Tuyển tập 210 câu hỏi lí thuyết hay và khó ôn thi Đại học môn Vật lí

pdf 27 trang Người đăng dothuong Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 210 câu hỏi lí thuyết hay và khó ôn thi Đại học môn Vật lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập 210 câu hỏi lí thuyết hay và khó ôn thi Đại học môn Vật lí
GSTT GROUP 
TUYỂN TẬP 210 CÂU HỎI 
LÝ THUYẾT HAY VÀ KHÓ 
môn VẬT LÝ 
Được biên soạn bởi đội ngũ thủ khoa GSTT Group 2011 
Hà Nội 
1/17/2013 
Tuyển tập 200 câu hỏi Lý Thuyết Vật Lý ôn thi Đại học hay và khó 
Câu 1: Một sóng cơ có tần số f. Phát biểu đúng 
A. Tốc độ truyền sóng biến thiên với tần số f. 
B. Vận tốc các phần tử biến thiên với tần số f. 
C. Biên độ dao động các phần tử vật chất trong môi trường biến thiên với tần số f. 
D. Năng lượng của dao động được truyền đi với vận tốc bằng vận tốc dao động nguồn sóng. 
Câu 2: Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn bằng 1 nửa giá trị cực đại khi vật có: 
A. Động năng cực đại. 
B. Động năng bằng ba lần thế năng. 
C. Thế năng bằng động năng. 
D. Thế năng bằng ba lần động năng. 
Câu 3: Đối với con lắc đơn và con lắc lò xo, nếu chỉ tăng khối lượng của vật mà giữ nguyên biên độ giao động thì 
A. Chu kì dao động của hai con lắc đều không thay đổi. 
B. Chu kì dao động của hai con lắc đều tăng. 
C. Năng lượng dao động của con lắc đơn tăng, của con lắc lò xo không đổi. 
D. Năng lượng dao động của hai con lắc đều tăng. 
Câu 4: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang phát quang 
A. Chất lỏng fluorexien khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại. 
B. Phát quang ở màn hình vô tuyến. 
C. Phát quang ở đèn LED. 
D. Phát quang ở con đom đóm. 
Câu 5: Cơ chế phóng xạ 𝛽+ có thể là 
A. Một electron của nguyên tử bị hạt nhân hấp thụ, đồng thời nguyên tử phát ra một poziton. 
B. Một proton có sẵn trong hạt nhân bị phát ra. 
C. Một phần năng lượng liên lết của hạt nhân chuyển hóa thành một poziton. 
D. Một protn trong hạt nhân phóng ra một poziton và một hạt khác để chuyển thành nơtron. 
Câu 6: Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000Hz thực hiện một dao động toàn 
phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là 
A. 800. B. 1000. C. 625. D. 1600. 
Câu 7: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, suất điện động xoay chiều có tần số không phụ thuộc vào 
A. Số cặp cực của phần cảm 
B. Tốc độ quay của roto. 
C. Số vòng dây của phần ứng. 
D. Cấu tạo của phần cảm. 
Câu 8: Thay đổi độ phóng xạ của một khối chất phóng xạ bằng cách 
A. Thay đổi nhiệt độ của khối chất phóng xạ. 
B. Đặt khối chất phóng xạ vào từ trường mạnh. 
C. Thay đổi khối lượng của khối chất phóng xạ. 
D. Thay đổi hằng số phóng xạ của khối chất phóng xạ. 
Câu 9: Dòng quang điện sẽ tắt hẳn khi 
A. eU AK  
mv2max 
2 
B. eU AK  
mv2max 
2 
C. eU AK  
mv2max 
2 
D. eU AK   
mv2max 
2 
Câu 10. Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là 
A. tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. gây ion hoá các chất khí. 
C. khả năng đâm xuyên lớn. D. làm phát quang nhiều chất 
Câu 11. Sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang? 
A. Bóng đèn xe máy. B. Ngôi sao băng. C. Hòn than hồng. D. Đèn LED. 
Câu 12. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại 
A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. đều có tác dụng nhiệt. 
