Trắc nghiệm lý (phần quang học) đề số 1 (đa cuối bài)

pdf 12 trang Người đăng tranhong Lượt xem 894Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm lý (phần quang học) đề số 1 (đa cuối bài)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm lý (phần quang học) đề số 1 (đa cuối bài)
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
TRẮC NGHIỆM LÝ (PHẦN QUANG HỌC) 
ĐỀ SỐ 1 (ĐA CUỐI BÀI) 
Câu 1 : Điều nào sau đây đúng khi nói về lăng kính: 
a/ Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng luôn 
luôn là một tam giác cân. 
b/ Lăng kính có góc chiết quang A = 60o là lăng kính phản xạ toàn phần. 
c/ Tấc cả các lăng kính đều sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua. 
d/ Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một 
tam giác. 
Câu 2 : Khi lăng kính có góc lệch cực tiểu Dmin thì : 
a/ Tia tới song song với tia ló b/ Tia tới vuông góc với tia ló 
c/ Góc ló bằng góc tới d/ Góc tới bằng 0 
Câu 3 : Đường đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính : 
a/ Tia ló lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới. 
b/ Tia ló luôn luôn đối xứng với tia tới qua lăng kính. 
c/ Tia ló luôn luôn phản xạ toàn phần ở mặt bên thứ hai. 
d/ Tia ló luôn luôn lệch về phía đáy của lăng kính. 
Câu 4 : Chiếu một tia sáng đi vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A góc tới i 
và góc ló i’. Khi tia sáng này có góc lệch cực tiểu Dmin thì chiết suất n của chất làm 
lăng kính đốI với môi trường là : 
a/ b/ 
2
A
sin
2
AD
sin
n
min 

 c/ 
Asin
2
AD
sin
n
min 
 d/ 
Asin
2
AD
sin
n
min 
 
Câu 5 : Có thể dùng ít nhất mấy tia đặc biệt để vẽ ảnh một vật thẳng ngoài trục chính qua 
thấu kính : 
a/ 1 tia b/ 2 tia c/ 3 tia d/ 4 tia 
Câu 6 : Chọn câu đúng: 
a/ Trục chính của thấu kính là đường thẳng đi qua tiêu điểm chính F. 
 b/ Trục phụ của thấu kính là đường thẳng đi qua quang tâm O. 
c/ Trục chính của thấu kính là đường thẳng vuông góc với thấu kính. 
d/ Cả ba câu a, b, c, đều sai 
Câu 7 : Tiêu cự của thấu kính làm bằng chất trong suốt có chiết suất n đặt trong không 
khí gồm hai mặt cong có bán kính lần lược là R1 và R2 được tính bằng công thức : 
a/ b/ 
c/ d/ 
Câu 8 : Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính: 
2
sin
2
sin min
A
AD
n


)
11
)(1(
1
21 RR
n
f

)
R
1
R
1
)(1n(
f
1
21

)
R
1
R
1
(n
f
1
21

)
R
1
R
1
)(1n(f
21

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
a/ Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng. 
b/ Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính. 
c/ Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính 
d/ Cả ba câu a, b, c đều đúng . 
Câu 9 : Gọi d là khoảng cách từ vật tớithấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính 
và f là tiêu cự của thấu kính . Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là 
a/ b/ 
c/ d/ Cả ba câu a, b, c đều đúng 
Câu 10 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính phân kỳ cho ảnh thật khi : 
a/ A ở ngoài tiêu điểm F b/ A ở trong khoảng từ tiêu điểm F đến quang tâm 
c/ A ở trong khoảng từ tiêu điểm F’ đến quang tâm d/ Cả ba câu a, b, c đều 
sai 
Câu 11 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính L cho ảnh thật A’B’ . 
Kết luận nào sau đây sai : 
a/ Ảnh A’B’ ngược chiều với vật AB b/ L là thấu kính phân kì. 
c/ Ảnh A’B’ hứng được trên màn d/ L là thấu kính hội tụ. 
Câu 12 : Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ: 
a/ Vật thật luôn luôn cho ảnh thật. 
b/ Vật thật cho ảnh thật khi đặt vật ngoài khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật 
F. 
c/ Vật thật cho ảnh thật khi đặt vật trong khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật 
F. 
d/ Vật thật cho ảnh ảo khi đặt vật ngoài khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật 
F. 
Câu 13 : Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Góc lệch cực tiểu của lăng 
kính là 60
0. Góc tới của tia sáng là : 
a/ i = 30
0
 b/ i = 45
0 
c/ i = 60
0
 d/ i = 90
0
Câu 14 : Một lăng kính có có góc chiết quang là A = 600 và có chiết su ất n = 3 . Góc 
lệch cực tiểu là : 
a/ Dmin = 30
0
 b/ Dmin = 45
0 
c/ Dmin = 60
0
 d/ Dmin = 90
0
Câu 15 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có 
tiêu cự f và cách thấu kính một đọan d = f . Ta có : 
a/ Ảnh A’B’ ở vô cực b/ Ảnh A’B’ là ảnh ảo và cao bằng vật 
c/ Ảnh A’B’ là ảnh ảo cao bằng nữa vật d/ Ảnh A’B’ là ảnh thật cao bằng vật . 
Câu 16 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu 
cự f cho ảnh thật cách thấu kính một đọan d’ = 2f . Ta có : 
a/ Khoảng cách từ vật tới ảnh là 2f b/ Khoảng cách từ vật tớiảnh là 3f 
d
'd
k 
 df
f
k


