Đề kiểm tra học kì II môn thi. Toán học

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn thi. Toán học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II môn thi. Toán học
THPT THỦ ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HKII
(Đề gồm 04 trang)
KỲ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn thi. TOÁN
Thời gian làm bài. 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh....................................................................................... 
Số báo danh. ..........................................................................................
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số bằng
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và F(0) = 2. Giá trị của F(1) bằng
A. F(1) = ln2 - 2	B. F(1) = ln2 + 2	C. F(1) = 	D. F(1) = 2
Câu 3. Cho f(x) là hàm số liên tục trên [a; b] thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. 7	B. a+b-7	C. 7-a-b	D. a+b+7
Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và bằng
A. 5	B. 7	C. 	D. 
Câu 5. Công thức tính diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và hai đường thẳng là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Parabol chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính thành 2 phần, tỉ số diện tích của chúng thuộc khoảng nào
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc . Vận tốc ban đầu của vật là 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10s là bao nhiêu?
A. 3ln11 + 6	B. 2ln11 + 6	C. 3ln11 - 6	D. 3ln6 + 6
Câu 9. Nguyên hàm của hàm số bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. F(x) là một nguyên hàm của và F(1) = 0. Giá trị F(2) bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Biết . Đặt , khi đó I được viết thành
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Kết quả tích phân có dạng với a, b là các số hữu tỷ. Giá trị của tích bằng
A. 3	B. 1	C. 0	D. -3
Câu 14. Tính mô đun của số phức thoả mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho số phức thoả mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức là một đường tròn. Tính diện tích S của đường tròn.
A. 	B. S = 3π	C. S = 6π	D. S = 9π
Câu 16. Số phức có điểm biểu diễn là
A. (2; 3)	B. (-2; -3)	C. (2; -3)	D. (-2; 3)
Câu 17. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng
A. 15	B. 17	C. 19	D. 20
Câu 18. Số phức z = có môđun bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn . Xác định phần thực và phần ảo của z
A. Phần thực – 2; Phần ảo 5i	B. Phần thực – 2; Phần ảo 5
C. Phần thực – 2; Phần ảo 3	D. Phần thực – 3; Phần ảo 5i
Câu 20. Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 
A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2; –1), bán kính R =.
B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R =.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; –1), bán kính R =.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0; –1), bán kính R =.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức ; M’ là điểm biểu diễn cho số phức . Tính diện tích .
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; –1; 2), B(2; 0; 1) và mặt phẳng (P). x + 2y – 2z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng AB và mặt phẳng (P).
A. I(–2; –6; 8)	B. I (–1; –3; 4)	C. I(3; 1; 0)	D. I(0; 2; –1)
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 1) và đường thẳng . Tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng d là
A. (2; –3; –1)	B. (2; 3; 1)	C. (2; –3; 1)	D. (–2; 3; 1)
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hành ABDC với A(1; 2; 1), B(1; 1; 0),
C(1; 0; 2). Tọa độ đỉnh D là
A. (1; –1; 1)	B. (1; 1; 3)	C. (1; –1; 3)	D. (–1; 1; 1)
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy. Tọa độ của M để P = || đạt giá trị nhỏ nhất là
A. (1; 2; 1)	B. (1; 1; 0)	C. (2; 1; 0)	D. (2; 2; 0)
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1), C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0	B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0	D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa 2 điểm A(1; 0; 1) và B(-1; 2; 2) và song song với trục Ox có phương trình là
A. x + 2z – 3 = 0	B. y – 2z + 2 = 0	C. 2y – z + 1 = 0	D. x + y – z = 0
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R và có phương trình . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. và R=	B. và R=
C. và R=	D. và R=
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm M của đường thẳng và là
A. M(3; -1; 0)	B. M(0; 2; -4)	C. M(6; -4; 3)	D. M(1; 4; -2)
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d để thể tích khối tứ diện MABC bằng 3.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): và điểm A(2; 2; 2). Điểm B thay đổi trên mặt cầu (S). Diện tích của tam giác OAB có giá trị lớn nhất là
A. 1(đvdt)	B. 2(đvdt)	C. (đvdt)	D. 3(đvdt)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
A
2
B
3
A
4
C
5
B
6
A
7
A
8
A
9
D
10
A
11
B
12
C
13
D
14
A
15
B
16
C
17
D
18
A
19
B
20
D
21
A
22
C
23
C
24
A
25
D
26
B
27
D
28
C
29
B
30
B
31
B
32
A
33
B
34
A
35
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_tap_HKII_De_101.doc