Mục lục I Hàm số 3 1 Giới hạn hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.1 Giới hạn hữu hạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 1.2 Giới hạn một phía . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.3 Hàm số sơ cấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 1.4 Giới hạn vô cùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.5 Các tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5 1.6 Một số định lý mở rộng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.7 Các dạng toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 1.8 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17 2 Hàm số liên tục . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 2.1 Liên tục điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 2.2 Liên tục một phía . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 2.3 Liên tục trên một khoảng, đoạn . . . . . . . . . . . . . . . . 22 2.4 Các tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22 2.5 Các dạng toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23 2.6 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27 3 Đạo hàm của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 3.1 Giá trị tức thời . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 3.2 Đạo hàm tại một điểm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29 3.3 Đạo hàmmột phía . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30 3.4 Đạo hàm trên một khoảng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31 3.5 Một số tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 3.6 Ý nghĩa của đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32 3.7 Các phương pháp tính đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . 34 3.8 Các bài toán về tiếp tuyến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37 3.9 Ứng dụng đạo hàm để chứng minh các hằng đẳng thức . 39 3.10 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40 4 Vi phân của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 4.1 Khái niệm và tính chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41 1 L ê L a n C h i MỤC LỤC MỤC LỤC 4.2 Ứng dụng của vi phân vào phép tính gần đúng . . . . . . . 41 2 L ê L a n C h i Hàm số 1 Giới hạn hàm số 1.1 Giới hạn hữu hạn Định nghĩa 1. Hàm số f (x) xác định trong khoảng (a,b) có giới hạn hữu hạn khi x tiến dần tới x0 (hay tại x0). Nếu mọi dãy (xn) thuộc khoảng (a,b) mà limxn = x0 ta đều có lim f (xn)= L ∈R. Khi đó ta viết lim x→x0 f (x)= L Định nghĩa 2. Hàm số f (x) xác định trong khoảng (a,+∞) có giới hạn hữu khi x tiến dần đến +∞ (hay tại +∞). Nếu mọi dãy (xn) thuộc khoảng (a,+∞) mà limxn =+∞ ta đều có lim f (xn)= L ∈R. Khi đó ta viết lim x→+∞ f (x)= L Định nghĩa 3. Hàm số f (x) xác định trong khoảng (a,+∞) có giới hạn hữu khi x tiến dần đến −∞ (hay tại −∞). Nếu mọi dãy (xn) thuộc khoảng (a,−∞) mà limxn =−∞ ta đều có lim f (xn)= L ∈R. Khi đó ta viết lim x→−∞ f (x)= L Chú ý 1. • Ta nói hàm có giới hạn thì hiểu là hàm có giới hạn hữu hạn • Hàm không có giới hạn thì hàm đó có thể có giới hạn vô cùng (ta sẽ nhắc tới nó ở phần sau) hoặc giới hạn không xác định. Ví dụ: lim x→0 1 x2 =+∞, lim x→0 ( sin 1 x2 ) =KXĐ. Vì hàm lấy giới hạn có giá trị tuần hoàn 3 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ 1.2 Giới hạnmột phía Định nghĩa 4. Cho hàm f (x) xác định trong khoảng (a,x0). Nếu mọi dãy (xn) thuộc khoảng (a,x0)mà limxn = x0 kéo theo lim f (xn) = L ∈ R thì ta nói hàm số có giới hạn trái là L khi x tiến dần đến x0 (hay tại x0). Kí hiệu là lim x→x−0 f (x)= L. Định nghĩa 5. Cho hàm f (x) xác định trong khoảng (x0,b). Nếu mọi dãy (xn) thuộc khoảng (x0,b)mà limxn = x0 kéo theo lim f (xn) = L ∈ R thì ta nói hàm số có giới hạn phải là L khi x tiến dần đến x0 (hay tại x0). Kí hiệu là lim x→x+0 f (x)= L. Từ hai định nghĩa 4 và 5 ta có định lý sau Định lí 1. Hàm số f (x) xác định trong khoảng (a,b) có giới hạn tại x0 ∈ (a,b) nếu và chỉ nếu f (x) có giới hạn trái và phải tại x0 và hai giới hạn đó phải bằng nhau. Tức là lim x→x0 f (x)= L⇔ lim x→x−0 f (x)= lim x→x0+ f (x)= L Chú ý 2. • Hàm f (x) xác định trong khoảng (a,b), điểm x0 ∈ (a,b) gọi là điểmchia khoảng của hàm f (x) nếu đi từ trái qua phải điểm x0 thì hàm f (x) biểu diễn theo các công thức khac nhau. Ví dụ: f (x)= |x| = x nếu x ≥ 0−x nếu x < 0 thì điểm chia khoảng của hàm f (x) là x = 0 • Khi xét giới hạn của f (x) tại những điểm chia khoảng hoặc tại những điểm hàm không xác định (trừ ra một số giới hạn vô đinh dạng 0 0 ), ta phải xét các giới hạn một phía thì giới hạn của hàm f (x) tại x0 ∈TXĐ được tính bằng lim x→x0 f (x)= f (x0) 1.3 Hàm số sơ cấp Định nghĩa 6. Cho các hàm số Hàm lũy thừa xa Hàmmũ ax (a > 0) Hàm logarit loga b (b > 0,0< a 6= 1) Hàm lượng giác sinx,cosx, tanx,cotx.... Hàm lượn giác ngược arcsinx,arccosx,arctanx, ... 4 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ Các hàm số đã nêu ở bảng gọi là các hàm số sơ cấp cơ bản. Định nghĩa 7. Nếu f (x) là hàm hình thành từ các hàm số sơ cấp cơ bản nhờ một phép hữu hạn tổng, hiệu, tích, thương, hàm hợp thì gọi là các hàm số sơ cấp. Định lí 2. Cho f (x) là hàm số sơ cấp thì f (x) có giới hạn tại mọi điểm x0 ∈TXĐ. Và giới hạn đó chính bằng f (x0) 1.4 Giới hạn vô cùng Định nghĩa 8. Hàmsố f (x) xác định trên (a,b). Nếu vớimọi dãy (xn) trong (a,b) mà limxn = x0 kéo theo lim f (xn)=±∞ thì ta nói hàm f (x) có giới hạn vô cùng tại x0. Ta kí hiệu lim x→x0 f (x)=±∞ Định nghĩa 9. Hàm số f (x) xác định trên (a,+∞). Nếu với mọi dãy (xn) trong (a,+∞)mà limxn =+∞ kéo theo lim f (xn)=±∞ thì ta nói hàm f (x) có giới hạn vô cùng tại +∞. Ta kí hiệu lim x→+∞ f (x)=±∞ Định nghĩa 10. Hàm số f (x) xác định trên (−∞,b). Nếu với mọi dãy (xn) trong (−∞,b)mà limxn =−∞ kéo theo lim f (xn)=±∞ thì ta nói hàm f (x) có giới hạn vô cùng tại −∞. Ta kí hiệu lim x→−∞ f (x)=±∞ 1.5 Các tính chất Tính chất 1. Nếu lim x→x0 f (x)=A, lim x→x0 g (x)=B;A,B ∈R,x0 ∈R∨x0 =±∞ thì ta có • lim x→x0 ( f (x)± g (x))= lim x→x0 f (x)± lim x→x0 g (x) • lim x→x0 ( f (x)·g (x))= lim x→x0 f (x)· lim x→x0 g (x) • lim x→x0 f (x) g (x) = lim x→x0 f (x) lim x→x0 g (x) (B 6= 0) • lim x→x0 n √ f (x)= npA với điều kiện n chẵn,A> 0,n lẻ,Atùy ý • lim x→x0 | f (x)| = | lim x→x0 f (x)| • lim x→x0 A=A 5 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ Tính chất 2 (Bảng giới hạn cơ bản). lim x→x0 f (x) lim x→x0 g (x) lim x→x0 f (x)g (x) L> 0 +∞ +∞ L> 0 −∞ −∞ L< 0 +∞ −∞ L< 0 −∞ +∞ lim x→x0 f (x) lim x→x0 g (x) lim x→x0 f (x) g (x) L 6= 0 ∞ 0 L> 0 0, g (x)> 0 +∞ L> 0 0, g (x)< 0 −∞ L 0 −∞ L< 0 0, g (x)< 0 +∞ 1.6 Một số định lýmở rộng Định lí 3 (Chuyển qua bất đẳng thức). Giả sử (a,b) là một khoảng chứa x0 và f (x),g (x) là các hàm số xác định trên (a;b)\{x0}. Nếu các giới hạn của f (x),g (x) tại x0 tồn tại và f (x)> g (x) thì lim x→xo f (x)≥ lim x→xo g (x) Định lí 4 (Giới hạn kẹp). Giả sử (a,b) là một khoảng chứa x0 và f (x),g (x),h(x) là các hàm số xác định trên (a;b)\{x0}. Nếu các giới hạn của g (x),h(x) tại x0 tồn tại và bằng L, đồng thời g (x)< f (x)< h(x) thì lim x→x0 f (x)= L 1.7 Các dạng toán Việc tính giới hạn hàm số bằng định nghĩa và các giới hạn cơ bản ta sẽ bỏ qua mà chỉ tập trung vào viêc xét giới hạn hàm số (Sử dụng định lý 1), khử các dạng giới hạn vô định ( dạng ∞∞ , 0 0 ,∞−∞, 0 ·∞) và tính một số giới hạn đặc biệt (sử dụng định lý 2 và 3) 1.7.1 Xét giới hạn hàm số Ví dụ 1. Xét giới hạn của các hàm số sau a) f (x)= x2+1 vớix ≥ 01−x vớix < 0 tại x = 0 b) f (x)= x5−1 vớix <−13x2−5 vớix ≥−1 tại x =−1 Giải a) Dễ thấy x = 0 là điểm chia khoảng của f (x) bởi từ trái qua phải điểm x = 0 hàm số mang 2 công thức khác nhau. Ta xét giới hạn 2 phía của hàm f (x) tại điểm x = 0 6 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ lim x→0− f (x)= limx→0−(1−x)= 1 lim x→0+ f (x)= lim x→0−(x 2+1)= 1 ⇒ limx→0− f (x)= limx→0+ f (x) ⇒Hàm có giới hạn tại x = 0 b) Điểm x =−1 là điểm chia khoảng của f (x). Ta xét giới hạn 2 phía tại x =−1 lim x→−1− f (x)= limx→−1−(x 5−1)=−2 lim x→−1+ f (x)= lim x→−1+ (3x2−5)=−2 ⇒ limx→−1− f (x)= limx→−1+ f (x) ⇒Hàm có giới hạn tại x =−1 Ví dụ 2. Cho hàm số f (x)= x−m ,x < 2x2+m2−4m ,x ≥ 2 Tìmm để hàm số có giới hạn tại x = 2 Giải Hàm số có giới hạn tại x = 2 khi và chỉ khi giới hạn 2 phía của hàm khi x→ 2 bằng nhau. ⇔ lim x→21− f (x)= limx→2− f (x) ⇔ lim x→2−(x−m)= limx→2+(x 2+m2−4m) ⇔ 2−m =m2−4m+4⇔ m = 1 m = 2 Vậym ∈ {1;2} thì hàm số có giới hạn tại x = 2 1.7.2 Khử dạng vô định ∞ ∞ Phương pháp: Xét I = lim x→x0 P (x) Q(x) với P (x),Q(x) thường là các đa thức hoăc các hàm đai số. Gọi bậc của P (x) bằng p, bậc củaQ(x) bằng q vàm =min(p,q). Khi đó ta sẽ chia cả tử và mẫu cho xm. • Nếu p ≤ q thì tồn tại giới hạn. • Nếu p > q thì có giới hạn vô cùng Chú ý 3 (Cách xác định bậc của hàm chứa căn). : Cho hàm F (x) = npP (x) và P (x) là một đa thức thì bậcF (x)= bậcP (x) n . Bây giờ, ta sẽ đi vào một số ví dụ để hiểu rõ hơn Ví dụ 3. I1 = lim x→+∞ 2x3−3x2+4x+1 x4−5x3+2x2−x+5 7 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ Thấy degP (x) = 3,degQ(x) = 4⇒ dự đoán rằng I1 = A ∈ R. Ta chia cả tử và mẫu cho x3 được I1 = lim x→+∞ 2− 3 x + 4 x2 − 1 x3 x−5+ 2 x − 1 x2 + 5 x3 = 0 Ví dụ 4. a) I2 = lim x→+∞ 5x+3p1−x 1−x b) I3 = limx→−∞ 5x+3p1−x 1−x Giải a) I3 = lim x→+∞ 5+ 3 x p 1−x 1 x −1 = lim x→+∞ 5+ √ 1 x2 − 1 x 1 x −1 =−5 b) I3 = lim x→−∞ 5+ 3 x p 1−x 1 x −1 = lim x→−∞ 5− √ 1 x2 − 1 x 1 x −1 =−5 Nhận xét: Ta thấy hai giới hạn có dạng gàn giống nhau và cách giải cũng như nhau. Nhưng để ý kĩ sẽ có sự khác biệt ở khâu biến đổi. Tại bước cho x vào trong căn: ở giới hạn I2 thì x dương còn ở giới hạn I3 thì x âm. Từ nhận xét ta có chú ý sau. Chú ý 4. Khi đưamột biểu thức vào trong căn bậc hai hay căn bậc chẵn ta phải để ý đến dấu của biểu thức đó. Cụ thể là A 2np B = p A2nB nếu A > 0 − p A2nB nếu A < 0 1.7.3 Khử dạng vô định 0 0 Phương pháp: Ta cố gắng khử đi thành phần làm cho mẫu bằng 0 thông qua một số phép biến đổi sau: • Phân tích thành nhân tử 8 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ • Đưa về hằng đẳng thức (sử dụng nhân liên hợp): a2−b2 = (a−b)(a+b) a3−b3 = (a−b)(a2+ab+b2) a3+b3 = (a+b)(a2−ab+b2) . ............................................. an−bn = (a−b)(an−1+an−2b+·· ·+abn−2+bn−1) an+bn = (a+b)(an−1−an−2b+·· ·++abn−2−bn−1),n lẻ • Sử dụng phép thêm bớt để đưa về một số dạng quen thuộc (sẽ được nhắc đến trong phần ví dụ) Ví dụ 5. Tìm các giới hạn sau a) I1 = lim x→3 x3−4x2+4x−3 x2−3x b) I2 = limx→ 12 8x3−1 6x2−5x+1 Giải a) Thấy tử và mẫu đều có nghiệm là x−3 nên ta biến đổi thành I1 = lim x→3 (x−3)(x2−x+1) (x−3)x = x2−x+1 x = 7 3 b) Thấy tử và mẫu đều có nghiệm là x− 1 2 nên ta biến đổi thành I2 = lim x→ 12 (2x−1)(4x2+2x+1) (2x−1)(3x−1) = limx→ 12 4x2+2x+1 3x−1 = 6 Ví dụ 