f
'df
k


Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
c/ Khoảng cách từ vật tới ảnh là 4f d/ Khoảng cách từ vật tớiảnh là 5f 
Câu 17 : Một vật sáng AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ 
tiêu cự f = 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm . Khoảng cách từ vật dến thấu kính là: 
a/ 18 cm b/ 24 cm c/ 36 cm d/ 48 cm 
Câu 18 : Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ 
rõ nét trên màn . Màn cách vật 45 cm và A’B’ = 2AB . Tiêu cự thấu kính là: 
a/ 5 cm b/ 10 cm c/ 15 cm d/ 20 cm 
Câu 19 : Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = kAB. Khi dịch chuyển vật 
ra xa thấu kính ta có ảnh A”B” với : 
a/ A”B” ở gần thấu kính hơn A’B’ b/ A”B” ở xa thấu kính hơn AB 
c/ A”B” A’B’ 
Câu 20 : Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thu ảnh thì thấy có hai vị trí 
của thấu kính thu được ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau khoảng l . biết 
khoảng cách từ vật đến màn là L . Tiêu cự của thấu kính là : 
a/ b/ c/ d/ 
Câu 21 : Hệ hai thấu kính ghép đồng trục chính f1 =10 cm, f2 = 20 cm . Biết rằng khi dịch 
chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính thì chiều cao của ảnh cho bởi hệ là 
không đổi . Khoảng cách giữa hai thấu kính là 
a/ 10 cm b/ 20 cm c/ 30 cm d/ 40 cm 
Câu 22 : Điều nào sau đây sai khi nói về máy ảnh : 
a/ Vật kính là hệ thấu kính có tác dụng như một thấu kính hội tụ . 
 b/ Cửa sập M chắn trước phim chỉ mở khi bấm máy . 
c/ Khoảng cách giữa phim và vật kính không thay đổi . 
d/ Màn chắn C ở giữa có một lỗ chắn tròn nhỏ đường kính thay đổi được . 
Câu 23 : Muốn cho ảnh A’B’ của vật AB rõ nét trên phim ta phải thay đổi khoảng cách 
từ vật kính đến phim bằng cách nào sau đây : 
a/ Điều chỉnh vật kính b/ Điều chỉnh phim 
c/ Điều chỉnh cả vật kính và phim d/ Cả ba cách trên 
Câu 24 : Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt 
a/ Về phương diện quang học mắt giống như một máy ảnh . 
b/ Thủy tinh thể của mắt là một thấu kính hội tụ có thể thay đổi tiêu cự được . 
c/ Đối với mắt bình thường ( không có tật ) có điểm cực viễn ở vô cùng . 
d/ Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở vô cùng mà không cần điều tiết . 
Câu 25 : Sự điều tiết của mắt : 
a/ Là sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc để làm cho ảnh của 
vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc . 
b/ Là sự thay đổi khoảng cách từ vật cần quan sát đến thủy tinh thể để làm cho ảnh 
của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc . 
l.4
lL
f
22 

L.2
lL
f


 L.2
lL
f
22 

L
lL
f
.4
22 

Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
c/ Là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát 
hiện rõ trên võng mạc . 
d/ Cả ba sự thay đổi trên gọi là sự điều tiết của mắt . 
Câu 26 : Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại khi : 
a/ Mắt nhìn vật ở cực viễn . b/ Mắt nhìn vật ở cực cận . 
c/ Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất . d/ cả ba câu a,b, c, đều sai . 
Câu 27 : Điều nào sau đây đúng khi mắt điều tiết tối đa : 
a/ Nhìn rõ vật ở cách mắt 25 cm . b/ Nhìn rõ vật ở cực cận . 
c/ Nhìn rõ vật ở vô cực . d/ Nhìn rõ vật ở cực viễn . 
Câu 28 : Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là : 
a/ Khoảng cách từ cực cận đến vô cực . b/ Khoảng cách từ cực cận đến cực 
viễn . c/ Khoảng cách từ mắt đến cực viễn . d/ Khoảng cách từ mắt đến điểm cực 
cận . 
Câu 29 : Khi xem phim ta thấy hình ảnh chuyển động liên tục là vì : 
a/ Có sự lưu ảnh trên võng mạc . b/ Hình ảnh trên ti vi là liên tục . 
c/ Năng suất phân ly của mắt là không đổi . d/ Cả ba câu a, b, c đều đúng . 
Câu 30 : Mắt viễn thị là mắt : 
a/ Khi nhìn vật ở xa mắt phải điều tiết . 
b/ Điểm cực viễn ở gần mắt hơn so với mắt bình thường . 
c/ Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc . 
d/ Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc . 
Câu 31 : Điều nào sau đây đúng khi nói về kính sửa tật cận thị . 
a/ Mắt cận thị mang kính hội tụ để nhìn rõ vật ở vô cùng mà không điều tiết . 
b/ Mắt cận thị mang kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở vô cùng mà không điều tiết . 
c/ Mắt cận thị mang kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần mà không điều tiết . 
d/ Mắt cận thị mang kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần mà không điều tiết . 
Câu 32 : Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 
là 25 cm . Khi mang kính đặt sát mắt thì phải có độ tụ là : 
a/ D = 1,5 điốp b/ D = - 1,5 điốp c/ D = 3 điốp d/ D = -3 điốp. 
Câu 33 : Điều nào sau đây đúng khi nói về kính lúp : 
a/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn . b/ Có tác dụng làm tăng góc trông của ảnh . 
c/ Vật qua kính lúp cho ảnh ảo lớn hơn vật . d/ Cả ba câu a, b, c đều đúng . 
Câu 34 : Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt khi : 
a/ Ngắm chừng ở vô cực b/ Ngắm chừng ở cực cận 
c/ Ngắm chừng mắt điều tiết tối đa . c/ Mắt đặt tạI tiêu điểm ảnh của kính . 
Câu 35 : Gọi Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, K là độ phóng đại của ảnh qua 
kính, l là khoảng cáh từ mắt tới kính . Độ phóng đại của kính lúp là : 
a/ b/ 
ld'
D
kG


kd'
D
lG


ld
kG


'
D
l'd
D
kG


Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
c/ d/ 
Câu 36 : Một người cận thị ngắm chừng qua kính thiên văn mà không điều tiết , lúc nay : 
a/ Khoảng cách hai kính là a = f1 + f2 b/ Mắt sẽ nhìn thấy ảnh ở vô cực . 
c/ Độ bội giác của kính là G = f1/f2 d/ Cả ba câu a, b, c đều sai . 
Câu 37 : Gọi  = F1’F2 là độ dài quang học của kính hiểm vi, f1 và f2 là tiêu cự của vật 
kính và thị kính . Đ là khoang nhìn rõ ngắn nhất . Độ bội giác của kính hiểm vi khi 
ngắm chừng ở vô cực là : 
a/ b/ 
c/ d/ 
Câu 38 : Trường hợp nào quan sát một vật nhỏ qua kính hiểm vi độ phóng đại có độ lớn 
bằng độ bội giác : 
a/ Ngắm chừng ở vô cực . b/ Ngắm chừng ở cực cân . 
c/ Ngắm chừng ở cực viễn . d/ Không xảy ra . 
Câu 39 : Một người dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm quan sát vật nhỏ .Người quan sát đặt 
mắt cách kính 5cm nhìn rõ khi vật gần nhất cách kính 2,5 cm . Khoảng nhìn rõ 
ngắn nhất của người này khi không đeo kính là : 
a/ 7,5 cm b/ 10 cm c/ 12,5 cm d/ 15 cm . 
Câu 40 Một người dùng kính lúp có tiêu cự 8 cm quan sát vật nhỏ . Biết vật cách kính 7 
cm và đặt mắt sau kính 2cm ngắm chừng không điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt 
: 
a/ 48 cm b/ 58 cm c/ 56 cm d/ 54 cm . 
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN LUYỆN TỔNG HỢP: PHẦN QUANG HỌC – SỐ 1 
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 
10 
D C A A D B A A D D 
Câu 
11 
Câu 
12 
Câu 
13 
Câu 
14 
Câu 
15 
Câu 
16 
Câu 
17 
Câu 
18 
Câu 
19 
Câu 
20 
B B C C C C A B C C 
Câu 
21 
Câu 
22 
Câu 
23 
Câu 
24 
Câu 
25 
Câu 
26 
Câu 
27 
Câu 
28 
Câu 
29 
Câu 
30 
C C A D C A B D A A 
Câu 
31 
Câu 
32 
Câu 
33 
Câu 
34 
Câu 
35 
Câu 
36 
Câu 
37 
Câu 
38 
Câu 
39 
Câu 
40 
B A D C C D A A B B 
21ff
D
G


