ĐỀ KIỂM TRA 90 PHÚT Bài 1: 1/ Thực hiện phép tính 2/ Giải phương trình: 3/ Giải hệ phương trình: Bài 2: Cho hai hàm số y = -2x + 3 (d) và y = x (d’) (3đ) a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ rồi tìm giao điểm A của chúng bằng phép tính b) Viết phương trình đường thẳng (d1), biết (d1) song song (d) và đi qua B(1; 3) c) Tìm điểm M trên (d) có tung độ bằng hoành độ Bài 3: Cho tanx = 2 . Tính B = (1đ) Bài 4: (3đ) Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R), kẻ các tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Chứng minh MO AB b) Vẽ đường kính AC. Chứng minh: BC//MO c) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với AC cắt MB tại N. Chứng minh tam giác ONM cân ĐỀ KIỂM TRA 90 PHÚT Bài 1: 1/ Thực hiện phép tính b) 2/ Giải phương trình: 3/ Giải hệ phương trình: Bài 2 : a) Rút gọn biểu thức :A = ( - ) (1 - ) Tính giá trị của M khi a = Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên Bài 3: Cho cosx = 2 sinx. Tính sinx.cosx ? Bài 4: Cho hai hàm số y = x + 3 (d) và y = 2x-1 (d’) (3đ) a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ rồi tìm giao điểm A của chúng bằng phép tính b) Viết phương trình đường thẳng (d1), biết (d1) song song (d) và đi qua B(-1; 2) c) Tìm điểm M trên (d) có tung độ bằng hoành độ Bài 5:. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE. Chứng minh ED = BC. Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). Tính độ dài DE biết rằng DH = 2 cm, HA = 6 cm. ĐỀ KIỂM TRA 90 PHÚT Bài 1: 1/ Thực hiện phép tính / Giải phương trình: a) 3/ Giải hệ phương trình: Bài 2: Cho hai hàm số y = 2x + 3 (d) và y = -x+2 (d’) (3đ) a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ rồi tìm giao điểm A của chúng bằng phép tính b) Viết phương trình đường thẳng (d1), biết (d1) song song (d) và đi qua gốc tọa độ c) Tìm m để (d) và đường thẳng y = (m-3)x + 5 cắt nhau. Bài 3: Cho cotx = 2 . Tính B = (1đ) Bài 4: (3đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Qua điểm C thuộc nửa đường tròn, vẽ tiếp tuyến d của đường tròn. Gọi E, F là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B đế d. H là chân đường vuông góc kẻ từ C xuống AB. Chứng minh rằng. CE = CF b) AC là tia phân giác của của góc BAE c) CH2 = AE . BF ĐỀ KIỂM TRA 90 PHÚT Bài 1: 1/ Thực hiện phép tính : a) b) c) 2/ Giải phương trình: 3/ Giải hpt: Bài 2: Cho hai hàm số y = x- 3 (d) và y = 3x (d’) (3đ) a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng mặt phẳng tọa độ rồi tìm giao điểm A của chúng bằng phép tính b) Viết phương trình đường thẳng (d1), biết (d1) song song (d) và và có tung độ gốc là 2 c) Tìm m để (d); (d’)và đường thẳng y = (3m-3)x -2 đồng quy Bài 3: Cho biểu thức : P = a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài 4: cho (O;R) đường kính AB . Điểm C thuộc đường tròn (O) sao cho CA < CB . Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H . Gọi E là điểm đối xứng với A qua H. a/ CMR : tứ giác ACED là hình thoi b/ Đường tròn (I) đường kính EB cắt BC tạiM . CMR : D, E, M thẳng hàng c/ CMR : HM là tiếp tuyến của đường tròn (I) ĐỀ KIỂM TRA 90 PHÚT Bài 1: 1/ Thực hiện phép tính a) b) 2/ Đơn giản biểu thức: tg2.(2cos2 + sin2 - 1) 3/ Giải hệ phương trình: Bài 2: Cho hàm số có đồ thị và hàm số y = x + 3 có đồ thị Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Gọi A là giao điểm của và B là giao điểm của với trục hoành. Xác định tọa độ của hai điểm A , B và tính diện tích của tam giác AOB. Bài 3: Một người quan sát đứng cách tâm một tòa nhà một khoảng bằng25m. Góc " nâng " từ chổ anh ta đứng đến nóc tòa nhà là 450. Tính chiều cao tòa nhà. Bài 4: Cho (O;R) đường kính AB. Trên OA lấy điểm E. Gọi I là trung điểm của AE. Qua I vẽ dây cung CDAB. Vẽ (O’) đường kính EB. a) Chứng minh (O) và (O’) tiếp xúc tại B. b) Tứ giác ACED là hình gì ? Vì sao ? c) CB cắt (O’) tại F. Chứng minh D, E, F thẳng hàng. d) Chứng minh IF là tiếp tuyến của (O’). ĐỀ KIỂM TRA 90 PHÚT Bài 1: (3đ) 1/ Thực hiện phép tính a) - + b) (-)2 + 2/Giải phương trình : 3/ Giải hệ phương trình: Bài 2: a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ 0xy hai đường thẳng y = x + 1 và y = - b)Tìm tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng trên bằng đồ thị và bằng phép toán c).Cho hai hàm số bậc nhất y = (m -3 )x + m +1 (d) và y = (2 –m)x – m (d’) Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm trên trục tung; là hai đường thẳng song song Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 21 cm , AC = 28 cm , BC = 35 cm . a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A b) Tính các góc của tam giác ABC c) Kẻ đường cao AH . Tính độ dài các đoạn thẳng AH , BH Bài 4: (3đ) Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R), kẻ các tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Chứng minh MO AB b) Vẽ đường kính AC. Chứng minh: BC//MO c) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với AC cắt MB tại N. Chứng minh tam giác ONM cân
Tài liệu đính kèm: