Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 2

pdf 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 968Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp lí thuyết môn vật lí 12 – Phần 2
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Một mạch chọn sĩng dây cĩ hệ số tự cảm khơng đổi và một tụ điện cĩ điện dung biến thiên. Khi điện dung 
của tụ là 20 nF thì mạch thu được bước sĩng 40 m. Nếu muốn thu được bước sĩng 60 m thì phải điều chỉnh điện 
dung của tụ 
A. tăng thêm 45 nF. B. tăng thêm 25 nF. C. giảm 4 nF. D. giảm 6 nF. 
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang cĩ dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một 
bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì 
dao động riêng của mạch dao động này là 
A. 4∆t. B. 6∆t. C. 3∆t. D. 12∆t. 
Câu 3: Chọn câu trả lời sai khi nĩi về hiện tượng quang điện và quang dẫn? 
A. ðều cĩ bước sĩng giới hạn λ0 
B. ðều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất 
C. Bước sĩng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong cĩ thể thuộc vùng hồng ngoại 
D. Năng lượng cần để giải phĩng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn cơng thốt của êletron khỏi kim loại 
Câu 4: Chọn câu sai : 
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng. 
B. Pin quang điện hoạt động dụa vào hiện tượng quang dẫn. 
C. Pin quang địên và quang trở đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngồi 
D. Quang trở là một điện trở cĩ trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nĩ. 
Câu 5: Chọn câu sai khi so sánh hiện tượng quang điện ngồi và hiện tượng quang điện trong : 
A. Bước sĩng của photon ở hiện tượng quang điện ngồi thường nhỏ hơn ở hiện tượng quang điện trong. 
B. ðều làm bức électron ra khỏi chất bị chiếu sáng. 
C. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng. 
D. Phải cĩ bước sĩng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn. 
Câu 6: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 
A. một chất cách điện thành dẫn điện khi được chiếu sáng. 
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. 
C. giảm điện trở của một chất bán dẫn, khi được chiếu sáng. 
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. 
Câu 7: Ánh sáng lân quang là 
A. được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí. 
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
C. cĩ thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
D. cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng ánh sáng kích thích. 
Câu 8: Ánh sáng huỳnh quang là 
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. 
C. cĩ bước sĩng nhỏ hơn bước sĩng ánh sáng kích thích. 
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp. 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai, khi nĩi về mẫu nguyên tử Bohr ? 
A. Trong trạng thái dừng, nguyên tử khơng bức xạ. 
B. Trong trạng thái dừng, nguyên tử cĩ bức xạ. 
C. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng cĩ năng lượng En sang trạng thái dừng cĩ năng lượng 
TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MƠN VẬT LÍ – PHẦN 2 
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
Em (Em < En) thì nguyên tử phát ra một phơtơn cĩ năng lượng đúng bằng (En – Em). 
D. Nguyên tử chỉ tồn tại ở một số trạng thái cĩ năng lượng xác định, gọi là các trạng thái dừng. 
Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nĩi về máy quang phổ lăng kính: 
A. Buồng tối cĩ cấu tạo gồm 1 thấu kính hội tụ và một tấm kính ảnh đặt ở tiêu diện của thấu kính. 
B. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính. 
C. Ống chuẩn trực cĩ tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau 
D. Hệ tán sắc cĩ tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc . 
Câu 11: Sắp sếp nào sau đây là đúng theo trình tự giảm dần của bước sĩng. 
A. Sĩng vơ tuyến, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X. 
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng đỏ, tia tử ngoại, tia X. 
C. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. 
D. Sĩng vơ tuyến, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia gama. 
Câu 12: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen cĩ bước sĩng dài ngắn khác nhau nên chúng 
A. cĩ bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau. 
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều. 
C. bị lệch khác nhau trong điện trường đều. 
D. chúng đều cĩ bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau. 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về mẫu nguyên tử Bohr ? 
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích. 
B. Trong các trạng thái dừng , động năng của êlectron trong nguyên tử bằng khơng. 
C. Khi ở trạng thái cơ bản , nguyên tử cĩ năng lượng cao nhất. 
D. Trạng thái kích thích cĩ năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn. 
Câu 14: Chọn đáp án sai khi nĩi về sĩng âm: 
A. Sĩng âm là sĩng dọc khi truyền trong các mơi trường lỏng, khí. 
B. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối lượng riêng của mơi trường và độ đàn hồi của mơi trường. 
C. Khi truyền đi, sĩng âm mang năng lượng. 
D. Sĩng âm cĩ tần số trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz. 
Câu 15: Biên độ sĩng là? 
A. Quảng đường mà mỗi phần tử mơi trường truyền đi trong 1 giây. 
B. Khoảng cách giữa hai phần tử của sĩng dao động ngược pha. 
C. Một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử mơi trường khi sĩng truyền qua. 
D. Khoảng cách giữa hai phần tử của mơi trường trên phương truyền sĩng mà dao động cùng pha. 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sĩng cơ học là khơng đúng? 
