Tuyển tập đề kiểm tra Địa lí lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Tứ Dân

doc 49 trang Người đăng dothuong Lượt xem 511Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề kiểm tra Địa lí lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Tứ Dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập đề kiểm tra Địa lí lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Tứ Dân
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp:...........................................	
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
§Ò bµi (Đề chẵn)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1 : Các dạng hình học, chữ, tượng hình thuộc loại kí hiệu :
A. Điểm B. Đường C. Diện tích D. Cả ba loại 
Câu 2 : Kí hiệu đường dùng để biểu hiện những đối tượng :
A. Địa giới B. Đường giao thông, sông ngòi
C. Đường đồng mức D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 3 : Kí hiệu diện tích dùng để thể hiện các sự vật, hiện tượng :
A. Đất trồng rừng B. Vùng trồng trọt, chăn nuôi
C. Vùng khí hậu, dân cư D. Tất cả sự vật, hiện tượng trên
Câu 4 : Kí hiệu bản đồ gồm có :
A. 3 loại B. 6 loại C. 9 loại D. Tất cả đều sai
Câu 5 : Trên bản đồ nếu các đường đồng mức càng dày, sát vào nhau thì địa hình nơi đó :
A. Càng thoải B. Càng dốc C. Bằng phẳng D. Tất cả đều sai
II - Tự luận ( 5 điểm)
Câu 6 : Kí hiệu bản đồ là gì? Để đọc và sử dụng bản đồ trước hết ta phải làm gì ?
Bài làm
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp:...........................................	
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
§Ò bµi (Đề lẻ)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1 : Đường đồng mức biểu hiện độ cao địa hình thường dùng trên các loại bản đồ có tỉ lệ lớn nào ?
A. Bản đồ quân sự B. Bản đồ hành chính
C. Bản đồ giáo khoa D. Cả ba loại bản đồ trên 
Câu 2 : Đường đồng mức trên bản đồ là những đường :
A. Có cùng mức độ cao thấp khác nhau của địa hình 
B. Biểu hiện đồng đều về độ cao của các địa hình
C. Cả hai câu A, B đều sai D. Cả hai câu A, B đều đúng
Câu 3 : Bảng chú giải giúp chúng ta :
A. Hiểu kí hiệu được vẽ trên bản đồ B. Tìm được các đối tượng địa lí trên bản đồ
C. Hiểu và lựa chọn kí hiệu phù hợp 
D. Hiểu kí hiệu và tìm được đối tượng địa lí cần thiết trên bản đồ
Câu 4 : Thang màu biểu hiện độ cao của địa hình trên bản đồ thuộc :
A. Loại kí hiệu điểm B. Loại kí hiệu đường
C. Loại kí hiệu diện tích D. Loại kí hiệu hình học
Câu 5 : Đường đồng mức là :
A. Những đường thể hiện độ cao của một địa điểm
B. Những đường nối những điểm có cùng một độ cao
C. Những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
D. Những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
II - Tự luận ( 5 điểm) 
Câu 6 : Trên bản đồ các đường đồng mức thể hiện địa hình dốc, thoải như thế nào?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 6B	
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
§Ò bµi (Đề lẻ)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái 
Câu 1: Tỉ lệ số của bản đồ có mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại :
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Trên bản đồ Việt Nam tỉ lệ 1 : 750000. Hà Nội cách Hải Phòng theo đường chim bay là 105 km. Trên bản đồ khoảng cách giữa hai thành phố trên là :
A. 15 cm B. 10 cm C. 6 cm D. Tất cả đều sai
Câu 3: Bản đồ có tỉ lệ 1 : 9000000, một đoạn thẳng AB trên bản đồ là 5cm tương ứng trên thực địa một khoảng cách :
A. 45km B. 4,5km C. 54km D. Tất cả đều sai
Câu 4: Trong các bản đồ có tỉ lệ số sau đây, bản đồ nào thể hiện các chi tiết rõ hơn cả ?
A. 1 : 1000000 B. 1 : 1500000 C.1 : 750000 D.1 : 900000
Câu 5: Bản đồ có tỉ lệ 1 : 1500000 thì 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km thực địa ?