C. là các bức xạ không nhìn thấy. D. đều có bản chất là sóng điện từ. 
Câu 13. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện không phụ 
thuộc vào yếu tố nào sau đây? 
A. Tần số của ánh sáng kích thích. B. Cường độ chùm sáng kích thích. 
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích. D. Bản chất kim loại làm catốt. 
Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có ZL>ZC. Nếu tăng tần số dòng điện thì 
A. cảm kháng giảm. B. cường độ hiệu dụng không đổi. 
C. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. D. dung kháng tăng. 
Câu 15. Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây? 
A. Đồ thị dao động của nguồn âm. B. Độ đàn hồi của nguồn âm. 
C. Biên độ dao động của nguồn âm. D. Tần số của nguồn âm. 
Câu 16. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ. 
A. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa. 
B. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. 
C. Sóng điện từ là sóng ngang. 
D. Sóng điện từ mang năng lượng. 
Câu 17. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi 
A. trễ pha pi/2 so với li độ. B. cùng pha với so với li độ. 
C. ngược pha với vận tốc. D. sớm pha pi/2 so với vận tốc. 
Câu 18. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều gồm các phần tử R,L,C mắc nối tiếp, hiệu điện thế hiệu dụng giữa 
2 đầu đoạn mạch: 
A. Luôn không bằng hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử 
B. Luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử
C. Luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi điện trở 
D. Không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R. 
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về photon là sai: 
A. Chùm ánh sáng là chùm hạt photon. 
B. Năng lượng photon ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau 
C. Tốc độ truyền sáng luôn bằng tốc độ photon. 
D. Photon không mạng điện tích. 
Câu 20. Khi nói về sự tương ứng giữa dao động điện từ và dao động cơ học của con lắc lò xo, phát biểu nào sau 
đây đúng: 
A. Năng lượng điện trường trong tụ điện C tương ứng với động năng con lắc. 
B. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm tương ứng với động năng con lắc. 
C. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm tương ứng với thế năng con lắc. 
D. Năng lượng dao động của mạch LC tương ứng với thế năng con lắc. 
Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa cảu vật: 
A. Thế năng của vật biến thiên điều hòa với tần số bằng 2 lần tần số của vật dao động điều hòa. 
B. Vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng chiều nhau 
C. Khi tới vị trí cân bằng tốc độ của vật cực đại, gia tốc của vật bằng không. 
D. Thời gian để vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là một phần tư chu kì. 
Câu 22: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ: 
A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. 
B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. 
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. 
D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. 
Câu 23: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở? 
A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện. 
B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. 
C. Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng 106  . 
D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
Câu 24: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? 
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. 
B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. 
C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. 
D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. 
Câu 25: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản là năng lượng 
A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman. 
B. En, khi n lớn vô cùng. 
C. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản. 
D. của phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen. 
Câu 26: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại 
tâm có đặc điểm: 
A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. 
B. quay biến đổi đều quanh tâm. 
C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. 
D. độ lớn không đổi. 
Câu 27: Sóng ngang không truyền được trong các chất 
A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. 
Câu 28: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì 
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. 
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. 
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. 
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. 
Câu 29: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường E giữa hai bản tụ và cảm ứng từ B trong lòng ống dây biến 
thiên điều hòa 
A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. 
Câu 30: Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây: 
A. xảy ra một cách tự phát. B. biến đổi hạt nhân. 
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
Câu 31: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng: 
A. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng. 
B. năng lượng của phôtôn bằng động năng của nó. 
C. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phôtôn có một năng lượng hoàn toàn xác định. 
D. đối với mỗi phôtôn, tích số giữa động lượng và bước sóng là đại lượng không đổi. 
Câu 32: Sóng điện từ phát ra từ anten phát của hệ thống phát thanh là sóng 
A. có dạng hình sin. B. có chu kỳ cao. C. cao tần biến điệu. D. âm tần. 
Câu 33: Sóng điện từ nào sau đây không thu bằng phương pháp chụp ảnh? 