6. a) B1 = lim x→0 p 1+x2−1 x b) B2 = lim x→2 p x+7−3 x2−4 c) B3 = lim x→−1 p x+2−1p x+5−2 d) B4 = limx→0 p x2+4−2p x2+9−3 Giải a) Đây là dạng vô định 00 . Ta cố gằng khử đi phần làm chomẫu bằng 0, có nghĩa là phải làm mất “x ” ở mẫu. Thấy rằng (p 1+x2 )2−1= x2 chia hết cho x nên ta nghĩ đến phép nhân liên hợp ở tử để tạo hằng đẳng thức. B1 = lim x→0 x2 x (p x2+1+x ) = lim x→0 xp x2+1+x = 0 b) x2−4= (x−2)(x+2) nên phần làm chomẫu bằng 0 chính là x−2, bằng cách nhân liên họp ta sẽ khử đi x−2. B2 = lim x→2 x−2 (x−2)(x+2)(px+7+3) = limx→2 1(x+2)(px+7+3) = 124 c) Ta cùng nhân liên hợp ở cả tử và mẫu được 9 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ B3 = lim x→−1 (x+1)(px+5+2) (x+1)(px+2+1) = limx→−1 p x+5+2p x+2+1 = 2 d) Tương tự như ý c ta có B4 = lim x→0 x2 (p x2+9+3 ) x2 (p x2+4+2 ) = lim x→0 p x2+9+3p x2+4+2 = 3 2 Ví dụ 7. a) C1 = lim x→0 3p1+4x−1 x b) C2 = lim x→0 5p1+3x−1 x Giải a) Sử dụng phép nhân liên hợp để tạo ra hằng đẳng thức a3−b3 = (a−b)(a2+ab+b2) C1= lim x→0 4x x [( 3p1+4x )2+p1+4x+1]= limx→0 4( 3p1+4x )2+p1+4x+1 = 43 b) Vẫn sử dụng phép nhân liên hợp để khửmẫu nhưng lần này thấy biểu thức liên hợp ( 5p1+3x)4+( 5p1+3x)3+( 5p1+3x)2+ 5p1+3x+1 khá dài và phưc tạp nên ta thử làm gon nó lại bằng phép đổi biến. Đặt t = 5p1+3x suy ra x = t 5−1 3 . Do x→ 0 nên t→ 1 C2= lim t→1 3(t −1) t5−1 = limt→1 3(t −1) (t −1)(t4+ t3+ t2+ t +1)= limt→1 3 t4+ t3+ t2+ t +1= 3 5 Chú ý 5. • Nếu tính giới hạn dạng lim x→0 np1+ax−1 x (hoặc những giới hạn gần giống thế) mà chỉ số n lớn (n > 3) thì ta dùng phép đổi biến tương tự như ví dụ 3b. Và cần lưu ý rằng đổi biến thì phải đổi điểm lấy giới hạn. • Ta sử dụng kết quả sau để kiểm tra giới hạn khi tính toán lim x→0 npb+ax− npb x = a n np bn−1 ~ Đặc biệt lim x→0 np1+ax−1 x = a n . Các bài toán dạng gần giống như ~ sẽ được nhắc đến nhiều trong phần bài tập Ví dụ 8. 10 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ a) D1 = lim x→0 3p1+x−p1−x x b) D2 = lim x→0 2 p 1+x− 3p8−x x c) D3 = lim x→0 3p1+2xp1+3x−1 x d) D4 = lim x→0 p 4+2x 3p8+2x−4 x Giải Bốn câu ỏ ví dụ này đều có phần gì đó giống dạng ~. Vậy ta thử biến đổi về dạng đó hi vọng có thể tìm được giới hạn. a) D1 = lim x→0 ( 3p1+x−1 x − p 1−x−1 x ) Tính nhanh được D11 = lim x→0 3p1+x−1 x = 1 3 và D12 = lim x→0 p 1−x−1 x =−1 2 ⇒D1 =D11+D12 = 1 3 − 1 2 = 1 6 b) D2 = lim x→0 ( 2 · p 1+x−1 x − 3p8+x−2 x ) Tính nhanh được D21 = lim x→0 ( 2 · p 1+x−1 x ) = 2 lim x→0 (p 1+x−1 x ) = 1 và D22 = lim x→0 3p8+x−2 x = 1 3 ⇒D2 =D21−D22 = 1− 1 3 = 2 3 c) D3 = lim x→0 ( 3p1+2x (p1+3x−1) x + 3p1+2x−1 x ) D31 = lim x→0 3p1+2x (p1+3x−1) x = 3 2 và D32 = lim x→0 3p1+2x−1 x = 2 3 ⇒D3 =D11+D32 = 3 2 + 2 3 = 13 6 