và tụ điện Cy 
 C. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung CX, Y có cuộn cảm LY và tụ điện có điện dung Y XC C 
 D. X có điện trở Rx và tụ điện có điện dung LX, Y có cuộn cảm Y XL L và tụ điện Y XC C 
Câu 39: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về: 
 A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. 
 B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. 
 C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. 
 D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro. 
Câu 40: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn: 
 A. số nơtron. B. số proton. C. khối lượng. D. số nuclôn. 
ĐỀ THI THỬ THPTQG –VẬT

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTUYEN_TAP_30_DE_THI_THU_DH_2017.pdf