A. 150km B. 1,5km C. 15km D. Tất cả đều sai
II - Tự luận ( 5 điểm)
Câu 6 : Kí hiệu bản đồ là gì? Để đọc và sử dụng bản đồ trước hết ta phải làm gì ?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên........................................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 6B.	
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
§Ò bµi (Đề chẵn)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi.
Câu 1: Tỉ lệ bản đồ cho chúng ta biết :
A. Mức độ thu gọn của khoảng cách trên thực tế để đưa vào bản đồ.
B. Mức độ thu gọn của khoảng cách trên bản đồ so với thực tế .
C. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lý được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất.
D. Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lý để đưa vào bản đồ.
Câu 2: Số ghi tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 600000, cho biết 2cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km thực địa ?
A. 6km trên thực địa B.8km trên thực địa
C. 10km trên thực địa D.12km trên thực địa
Câu 3: Số ghi tỉ lệ trên bản đồ là 1 : 6000000, cho biết 2cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km thực địa ?
A. 30km trên thực địa B. 150km trên thực địa
C. 260km trên thực địa D. 300km trên thực địa
Câu 4: Nối tỉ lệ số dưới đây với cách phân loại tỉ lệ trên bản đồ phù hợp :
A. Tỉ lệ bản đồ trên 1 : 200000 1. Nhỏ
B. Tỉ lệ bản đồ trên 1 : 200000 đến 1 : 1000000 2. Trung bình
C. Tỉ lệ bản đồ dưới 1 : 1000000 3. Lớn
Câu 9: Các nhà hàng hải hay dùng bản đồ có các kinh tuyến và vĩ tuyến là những đường thẳng vì:
A. Các lãnh thổ được thể hiện đúng hình dạng.
B. Dễ dàng cho việc xác định độ dài các tuyến đường.
C. Phương hướng trên bản đồ chính xác nên dễ tìm đường đi.
D. Phương hướng của các tuyến đường được xác định dễ dàng.
II - Tự luận ( 5 điểm) 
Câu 6 : Trên bản đồ các đường đồng mức thể hiện địa hình dốc, thoải như thế nào?
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... Thứ ... ngày ... tháng 10 năm 2011
Lớp: 6C	
KIỂM TRA 15 phút Môn: Địa lý 6
§Ò bµi (Đề lẻ)
I -Trắc nghiệm (5 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi, sau đó trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái 
Câu 1: Bản đồ là :
A. Hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy 
B. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất
C. Mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại
D. Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt giấy 
Câu 2: Một số bản đồ giáo khoa địa lý Việt Nam thường dùng ở trường phổ thông là :
A. Bản đồ tự nhiên, bản đồ hành chính B. Bản đồ dân số, bản đồ khí hậu
C. Bản đồ sông ngòi, bản đồ khoáng sản D. Tất cả các bản đồ trên
Câu 3: Bản đồ giáo khoa là loại bản đồ có công dụng chính trong:
A. Việc nghiên cứu khoa học 
B. Việc xác định phương hướng, các địa điểm trên thế giới
C. Lãnh vực quân sự D. Tất cả đều sai
Câu 4: Trên bản đồ thế giới có các kinh tuyến, vĩ tuyến song song (bản đồ méc-ca-to) thì những vùng nào trên Trái Đất ít thay đổi hình dáng và diện tích nhất ?
A. Vùng gần xích đạo B. Vùng gần hai chí tuyến
C. Vùng gần hai cực D. Tất cả đều sai
Câu 5: Trong các phương pháp chiếu đồ sau đây, phương pháp nào chính xác nhất không có sai sót ?
A. Phương pháp Méc-ca-to B. Phương pháp chiếu đồ nửa cầu
C. Phương pháp chiếu đồ có các kinh tuiyến chụm ở cực. D. Tất cả đều sai
II - Tự luận ( 5 điểm) 
Câu 6 : Trên bản đồ các đường đồng mức thể hiện địa hình dốc, thoải như thế nào?
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TỨ DÂN– KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
Họ và tên................................... T

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_dia_ly_6.doc