d) D4 = lim x→0 (p 4+2x ( 3p8+2x−2) x + p 4+2x−2 x ) D41 = lim x→0 p 4+2x ( 3p8+2x−2) x = 1 3 và D42 = lim x→0 p 4+2x−2 x = 1 2 11 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ ⇒D4 =D41+D42 = 1 3 + 1 2 = 5 6 Nhận xét:. Tại sao biến đổi được như thế ? ⊕ Ở câu b ta thêm số c như sau lim x→0 ( 2 p 1+x− c x − p 8+x− c x ) sao cho 2 hạng tử đều có dạng~ ⊕ Ở câu c và d cách thêm bớt có vẻ đơn giản hơn. Trong tích p....... 3p....... thì chỉ cần thêmmột trong haip....... và 3p....... là dạng~ tự khắc xuất hiện Chú ý 6. Cách thêm bớt ở ví dụ 4 khá đơn giản, tự nhiên và có thể tự nhẩm ra mà không cần làm đầy đủ từng bước giống như nhận xét. Nhưng ở những bài toán phức tạp hơn thì cách làm (hay ý tưởng giải toán) ở phần nhận xét rất có ich. 1.7.4 Khử dạng vô định∞−∞ Phương pháp: Sử dụng các phép biến đôi cở bản, bao gồm: nhân liên hợp tạo ra hằng dẳng thức, thêm bớt, đổi biến,... để đưa về dạng ∞∞ . Trước khi khử dạng vô đinh này ta cần xem qua bảng sau: lim f (x) limg (x) lim( f (x)− g (x)) −∞ +∞ −∞ +∞ −∞ +∞ −∞ −∞ +∞ +∞ Bảng giới hạn∞−∞ Ví dụ 9. a) I1 = lim x→+∞ (√ x+px+px ) b) I2 = lim x→+∞ (√ x+px−px ) Giải a) Khẳng định ngay I1 =+∞ b) Sử dụng phép nhân liên hợp được: I2 = lim x→+∞ p x√ x+px+px . Đây là dạng ∞∞ và ta tính nhanh được I2 = 1 2 Ví dụ 10. Tìm giới hạn I3 = lim x→+∞ (p (x+3)(x+2)−x) Giải 12 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ Tương tự như ví dụ 1, ta dùng phép nhân liên hợp I3 = lim x→+∞ (x+3)(x+2)−x2p (x+3)(x+2)+x = limx→+∞ 5x+6p (x+3)(x+2)+x = lim x→+∞ 5+ 6 x√( 1+ 2 x )( 1+ 3 x ) +1 = 5 2 Ví dụ 11. tìm giới hạn sau: I4 = lim x→1 ( 3 1−x3 − 1 1−x ) . Giải Quy đồng mẫu số, có: I4 = lim x→1 3− (x2+x+1) 1−x3 = limx→1 (1−x2)+ (1−x) 1−x3 I4 = lim x→1 (1−x)(2+x) (1−x)(1+x+x2) = limx→1 2+x 1+x+x2 = 1 Chú ý 7. Giới hạn ở ví dụ 2 và 3 có dạng tổng quát sau: lim x→+∞ ( n p (x+a1)(x+a2)...(x+an)−x )= a1+a2+ ...+an n , lim x→1 ( m 1−xm − 1 1−x ) = m−1 2 . Ta có thể áp dụng hai giới hạn này để kiểm tra nhanh kết quả tính toán. Ví dụ 12. a) I5 = lim x→+∞ ( 3 p (x+5)(x+6)(x+7)− 4p(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)) b) I6 = lim x→1 ( 3 1−x3 − 4 1−x4 ) Giải a) I5= lim x→+∞ [( 3 p (x+5)(x+6)(x+7)−x) − ( 4p(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)−x)] I51 = ( 3 p (x+5)(x+6)(x+7)−x)= 5+6+7 3 = 6 I52 = ( 4 p (x+1)(x+2)(x+3)(x+4)−x)= 1+2+3+4 4 = 5 2 =⇒ I5 = I51− I52 = 6− 5 2 = 7 2 b) I6 = lim x→1 [( 3 1−x3 − 1 1−x ) − ( 4 1−x4 − 1 1−x )] I61 = lim x→1 ( 3 1−x3 − 1 1−x ) = 3 2 I61 = lim x→1 ( 4 1−x4 − 1 1−x ) = 4 2 =⇒ I6 = I61− I62 =−1 2 13 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ 1.7.5 Khử dạng vô định 0 ·∞ Phương pháp: Sử dụng các phép biến đôi cở bản, bao gồm: nhân liên hợp tạo ra hằng dẳng thức, thêm bớt, đổi biến,... để đưa về dạng ∞∞ , 0 0 . Ví dụ 13. Tìm giới hạn a) I1 = lim x→+∞x (p x2+1−x ) b) I2 = lim x→+∞ p x3 ( 3p x3+1− 3 p x3−1 ) Giải Sử dụng phép nhân liên hợp thì a) I= lim x→+∞ xp x2+1+x = lim x→+∞ 1√ 1+ 1 x2 +1 = 1 2 . b) I2 = lim x→+∞ 2 p x3 3p x3+1+ 3 p x3−1 = lim x→+∞ 2 3 √ 1+ 1 x3 + 3 √ 1− 1 x3 = 1. 