D
ff
G 21


1
2
f
Df
G


21 ff
G




Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
ĐỀ SỐ 2: 
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng 
 Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách quang 
tâm một khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh: 
A. Ngược chiều với vật. 
B. Cùng chiều với vật. 
C. Cùng kích thước với vật. 
D. Kích thước nhỏ hơn vật. 
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng 
 Ảnh của một vật thật được tạo ra bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ: 
A. Là ảnh thật. 
B. Là ảnh ảo. 
C. Cùng chiều với vật. 
D. Nhỏ hơn vật. 
Câu 3: Chọn câu sai: 
 Đối với thấu kính phân kì thì: 
A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng. 
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F'. 
C. Tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục 
chính. 
D. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính F' và không song song với trục chính thì tia ló 
không song song với trục chính. 
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng 
 Độ phóng đại ảnh của một vật là k > 0 khi: 
A. Ảnh cùng chiều với vật. 
B. Ảnh ngược chiều với vật. 
C. Ảnh nhỏ hơn vật. 
D. Ảnh lớn hơn vật. 
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng 
 Khi vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì: 
A. Ảnh là ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. 
B. Ảnh là thật, ngược chiều và lớn hơn vật. 
C. Ảnh là thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật. 
D. Ảnh ở vô cực. 
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 Thấu kính có chiết suất n = 1,5; được giới hạn bởi một mặt lõm có bán kính 20cm và 
một mặt lồi có bán kính 10cm. Tiêu cự của thấu kính là: 
 A. f = 40/3 cm B. f = – 40cm C. f = 40 cm D. f = 25cm 
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng 
 Thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất là 1,6; khi đặt trong không khí có độ tụ là D. 
Khi đặt trong nước, chiết suất là 4/3, nó có độ tụ là D' thì: 
 A. D = D'/3 B. D' = – 3D C. D' = – D/3 D. D' = D/3 
Đề bài sau đây dùng cho câu 8 và câu 9. Chọn câu trả lời đúng. 
 Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh ngược chiều vật, 
lớn gấp 4 lần vật AB và cách AB là 100cm. 
Câu 8: Vật cách thấu kính: 
 A. d = 20cm B. d = 80cm C. d = – 80cm D. d = – 20cm 
Câu 9: Tiêu cự của thấu kính là: 
 A. f = 25cm B. f = 16cm C. f = 20cm D. f = 40cm 
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng 
 Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh cùng chiều, cao 
bằng 1/2 vật AB và cách AB là 10cm. Độ tụ của thấu kính là: 
 A. D = – 2 điốp B. D = – 5 điốp C. D = 5 điốp D. D = 2 điốp 
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng 
 Trong máy ảnh thì: 
A. Ảnh của vật thật qua vật kính của máy ảnh là ảnh ảo. 
B. Tiêu cự của vật kính là không đổi. 
C. Khoảng cách từ phim đến vật kính là không đổi. 
D. Vật kính là một thấu kính phân kỳ. 
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng 
 Đối với mắt thì: 
A. Ảnh của một vật qua thủy tinh thể của mắt là ảnh thật. 
B. Tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi được. 
C. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là không đổi. 
D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 13: Chọn câu sai 
A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh 
hiện rõ trên võng mạc. 
B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy thể thay đổi được. 
C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi. 
D. Cả A và B đều đúng. 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
Câu 14: Chọn câu trả lời đúng 
 Mắt cận thị: 
A. Có tiêu điểm ảnh ở sau võng mạc. 
B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ. 
C. Phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ. 
D. Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại. 
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng 
 Mắt bị viễn thị: 
A. Có tiêu điểm ảnh ở trước võng mạc. 
B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết. 
C. Đeo thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ thích hợp để nhìn vật ở xa. 
D. Có điểm cực viễn ở vô cực. 
Đề bài sau đây dùng cho câu 16 và 17. Chọn câu trả lời đúng. 
 Mắt cận thị nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm đến 50cm. 
Câu 16: Để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có tiêu 
cự: 
 A. f = 50cm B. f = – 50cm C. f = 10cm D. f = – 10cm 
Câu 17: Đeo kính nầy sát mắt thì nhìn rõ vật gần nhất cách mắt: 
 A. 15cm B. 20cm C. 16,67cm D. 14cm 
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng 
 Mắt viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm. Nếu đeo sát mắt kính có độ tụ D = 
2 điốp thì có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt: 
 A. 18,75cm B. 25cm C. 20cm D. 15cm 
Câu 19: Mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50cm. Muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 
25cm thì: (Chọn câu trả lời đúng.) 
Phải đeo sát mắt: 
A. Thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp. 
B. Thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp. 
C. Thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp. 
D. Cả A, B, C đều đúng. 
Câu 20: Độ tụ của kính phải đeo là: 
 A. 0,5 điốp B. – 0,5 điốp C. 2 điốp D. Cả A, B, C đều đúng 
Câu 21: Chọn câu trả lời đúng 
 Mắt có điểm cực cận cách mắt 30cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D 
= 20 điốp. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là: 
 A. G = 6 B. G = 4 C. G = 1,5 D. G = 5 
Câu 22: Chọn câu trả lời đúng 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 Mắt đặt cách kính lúp có tiêu cự f, một khoảng l để quan sát một vật nhỏ. Để độ bội 
giác của kính không phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến kính lúp thì l phải bằng: 
A. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến điểm cực cận. 
B. Tiêu cự của kính lúp. 
C. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến điểm cực viễn. 
D. l = 25cm 
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng 
 Vật kính và thị kính của kính hiển vi có đặc điểm là: 
A. Vật kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự 
ngắn. 
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự 
rất ngắn. 
C. Vật kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội tụ có 
tiêu cự ngắn. 
D. Vật kính là thấu kính có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự 
ngắn. 
Câu 24: Chọn câu trả lời đúng 
 Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực: 
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự với của thị kính. 
B. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính. 
C. Bằng tích của độ phóng đại của ảnh qua vật kính với độ bội giác của thị kính. 
D. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính. 
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng 
 Vật kính và thị kính của kính hiển vi có vai trò: 
A. Vật kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như kính lúp để 
quan sát ảnh nói trên. 
B. Vật kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như kính lúp dể 
quan sát ảnh nói trên. 
C. Thị kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như kính lúp để 
quan sát ảnh nói trên. 
D. Thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như kính lúp để 
quan sát ảnh nói trên. 
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng 
 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 2cm. Khoảng 
cách giữa hai kính là 12,5cm. Để có ảnh ở vô cực, vật cần quan sát phải đặt cách vật 
kính: 
 A. 0,488cm B. 0,521cm C. 0,525cm D. 0,623cm 
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 2cm. Khoảng 
cách giữa hai kính là 12,5cm. Mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm. Độ bội giác của 
kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là: 
 A. G = 250 B. G = 200 C. G = 175 D. G = 350 
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng 
 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 6mm và thị kính có tiêu cự 25mm. Mắt 
không có tật, quan sát vật AB qua kính hiển vi trong trạng thái không điều tiết. Khi đó vật 
AB cách vật kính 6,2mm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là: 
 A. 15,2cm B. 19,2cm C. 16,1cm D. 21,1cm 
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng 
 Trên vành vật kính của một kính hiển vi có ghi X100 và trên vành thị kính có ghi X6, 
điều đó có nghĩa là: 
A. Tiêu cự của vật kính là 0,25cm và tiêu cự của thị kính là 4,167cm. 
B. Độ bội giác của vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là 100 và độ bội giác của thị kính 
khi ngắm chừng ở vô cực là 6. 
C. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là 600. 
D. Độ bội giác của kính hiển vi là 100/6. 
Câu 30: Chọn câu trả lời đúng 
 Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực: 
A. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính. 
B. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính. 
C. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính. 
D. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính. 
Câu 31: Chọn câu sai: 
A. Trong kính hiển vi, tiêu cự của vật kính nhỏ hơn rất nhiều so với tiêu cự của thị kính. 
B. Trong kính thiên văn, tiêu cự của vật kính lớn hơn rất nhiều so với t

Tài liệu đính kèm:

  • pdf0115155.pdf