A. Chu kỳ của sĩng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động 
B. Vận tốc của sĩng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động 
C. Tần số của sĩng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động 
D. Bước sĩng là quãng đường sĩng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sĩng 
Câu 17: Hạt nhân mẹ A cĩ khối lượng mA đang đứng yên, phân rĩ thành hạt nhân con B và hạt α cĩ khối lượng mB 
và mα , cĩ vận tốc là vB và vα . Mối liên hệ giữa tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt 
sau phản ứng xác địng bởi hệ thức nào? 
A. B α B
α B α
K v m
K v m
= = B. B B α
α α B
K v m
K v m
= = C. B α α
α B B
K v m
K v m
= = D. 
B B B
α α α
K v m
K v m
= = 
Câu 18: Phĩng xạ và phân hạch hạt nhân 
A. đều cĩ sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. 
C. đều khơng phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 
Câu 19: Khi nĩi về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai? 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nĩ. 
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. 
C. Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. 
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. 
Câu 20: ðiều nào sau đây là đúng khi nĩi về động năng và thế năng của một vật khối lượng khơng đổi dao động 
điều hịa. 
A. Trong một chu kì luơn cĩ 4 thời điểm mà ở đĩ động năng bằng 3 thế năng. 
B. Thế năng tăng khi li độ của vật tăng 
C. Trong một chu kỳ luơn cĩ 2 thời điểm mà ở đĩ động bằng thế năng. 
D. ðộng năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. 
Câu 21: ðối với dao động điều hồ thì nhận định nào sau đây là Sai 
A. Vận tốc bằng khơng khi lực hồi phục lớn nhất. B. Li độ bằng khơng khi gia tốc bằng khơng. 
C. Vận tốc bằng khơng khi thế năng cực đại. D. Li độ bằng khơng khi vận tốc bằng khơng. 
Câu 22: Chọn phát biểu sai: 
A. Dao động tuần hồn là dao động mà trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian như nhau. 
B. Dao động điều hịa là dao động tuân theo quy luật dạng sin hoặc cos. 
C. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng. 
D. Dao động của hệ chỉ xảy ra dưới tác dụng của nội lực gọi là dao động tự do. 
Câu 23: Chọn câu sai khi nĩi về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ 
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. 
B. Mỗi nguyên tố hố học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. 
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. 
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. 
Câu 24: Nhận xét nào dưới đây sai về tia tử ngoại? 
A. Tia tử ngoại là những bức xạ khơng nhìn thấy được, cĩ tần số sĩng nhỏ hơn tần số sĩng của ánh sáng tím. 
B. Tia tử ngoại tác dụng rất mạnh lên kính ảnh. 
C. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh khơng màu hấp thụ mạnh. 
D. Các hồ quang điện, đèn thuỷ ngân, và những vật bị nung nĩng trên 30000C đều là những nguồn phát tia tử ngoại 
mạnh. 
Câu 25: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại? 
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nĩng phát ra. 
B. Bước sĩng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75 µm. 
C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . 
D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại. 
Câu 26: Một con lắc lị xo dao động theo phương nằm ngang. Véc tơ gia tốc của viên bi luơn. 
A. ngược hướng với lực đàn hồi của lị xo tác dụng lên viên bi 
B. cùng hướng chuyển động của viên bi 
C. hướng theo chiều âm quy ước. 
D. hướng về vị trí cân bằng 
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về dao động của con lắc đơn ( bỏ qua lực cản của mơi trường)? 
A. Dao động của con lắc luơn cĩ tính tuần hồn. 
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nĩ. 
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên vật cân bằng với lực căng của dây. 
D. Khi dao động với biên độ bé thì dao động của con lắc là dao động điều hịa. 
Câu 28: Câu nào dưới đây nĩi lên nội dung chính xác của khái niệm quỹ đạo dừng ? 
A. Quỹ đạo cĩ bán kính tỉ lệ với bình phương của các nguyên tố liên tiếp 
B. Bán kính quỹ đạo cĩ thể tính tốn được một cách chính xác 
C. Quỹ đạo mà electron bắt buộc phải chuyển động trên đĩ 
D. Quỹ đạo ứng với năng lượng của các trạng thái dừng 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Câu 29: Chọn mệnh đề đúng khi nĩi về quang phổ vạch của nguyên tử H 
A. Bức xạ cĩ bước sĩng dài nhất ở dãy Banme ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. 
B. Bức xạ cĩ bước sĩng dài nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo P về quỹ đạo K 
C. Bức xạ cĩ bước sĩng ngắn nhất ở dãy Lyman ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo L về quỹ đạo K 
D. Bức xạ cĩ bước sĩng ngắn nhất ở dãy Pasen ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M 
Câu 30: Nguyên tử H bị kích thích do chiếu xạ và e của nguyên tử đã chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Sau khi 
ngừng chiếu xạ nguyên tử H phát xạ thứ cấp, phổ này gồm 
A. Hai vạch của dãy Ly man C. 1 vạch dãy Laiman và 1 vạch dãy Bamme 
B. Hai vạch của dãy Ban me D. 1 vạch dãy Banme và 2 vạch dãy Lyman 
Câu 31: ðộng năng ban đầu cực đại của các êlectrơn (êlectron) quang điện 
A. khơng phụ thuộc bước sĩng ánh sáng kích thích. 
B. phụ thuộc cường độ ánh sáng kích thích. 
C. khơng phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt. 
D. phụ thuộc bản chất kim loại làm catốt và bước sĩng ánh sáng kích thích 
Câu 32: Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các êlectrơn (êlectron) ra khỏi 
kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đĩ lên ba lần thì 
A. số lượng êlectrơn thốt ra khỏi bề mặt kim loại đĩ trong mỗi giây tăng ba lần. 
B. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng ba lần. 