1.7.6 Khử dạng vô định vô định hàm lượng giác Phương pháp: Thực ra giới hạn vố định của hàm lương giác chính là dạng 00 và nguồn gốc của nó chính là giới hạn sau lim u(x)→0 sinu(x) u(x) = 1. Sử dụng các phép thêm bớt, các công thức biến đổi lương giác, các phép đổi biến để đưa về dạng lim u(x)→0 sinu(x) u(x) u(x) a(x) Đến đây ta chỉ cần đi tinh giới hạn của u(x) v(x) Chú ý 8. Ta sử dụng các kết quả sau để kiểm tra giới hạn • lim x→0 sinax bx = lim x→0 ( sinax ax · ax bx ) = a b • lim x→0 sinax sinbx = lim x→0 axbx · sinax ax sinbx bx = ab • lim x→0 tanax bx = lim x→0 ( sinax ax · ax bx · 1 cosbx ) = a b • lim x→0 tanax tanbx = lim x→0 axbx · tanax ax tanbx bx = ab 14 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ Ví dụ 14. Tìm các giới hạn sau a) I1 = lim x→0 sin2 x 3x2 b) I2 = lim x→0 tan33x 9x3 Giải a) I1 = lim x→0 1 3 ( sinx x )2 = 1 3 b) I2 = lim x→0 ( sin33x 27x3 · 3 cos33x ) = 3 Ví dụ 15. Tìm các giới hạn sau a) I1 = lim x→0 1−cos3x x2 b) I2 = lim x→0 sin2 x 1−cos24x c) I3 = lim x→0 sin9x2 1−cos6x d) I4 = limx→0 1−cos2x3 sin62x e) I5 = lim x→0 1−cos3 x x sin2x f) I6 = lim x→0 ( 2 sin2x sinx − 1 sin2 x ) Giải a) I1 = lim x→0 2sin2 3x 2 x2 = 9 2 lim x→0 sin2 3x 2 9x2 4 = 9 2 b) I2 = lim x→0 sin22x sin24x = lim x→0 ( sin2x sin4x )2 = 1 4 c) I3 = lim x→0 sin9 x 2sin23x = 1 2 lim x→0 ( sin9x sin3x )2 = 9 2 d) I4 = lim x→0 2sin2 x3 sin62x = lim x→0 sin2 x3 x6 sin62x (2x)6 · 1 25 = 1 32 e) I4 = lim x→0 (1−cosx)(cos2 x+cosx+1) 2x sinx cosx I41 = lim x→0 1−cosx 2x sinx = lim x→0 sin2 x 2 x sinx = lim x→0 sin x 2 x sin x 2 sinx = 1 4 I42 = lim x→0 cos2 x+cosx+1 cosx = 3 =⇒ I4 = I41 · I42 = 3 4 f) I4 = lim x→0 2sinx−2sinx cosx sin2x sin2 x = lim x→02 1−cosx sin2x sinx 15 L ê L a n C h i 1. GIỚI HẠNHÀM SỐ CHƯƠNG I. HÀM SỐ = lim x→0 4sin2 x 2 sin2x sinx = lim x→0 2sin2 x 2 4 · (x 2 )2 sin2x 2x sinx x = 1 2 Ví dụ 16. a) I1 = lim x→+∞x sin 2pi x b) I2 = lim x→+∞3x 2 ( cos 1 x −cos 3 x ) c) I3 = lim x→pi3 sin ( x− pi 3 ) sin3x Giải Nhận thấy ở câu a và b đều có dạng 0 ·∞. Ta sẽ đưa nó về dạng 00 bằng phép đổi biến. t = 1 x vì x→+∞⇒ t→ 0 a) I1 = lim t→0 sin2pit t = lim t→0 sin2pit 2pit ·2pi= 2pi b) I2 = lim t→0 3(cos t −cos3t ) t2 = lim t→0 −6sin2t sin t 2 t2 =−6lim t→0 sin2t 2t · sin t 2 t 2 =−6
Tài liệu đính kèm: