Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi thành phố Vật lí (Đề dự bị) - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Hải Phòng

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi thành phố Vật lí (Đề dự bị) - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Hải Phòng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đáp án đề thi chọn học sinh giỏi thành phố Vật lí (Đề dự bị) - Năm học 2016-2017 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HẢI PHềNG
ĐỀ DỰ BỊ
 (Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
CÁC MễN VĂN HểA CẤP THPT NĂM HỌC 2016 – 2017
HƯỚNG DẪN CHẤM
MễN VẬT Lí – KHễNG CHUYấN
Ngày thi: 12/10/2016
Bài
Đỏp ỏn
Điểm
1.(1,0 điểm)
Bài 1
(2 điểm)
* x = x1 + x2 = và x2 = -2x1 đ x1 = -cm và x2 = 2cm....
A1
v1 = v2
-
2
a
b
* v1 = v2 và x1, x2 trỏi dấu nờn cỏc vecto quay biểu diễn cho hai dao động được vẽ như hỡnh vẽ
A2
a
x
* Theo hỡnh vẽ: 
 a2 + 15 = A12 = 4A2 
 a2 + 4.15 = A22 = 9A2
 đ A = 3cm và a =cm 
đ A1= 6cm và A2 = 9cm
và a = 40,20 ; b = 59,40 đ Dj = 99,60
đ A = = 9,95cm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2.(1,0 điểm)
a
k
O
x
P
Fđh2
Fđh1 =
T
k
Vỡ rất nhỏ đ s ằ x và tana ằ sina = 
 = m. (1)
Chiếu (1) lờn cỏc trục Ox và Oy được:
 -T.sina - 2Fđh = m.a (2)
 T - P.cosa = 0 (3)
Từ (2) và (3) được: -2kx - mg.tana = ma (4)
(4) Û -2kx -mg= m.x'' Û x'' + w2.x = 0, với w2 = 
Vậy m dao động điều hũa với chu kỡ là: T = 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2
(1,0 điểm)
1.(0,5 điểm)
Ta cú 
Điều kiện để tại M cú cực đại giao thoa là:
 MB – MA = k với k =1, 2, 3  
Vỡ lmax đ k = 1
đ 
0,25đ
0,25đ
2.(0,5 điểm)
x
A
B
d
k=1
k=2
k=0
k=-2
C
C
D
3cm
Để trờn CD chỉ cú 5 điểm đ Tại C cực đại với k = 2
Gọi khoảng cỏch từ AB đến CD bằng x. 
Vỡ 
0,25đ
0,25đ
Bài 3
(2,0 điểm)
1. (1,0 điểm)
Từ phương trỡnh :
p
0
V
p1
p3
2
3
1
Ta thấy P là hàm bậc nhất của V với hệ số a < 0. 
Đồ thị được biểu diễn trong hệ trục (P,V) là đoạn thẳng 
Từ phương trỡnh trạng thỏi ứng với cỏc đẳng quỏ trỡnh ta xỏc định được:
đhệ toạ độ (P,V) như hỡnh vẽ
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
2.(1,0 điểm)
: 
: do thể tớch giảm à A31 <0
Vậy cụng do khớ thực hiện được trong một chu trỡnh:
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
Bài 4
(2,0 điểm)
1.(0,5 điểm)
Khi K mở: Mạch hở ị I = 0
Nờn UAD = E1 = 6V và VA = VM = VN ị UMN = UAD = 6V.
 đ q1 = C1.UND = 0,5.10-6.6 = 3.10-6C
 Vỡ UAB = E1 + E2 = 15V và VA = VF ị UFB = UAB = 15V
 đ q2 = C2.UFB = 0,2.10-6.15 = 3.10-6C.
0,25đ 
0,25đ 
2.(1,5 điểm)
Khi K đúng, mạch ngoài gồm {(R2ntR3)//RD}ntR4
- Điện trở đốn: 
Đốn sỏng bỡnh thường đ IĐ = Iđm = 1,5A và UĐ = Uđm = 12V = UAM
Mà UAM = E1 + E2 – I(r1 + r2 + R4) đ I = 2A
Nỳt A đ I2 = I – IĐ = 0,5A
đ R1 + R3 = đ R3 = 16W
Ban đầu bản N cú điện tớch q1 = 3.10-6C
Sau đú UMD = UMA + UAD = UMA + E1 – Ir1 = -7V
đ Sau đú bản N cú điện tớch = C1.UMD = -3,5.10-6C
đ Điện lượng qua R1 là Dq = 6,53.10-6C cú chiều từ M đến D 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
0,25đ 
Bài 5
( 2 điểm)
1. (0,5 điểm)
; 
Để cú hai vị trớ của thấu kớnh đều cho ảnh rừ nột trờn của AB trờn màn. Thỡ pt phải cú 2 nghiệm => Δ > 0 => L > 4f.
0,25đ 
0,25đ 
2. (0,5 điểm)
Nghiệm
đ f = 20cm.
0,25đ
0,25đ 
S
S'
O
I
M
N
3. (1,0 điểm)
Theo Cụsi MNmin khi= 30cm.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 6
(1,0 điểm)
- Gọi E, r lần lượt là suất điện động và điện trở trong của nguồn điện.
 - Lần thứ nhất, mắc mạch điện nối tiếp gồm ăcquy, ampe kế và R0.
 Dũng điện chạy qua mạch là I1 : (1)
 - Lần thứ hai, thay điện trở Rx vào vị trớ R0 ở mạch điện trờn. Dũng điện qua mạch trong trường hợp này là : (2)
 Lần thứ ba, ta mắc R0 và Rx nối tiếp vào mạch điện trờn rồi đo cường độ dũng điện I3 trong mạch : (3)
 - Giải hệ 3 phương trỡnh (1), (2) và (3) ta cú: .
 Chỳ ý: Học sinh cú thể trỡnh bày cỏch mắc R0 // Rx rồi mắc vào mạch trờn ở lần mắc thứ ba. Khi đú, cường độ dũng điện trong mạch chớnh là : 
 (3’)
 - Giải hệ pt (1), (2) và (3’) ta cú: .	
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
* Chỳ ý: Nếu học sinh giải theo cỏch khỏc mà đỳng thỡ vẫn cho điểm tối đa
---Hết---

Tài liệu đính kèm:

  • docxĐáp án dự bị.docx