A. Tia tử ngoại. B. Sóng vô tuyến. C. Tia X. D. Tia gamma. 
Câu 34: Với ánh sáng đơn sắc, ta có kết luận : 
A. Chỉ có ánh sáng đơn sắc mắt mới nhìn thấy được. 
B. Có năng lượng càng nhỏ tính chất sóng càng thể hiện rõ. 
C. Nếu nhìn thấy sẽ có bước sóng rất lớn so với bước sóng cơ. 
D. Chỉ có ánh sáng đơn sắc mới thực hiện được giao thoa. 
Câu 35: Trong sự phát quang, thời gian phát quang là khoảng thời gian 
A. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng kích thích. 
B. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi ngừng phát quang. 
C. tính từ lúc ngừng kích thích đến khi ngừng phát quang. 
D. tính từ lúc bắt đầu kích thích đến khi bắt đầu phát quang. 
Câu 36: Đồ thị biểu diễn động năng ban đầu cực đại của êlectron bứt ra khỏi catôt của tế bào quang điện (có giới 
hạn quang 0 ) phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích là 
A. hypebol. B. đường thẳng cắt trục hoành tại 0 , hệ số góc dương. 
C. parabol. D. đường thẳng cắt trục tung. 
Cõu 37: Khối lượng riêng của các hạt nhân khác nhau thì 
A. hạt nhân càng bền sẽ càng lớn. B. phụ thuộc vào số khối. 
C. hạt nhân càng kém bền sẽ càng lớn. D. xấp xỉ bằng nhau. 
Câu 38: Người ta thường dựa vào sóng dừng để xác định 
A. biên độ dao động sóng. B. tốc độ truyền sóng trên dây.
C. tần số dao động của nguồn. D. sức căng sợi dây. 
Câu 39: Người ta dùng máy để đếm số hạt nhân bị phân rã của một nguồn phóng xạ trong các khoảng thời gian 
liên tiếp bằng nhau t. Tỉ số số hạt mà máy đếm được trong các khoảng thời gian này là 
A. giảm theo cấp số cộng. B. giảm theo cấp số nhân. 
C. giảm theo hàm số mũ. D. hằng số. 
Câu 40: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, máy bơm nước... người ta nâng cao hệ số công suất nhằm 
A. giảm công suất tiêu thụ. B. tăng cường độ dòng điện hiệu dụng. 
C. tăng điện áp hiệu dụng. D. giảm mất mát vì nhiệt. 
Câu 41: Xét ba con lắc lò xo giống nhau, một đặt nằm ngang, một treo thẳng đứng, một đặt trên mặt phẳng 
nghiêng và đều chọn gốc O ở vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo. Bỏ qua ma sát và sức cản. Cả ba trường hợp, kéo 
vật theo chiều dương đến cùng tọa độ và truyền cho các vật vận tốc như nhau. Chọn đáp án Sai khi nói về dao 
động của các con lắc ? 
A. Cùng chu kỳ. B. Vận tốc cực đại bằng nhau. 
C. Biểu thức lực hồi phục như nhau. D. Lực đàn hồi cực đại giống nhau. 
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa Y - âng, để tạo ra sự lệch pha cho hai sóng ánh sáng phát ra từ hai khe S1, S2, 
người ta dịch chuyển khe S một đoạn nhỏ ra khỏi đường trung trực của hai khe (nhưng vẫn song song với hai 
khe). Khi chiếu vào khe S ánh sáng đơn sắc, hệ vân trên màn sẽ dịch chuyển 
A. cùng chiều với khe S . B. về phía nguồn xa S hơn. 
C. không xác định được. D. về phía nguồn gần S hơn. 
A 
phân rã 
A. phóng ra hạt   , rồi hạt   phóng ra hạt  . 
B. phóng ra hạt  , rồi hạt  phóng ra hạt nhân con. 
C. phóng ra hạt  , rồi hạt nhân con phân rã phóng ra  . 
D. phóng ra hạt  , rồi hạt  phóng ra hạt  . 
Câu 44: Tính chất được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là 
A. gây ra hiện tượng quang điện. B. hủy diệt tế bào. 
C. ion hóa chất khí. D. khả năng đâm xuyên. 
 
A. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra hạt phản nơtrinô. 
B. electron có sẵn trong hạt nhân bị phóng xạ. 
C. một phần năng lượng hạt nhân chuyển hóa thành một electron. 
D. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra phản nơtrinô. 
Câu 46: Phát biểu nào sau đây về âm là không đúng? 
A. Một nhạc âm được gọi là âm giàu âm sắc phải là nhạc âm có nhiều hoạ âm. 
B. Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số của âm đó. 
C. Độ cao của âm được đo bằng tần số của âm.
D. Độ to của âm được đo bằng mức cường độ âm L  10 lg( I / I0 ) (dB) chứng tỏ độ to không phụ thuộc tần số 
Câu 47: Chỉ ra câu khẳng định sai 
A. Phôtôn có năng lượng B. Phôtôn có động lượng 
C. Phôtôn có kích thước xác định D. Phôtôn có khối lượng 
Câu 48: Phát biểu nào sau đây về điện từ trường là đúng? 
A. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ sẽ sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn nối 
với tụ điện. 
B. Dòng điện chạy qua tụ điện(dòng điện dịch) ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong tụ điện. 
C. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U. 
D. Vì trong lòng tụ điện không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn(chạy trong dây dẫn) bằng 
nhau về độ lớn nhưng ngược chiều. 
Câu 49: Trong các nhạc cụ thuộc bộ dây, thì hộp đàn có tác dụng 
A. vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. 
B. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. 
C. làm tăng độ to và độ cao của âm. 
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. 
Câu 50: Người ta không thấy êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó là vì 
A. Chùm sáng có cường độ quá nhỏ. 
B.Công thoát của điện tử nhỏ hơn năng lượng của phôtôn. 
C. Tần số ánh sáng kích thích bé hơn tần số giới hạn quang điện. 
D. Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó. 
Câu 51: Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng lục (I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì 
loại ánh sáng nào trên hình ảnh giao thoa có khoảng vân theo thứ tự lớn nhất và nhỏ nhất? 
A. I; IV B. II; III C. III; IV D. II; IV 
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rôto. 
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. 
C. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra. 
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều 3 pha mới tạo ra được từ trường quay. 
Câu 53: Phát biểu nào sau đây về điện từ trường là không đúng? 
A. Từ trường và điện trường có các đường sức là đường cong khép kín. 
B. Điện trường xoáy và từ trường có các đường sức là đường cong khép kín. 
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường biến thiên ở các điểm lân cận. 
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường biến thiên ở các điểm lân cận. 
Câu 54: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch luôn không 
bé hơn hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu 
A. cuộn cảm L B. đoạn mạch R nối tiếp C 
C. điện trở R D. tụ điện C 
Câu 55: Một đoạn mạch điện xoay chiều có tụ điện C nối tiếp với cuộn dây. Ký hiệu điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn 
mạch, 2 bản cực tụ điện và 2 đầu cuộn dây lần lượt là U; UC; Ud. Nếu U = UC = Ud, thì cuộn dây có 
A. điện trở không đáng kể, trong mạch xẩy ra cộng hưởng. 
B. điện trở không đáng kể 
C. điện trở đáng kể và trong mạch không xẩy ra cộng hưởng. 
D. điện trở đáng kể và trong mạch xẩy ra cộng hưởng 
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về chu kỳ con lắc đơn dao động tự do?
A. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong mọi môi trường. 
B. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong trọng trường. 
C. Phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong điện trường và vật treo đã tích điện. 
D. Không phụ thuộc vào khối lượng vật treo khi dao động trong từ trường, vật treo là quả cầu thuỷ tinh 
Câu 57: Một dòng điện một chiều không đổi, chạy qua một dây kim loại thẳng thì xung quanh dây 
A. có điện từ trường. B. có điện trường 
C. không có điện trường cũng như từ trường. D. có từ trường 
Câu 58: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? 
A. Tia anpha thực chất là chùm các hạt nhân nguyên tử Hêli( 24 He) . 
B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ ánh sáng. 
C. Tia anpha bị lệch về bản âm của tụ điện khi đi qua điện trường của tụ điện phẳng. 
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí, mất dần năng lượng. 
