Trắc nghiệm môn Hình khối lớp 12

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Hình khối lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm môn Hình khối lớp 12
Câu 1. Trong không gian , mặt phẳng song song với hai đường thẳng và có vectơ pháp tuyến là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho đường thẳng có phương trình tham số: phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4. Phương trình nào sau đây là chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm và ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5. Tọa độ giao điểm M của đường thẳng và mặt phẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Tọa độ giao điểm M của đường thẳng và mặt phẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Cho điểm và đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8. Cho điểm và đường thẳng . Đường thẳng đi qua điểm M và song song với d có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9. Cho d là đường thẳng qua và vuông góc với . Phương trình tham số của d là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng:
A. 	B. cắt 	C. 	D. 
Câu 11. Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng:
A. 	B. cắt 	C. 	D. 
Câu 12. Hãy chọn kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai dường thẳng:
 và 
A. cắt 	B. 	C. chéo với 	D. 
Câu 13. Giao điểm của hai dường thẳng: 
 và có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Tìm để hai đường thẳng sau đây cắt nhau:
 và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho hai đường thẳng ; và điểm . Đường thẳng đi qua A, vuông góc với và cắt có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18. Cho . Đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với điểm A qua d.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với điểm A qua .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho đường thẳng mặt phẳng và điểm . Đường thẳng đi qua A cắt d và song song với có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 22. Cho hai điểm và đường thẳng . Đường thẳng d đi qua A, vuông góc với hai đường thẳng AB và có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23. Cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho 
A. hoặc 	B. hoặc 	
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 24. Cho đường thẳng và mặt phẳng . Đường thẳng nằm trong , cắt d và vuông góc với d có phương trình là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Cho hai điểm và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác AMB vuông tại M là
A. hoặc 	B. hoặc 
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 26. Cho đường thẳng . Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho đường thẳng và điểm . Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên d là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Cho hai đường thẳng và . Khoảng cách giữa và bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30. Cho hai đường thẳng và . Mặt phẳng chứa cả và có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 31. Cho đường thẳng và mặt phẳng .
Mặt phẳng chứa d và vuông góc với có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 32. Cho hai điểm và đường thẳng . Điểm mà nhỏ nhất có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho hai điểm và mặt phẳng . Đường thẳng d nằm trên sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có phương trình là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Cho hai đường thẳng và . Phương trình đường vuông góc chung của và là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35. Cho hai đường thẳng và . Đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với và cắt có phương trình là
 A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 36. Cho và đường thẳng . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37. Cho hai mặt phẳng và . Giao tuyến của hai mặt phẳng và có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 38. Cho ba điểm và . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng BC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Cho hai điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41. Cho hai điểm và đường thẳng . Phương trình mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 42. Cho hai điểm . Viết phương trình mặt phẳng qua A và cắt các trục lần lượt tại sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43. Cho điểm và đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông tại I.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 44. Cho mặt phẳng , đường thẳng và điểm . Viết phương trình đường thẳng cắt d và lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 45. Cho hai điểm và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Cho đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu có tâm và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47. Cho điểm và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48. Cho mặt phẳng và đường thẳng . Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng , bán kính bằng 1 và tiếp xúc với mặt phẳng .
A. hoặc 
B. hoặc 
C. hoặc 
D. hoặc 
Câu 49. Cho các điểm và mặt phẳng . Tọa độ của điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50. Cho mặt phẳng và đường thẳng . Đường thẳng d đi qua điểm , cắt đường thẳng và song song với mặt phẳng có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_H12_OXYZ_HAY_GHE.doc