Trắc nghiệm học kỳ I Toán 7

docx 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 754Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm học kỳ I Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm học kỳ I Toán 7
I. Trắc nghiệm học kỳ I
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
Câu 2: Tìm x biết: 
Câu 3: Cho thì :
Câu 4:Nếu = 9 thì x bằng:
Câu 5: Trong các phân số ; ; ; phân số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:
Câu 6: Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
Câu 7: Trong các số sau số nào là số vô tỉ?
Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
3	B. 75	C. 10	D. Một kết quả khác
Câu 9: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu
 A. 3	B.1/3	C. -3	D. Một kết quả khác.
Câu 10: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Hỏi trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
	A. 76	B. 78	C. 72	D. 74
 Câu11 Giá tiền của 5 gói kẹo là bao nhiêu nếu 8 gói kẹo có giá 4000
	A. 5000	B. 2000	C. 6400	D. 2500
 Câu 12 : Biết 5 máy cày cày xong một cánh đồng hết 30 giờ . Hỏi 3 máy cày như thế thì bao lâu mới cày xong hết cánh đồng ?
	A. 50 giờ 	B. 10 giờ 	C. 18 giờ 	D. 20 giờ 
 Câu 13: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, biết x = thì y =. Hỏi hệ số tỉ lệ nghịch của y theo x là bao nhiêu ?
	A. -	 B. 	C. - 	 D. -3
Câu 14: Kết quả phép tính bằng :
A) 0,1 	 B) – 1 	 	C) – 10	 D) – 100
Câu 15: Tìm x, biết : . Kết quả x bằng :
A) 	 B) 	 C) 	 D) 
Câu 16: Cho thì :
A) t = 3	 B) t = – 3	 C) t = 3 hoặc t = – 3 	 D) 
Câu 17: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A) – 5,7	 B) 5,7	 C) – 6	 D) – 3
Câu 18: Cho thì m bằng :
A) 9	 B) 3	 C) 81	 	 D) 27
Câu 19: Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là :
A) 	 B) 	 	C) 	 D) 
Câu 20 : Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900, thì:
	A. xx’ là đường trung trực của yy’	B. yy’ là đường trung trực của xx’
	C. xx’yy’ 	D. xx’ // yy’	
Câu 21 : Đường trung trực của đoạn thẳng AB là đường thẳng :
	A. Song song với AB.	C. Cắt AB tại điểm A
	B. Không vuông góc với AB	D. Vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 22: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng : 
 	A. Có một điểm chung 	B. Không có điểm chung. 
 C. Có hai điểm chung 	D. Có vô số điểm chung.
Câu 23 : Nếu a b và b // c thì : A. a c B. a cắt b C. a // c . D. a không vuông góc với c
Câu 24 : Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a, có : 
A. Vô số đường thẳng song song với a.	C. Một và chỉ một đường thẳng song song với a.
B. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.	 D. Hai đường thẳng song song với a.
Câu 25 : Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng : 
A. Trùng nhau. B. Song song C. Tạo thành 4 góc nhọn. D. Cắt nhau tạo thành 4 góc vuông.
Câu 26: Nếu a b và b c thì a//c. Phần kết luận là :
 A. a//c	B. bc	C. ab và bc 	D. a b
Câu 27: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và a // b thì các góc tạo thành có:
A. Hai góc so le trong bằng nhau.	B. Hai góc đồng vị bù nhau.
C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau.	D. Hai góc so le trong bù nhau
Câu 28: Hai góc đối đỉnh thì
	A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề bù 	 D. Phụ nhau 
Câu 29 Góc tạo bỡi hai tia phân giác của hai góc kề bù là:
 A. Góc tù 	 B. Góc bẹt C. Góc vuông 	 D. phụ nhau
Câu 30: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tạo nên cặp góc so le trong thì chúng
 A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau D. Không kết luận được gì
Câu 31: Hai góc kề bù thì
A. Bằng nhau B. Tổng số đo bằng 900 C. Tổng số đo bằng 1800 D. Tổng số đo bằng 1200 
Câu 32: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có 1 cặp góc đồng vị bằng nhau thì 2 đường thẳng a và b:
A. Đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b B. Đường thẳng a cắt đường thẳng b 
C. Đường thẳng a song song với đường thẳng c D. Đường thẳng a song song thẳng b 
Câu 33:(3điểm): Đánh dâu “X” vào cột đúng hoặc sai của các phát biểu sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Nếu a b và c b thì a // c 
2
Nếu a // b và c b thì c a
3
Nếu a // b và c // b thì a // c 
4
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
5
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và a // b trong các góc tạo thành một cặp góc đồng vị không bằng nhau
6
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và a // b trong các góc tạo thành một cặp góc đồng vị không bằng nhau
7
a) NÕu 3 gãc cña tam gi¸c nµy b»ng 3 gãc cña tam gi¸c kia th× hai tam gi¸c ®ã b»ng nhau.
8
b) Trong tam gi¸c vu«ng c¹nh huyÒn lµ c¹nh lín nhÊt.
Câu34. Cho tam giác ABC ta có : 
 A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 35: ABC = DEF trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu:
 A. AB = DE; ; BC = EF 	B. AB = EF; ; BC = DF
 C. AB = DE; ; BC = EF	D. AB = DF; ; BC = EF
Câu 36. Góc ngoài của tam giác bằng :
 A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong 
 C. Góc kề với nó 	 D. Tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 37: Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 900	B. 1800	C. 450	D. 800
Câu 38: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. 1480	 B. 380	C. 1420	D. 1280
Câu 39: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
A. 	B. 	C. AB = AC	D. AC = DF
Câu 40. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?
	A. Tổng hai góc nhọn bằng 1800	B. Tổng hai góc nhọn bằng 900	
	C. Hai góc nhọn bằng nhau	D. Hai góc nhọn kề nhau .
Câu 41: Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có 
A. 700	B. 1100	C. 900	D. 500
Câu 42. Góc ngoài của tam giác bằng :
	A. 	Tổng hai góc trong B. 	Tổng ba góc trong của tam giác 
	C 	Góc kề với nó D. Tổng hai góc trong không kề với nó .
Câu 43/ Trong ABC có + + = ?
 A . 1800 	B . 3600 	C. 1200 	D. 900
 Câu 44 Nếu là góc ngoài tại đỉnh A của ABC thì :
 	A. > + B. =+ 	C. =+ 	 	D. = 
Câu 45. Tam giác nào vuông nếu độ lớn ba góc kà:
A. 300, 700, 800	B. 200, 700, 900 C. 650, 450, 700	D. 600, 600, 600
Caâu 46: Cho AEF coù AÂ = 700; EÂ = 400 khi ñoù goùc F baèng:
a) 300 	b) 400 c) 600 	d) 700
Caâu 47: Trong AOB neáu bieát AÂ = 450; OÂ = 1050 thì goùc ngoaøi taïi ñænh B seõ laø:
a) 1500 	b) 600 c) 350 	d) 300
Caâu 48: Cho ABC coù AÂ = 900. Toång hai goùc B vaø C seõ laø:
a) 1800 	b) 800 c) 900 	d) Caû a, b, c ñeàu sai.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_HK_I.docx