C. động năng ban đầu cực đại của êlectrơn quang điện tăng chín lần. 
D. cơng thốt của êlectrơn giảm ba lần. 
Câu 33: Một sĩng ngang được mơ tả bởi phương trình u Acos(2πft φ)= + , trong đĩ A là biên độ sĩng, f là tần số 
sĩng. Với λ là bước sĩng. Vận tốc dao động cực đại của mỗi phần tử mơi trường gấp 4 lần vận tốc sĩng nếu 
A. 
πA
λ
4
= B. 
πA
λ
6
= C. λ = πA D. 
πA
λ
2
= 
Câu 34: ðịnh nghĩa nào sau đây về sĩng cơ là đúng nhất ? Sĩng cơ là 
A. những dao động điều hịa lan truyền theo khơng gian theo thời gian 
B. những dao động trong mơi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong khơng gian 
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hịa trong mơi trường đàn hồi 
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong mơi trường vật chất 
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sĩng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động. 
B. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây cĩ các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. 
C. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sĩng phản xạ, cịn sĩng tới bị triệt tiêu. 
D. Khi cĩ sĩng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại khơng dao động. 
Câu 36: Chọn phát biểu sai khi nĩi về ánh sáng đơn sắc: 
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng cĩ màu sắc xác định trong mọi mơi trường. 
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng cĩ tần số xác định trong mọi mơi trường. 
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc. 
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng cĩ bước sĩng xác định trong mọi mơi trường. 
Câu 37: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nĩ với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là 
A. gây ion hố các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất. 
C. khả năng đâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh. 
Câu 38: Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ 
A. do các vật cĩ tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nĩng. 
B. do các chất khí hay hơi bị kích thích (bằng cách nung nĩng hay phĩng tia lửa điện) phát ra. 
C. khơng phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. 
D. gồm một dải sáng cĩ màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím 
Câu 39: Chọn phương án sai. 
Tài liệu học tập chia sẻ Tổng hợp lí thuyết Vật lí.
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
A. Bản chất của tia hồng ngoại là sĩng điện từ. 
B. Tia hồng ngoại cĩ thể đi qua tấm thuỷ tinh. 
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. 
D. Tia hồng ngoại được ứng dụng chủ yếu để sấy khơ và sưởi ấm, chụp ảnh trong đêm tối. 
Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A.Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hĩa học của một vật. 
B. Tia tử ngoại cĩ tác dụng làm phát quang một số chất. 
C. Tia tử ngoại cĩ tác dụng chữa bệnh cịi xương. 
D. Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh. 
Câu 41: Tìm pháp biểu sai về điện từ trường biến thiên. 
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xốy ở các điểm lân cận. 
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận. 
C. ðiện trường và từ trường khơng đổi theo thời gian đều cĩ các đường sức là những đường cong hở. 
D. ðường sức điện trường xốy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường . 
Câu 42: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dịng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai 
đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đĩ, I0 là cường độ dịng điện cực đại trong mạch, ω là tần số gĩc của dao động 
điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là 
A. ( )2 2 2 2 20I i L ω u− = B. ( )2 2 2 2 20I i L ω u+ = C. ( )
2
2 2 2
0 2
C
I i u
ω
+ = D. 
( )
2
2 2 2
0 2
C
I i u
ω
− = 
Câu 43: Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dịng điện trong mạch 
cĩ giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 
A. 0
U 5
2
 B. 0
U 10
2
 C. 0
U 12
4
 D. 0
U 15
4
Câu 44: Trong hệ thống phát thanh,biến điệu sĩng điện từ là 
A. biến đổi sĩng âm thành sĩng điện từ 
B. làm cho biên độ sĩng điện từ tăng lên 
C. trộn sĩng âm và sĩng điện từ tần số cao 
D. tách sĩng âm ra khỏi sĩng điện từ cĩ tần số cao 
Câu 45: Trong mạch dao động LC nếu gọi WC là năng lượng điện trường và WL là năng lượng từ trường thì khi 
cường độ dịng điện qua cuộn dây cĩ giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì 
A. WC = WL. B. WL = 3WC. C. WL =2WC. D. WC = 3WL. 
 Giáo viên: ðặng Việt Hùng 
Nguồn : Hocmai.vn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf370-cau-ly-thuyet-Vatly-Phan2.pdf