Câu 59: Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương và tần số sẽ có biên độ không phụ thuộc vào 
A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. biên độ của dao động thành phần thứ hai. 
C. độ lệch pha của 2 dao động thành phần. D. tần số chung của 2 dao động hợp thành. 
Câu 60: Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Điện từ trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động. 
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động. 
C. Điện từ trường và điện trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên. 
D. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên. 
Câu 61: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? 
A. Cả hai loại tia này đều không nhìn thấy được. 
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có thể tác dụng lên kính ảnh. 
C. Tần số của bức xạ hồng ngoại lớn hơn tần số bức xạ tử ngoại. 
D. Cùng bản chất là sóng điện từ. 
Câu 62: Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-de-pho ở điểm nào? 
A. Trạng thái có năng lượng ổn định. B. Hình dạng quỹ đạo của các êlectron. 
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và êlectron.D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. 
Câu 63: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì 
A. trên dây có giao thoa sóng. 
B. tất cả các điểm trên dây đều dừng dao động. 
C. trên dây chỉ còn lại sóng phản xạ, còn sóng tới đã dừng lại. 
D. sóng tới ngược pha với sóng phản xạ tại mọi điểm. 
Câu 64: Trong sơ đồ khối của 1 máy thu vô tuyến điện sẽ không có bộ phận nào sau đây? 
A. Mạch phát dao động điều hoà. B. Mạch khuyếch đại. 
C. Mạch biến điệu. D. Mạch tách sóng 
Câu 65: Cho các loại ánh sáng sau: Ánh sáng trắng(I); Ánh sáng đỏ(II); Ánh sáng vàng(III); Ánh sáng tím(IV) thì 
loại ánh sáng nào không bị lăng kính làm tán sắc? 
A. I; II; III; IV B. II; III; IV C. I; II; IV D. I;II; III 
Câu 66: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u  U0 cos 2ft, trong đó f thay đổi 
được. Với f  f1 thì i trễ pha hơn u. Từ f1, tăng f một cách liên tục thì thấy i cũng luôn trễ pha hơn u. Giá trị 
hiệu dụng của dòng điện trong mạch 
A. giảm dần. B. giảm rồi tăng. C. tăng dần. D. tăng rồi giảm. 
Câu 67: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều và mạch không xảy ra 
cộng hưởng, hiệu điện thế hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu
A. cuộn dây. B. tụ điện. C. điện trở. D. điện trở và cuộn dây. 
Câu 68: Trong dao động điều hòa thì gia tốc 
A. có giá trị cực đại khi li độ đạt cực đại. B. tỉ lệ nghịch với vận tốc. 
C. không đổi khi vận tốc thay đổi. D. có độ lớn giảm khi độ lớn vận tốc tăng. 
Câu 69: Tập hợp nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần của bước sóng? 
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng trông thấy, tia X, tia tử ngoại. 
B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng trông thấy. 
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng trông thấy, tia tử ngoại, tia X. 
D. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng trông thấy, tia hồng ngoại. 
Câu 70: Trường hợp nào sau đây không làm xuất hiện sóng điện từ ? 
A. Dòng điện xoay chiều. B. Tia lửa điện. C. Dòng điện không đổi. D. Đóng hoặc ngắt cầu dao 
điện. 
Câu 71: Trong các loại quang phổ thì 
A. quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất nguồn phát. 
B. hiện tượng đảo sắc chứng tỏ nguyên tố hóa học chỉ hấp thụ những bức xạ mà nó có khả năng phát ra. 
C. quang phổ vạch phát xạ của một chất thì đặc trưng cho chính chất ấy. 
D. quang phổ vạch hấp thụ của một chất đặc trưng cho cấu tạo phân tử của chất ấy. 
Câu 72: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số đạt cực đại khi hai dao động thành 
phần 
A. vuông pha. B. cùng pha. C. ngược pha. D. cùng biên độ. 
Câu 73: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 
A. giảm điện trở suất của chất bán dẫn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf217_cau_hoi_trac_nghiem_ly_thuyet_Vat_Ly_GSTVN.pdf