PHẦN 1.PHI KIM A. HALOGEN ( NHÓM VII A ) I.Một số tính chất chung của nhóm FLO CLO BROM IOT 1, Kí hiệu F Cl Br I 2, KLNT 19 35,5 80 127 3,điện tích Z 9 17 35 53 4, Cấu hình e hoá trị 2s22p5 3s23p5 4s24p5 5s25p5 5, CTPT I2 Cl2 Br2 I2 6, Trạng thái màu Khí, lục nhạt Khí, vàng lục lỏng, đỏ nâu rằn, tím than 7, Độ sôi -188 -34- +59 +185 8, Axit có oxi Không HClO HClO2 HClO3 HClO4 HBrO - HBrO3 - HIO - HIO3 HIO4 9, Độ âm điện 4.0 3.0 2.8 2.6 II. Tính chất hóa học của các halogen 1. Với kim loại → muối Halogenua nX2 + 2M → 2MXn (n: Số oxi hoá cao nhất của M) 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 2.Với hiđrô → Hiđro halogenua H2 + X2 → 2 HX↑ ( cần xem kĩ điềukiện) Với F2 phản ứng xảy ra ngay trong tối, t o thấp Cl2 phản ứng khi có ánh sáng, Br2 phản ứng khi đun nóng, I2 phản ứng ở nhiệt độ cao và là phản ứng thuận nghịch. 3.Với H2O F2 + H2O → 2HF + O2 X2 + H2O HX + HXO ( X: Cl,Br) -Nước Clo có tính oxi hoá mạnh nên được dùng để sát khuẩn, tẩy rửa - I2 không phản ứng với H2O II. Điều chế 1,Dùng HX tác dụng với chất oxi hóa mạnh: to HX+MnO2 MnX2 + X2↑ + 2H2O K2Cr2O7 + 14HCl →2CrCl3 + 3Cl2↑ + 7H2O + 2KCl 2KMnO4 + 16HCl →2KCl+2MnO2 + 5HCl↑ +8H2O 2,Dùng độ hoạt động: Cl2 + 2 HBr → Br2 + 2 HCl Br2 + 2 NaI → I2 + 2NaBr TÓM TẮT HÓA HỌC VÔ CƠ 3 .Phương pháp điện phân: 2NaCl dpnc 2Na + Cl2↑ 2NaCl+H2O dpdCl2↑+H2↑+ 2NaOHmnx III. Axit Clohiđric: Là một Axit mạnh 1.Tính chất hóa học *Với kim loại (trước Hiđro) → muối + H2↑ 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2↑ *Với Oxit Bazơ, bazơ → muối + nước 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O 2HCl + Cu(OH)2↓ → CuCl2 + H2O *Với muối: HCl + AgNO3 → AgCl↓(trắng) + HNO3 * HCl đặc có tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh như MnO2, KClO3, KMnO4 MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Lưu ý: - Tính axit của HCl < HBr < HI - Tính khử của HCl < HBr < HI - HF là axit yếu, có phản ứng riêng với SiO2 *Đặc biệt dùng Axít HF để vẽ lên thuỷ tinh 4HF + SiO2 → SiF4( tan) + H2O 2.Điều chế: *Tổng hợp: H2 + X2 → 2HX↑ *Dùng H2SO4 đặc: H2SO4(đ) + NaCl→ NaHSO4 + HCl↑ H2SO4(đ) + 2NaCl→ Na2SO4 + 2HCl↑ Phương pháp này chỉ dùng điều chế được HF, HCl không dùng điều chế được HBr, HI vì HBr, HI có tính khử mạnh sẽ phản ứng oxi hóa khử với H2SO4 đặc. --------------o0o--------------- B. OXI-LƯU HUỲNH ( NHÓM VI A ) I.Một số tính chất OXI LƯU HUỲNH SELEN TELU 1.Kí hiệu O S Se Te 2.KLNT 16 32 79 127,6 3.Điện tích Z 8 16 34 52 4.Cấu hình e hoá trị 2s22p4 3s23p4 4s24p4 5s25p4 5.CTCT O2 S Se Te 6.Trạng thái Khí rắnvàng rắn rắn 7.Axit có Oxi - - H2SO4 H2SO3 H2SeO4 H2SeO3 H2TeO4 H2TeO3 8.Độ ân điện 3,5 2,5 2,4 2,1 to II.OXI Tính chất 1. hóa học * Với H2 2H2 + O2 2H2O 3O2 tialuadien2O3 V.Hiđrôsunfua H2S1.Tính chất vật lí: Chất khí kh màu, mùi trứng thối, độc, dễ tan trong nước → axit sunfuahiđric www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa eb ok .co m/ gro up s/T a L ieu On Th iDa iHo c0 1 Với các * kim loại (trừ Ag, Au, Pt) 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2Cu + O2 → 2CuO(đen) Với phi * kim( trừ F2,Cl2, Br2, I2) N + O o 3000C 2 2 2NO to to to to to to to to to to to to to S + O2 SO2 *Với chất khác: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 2CO + O2 2CO2 4Fe3O4 + O2 6Fe2O3 2.Điều chế: a. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. b. Nhiệt phân các muối giàu oxi 2KClO3 2KCl + O2↑ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑ c. Điện phân H2O ( có pha H + hoặc OH- ) H2O dpdaxithoacbazo2H2↑ + O2↑ d. Điện phân oxit kim loại 2Al2O3 dpnc 4Al + 3O2↑ III. Lưu huỳnh 1.Tính chất hóa học: Ở to thường lưu huỳnh hoạt động kém. * Với kim loại ( trừ Au, Ag, Pt ) → muối sunfua. Fe + S FeS(đen) Cu + S CuS (đen) * Với Hiđrô S + H2 H2S (mùi trứng thối) * Với phi kim ( trừ N2,I2 ) → sunfua C + 2S CS2 5S + 2P P2S5 *Với axit có tính oxi hóa mạnh 2H2SO4 + S 3SO2 + 2H2O 6HNO3 + S H2SO4 + 6NO2+2H2O 2.Điều chế: Khai thác từ quặng H2S + Cl2 →2HCl + S 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S to o to to to to ot 2.Tính chất hóa học *Với nhiệt độ: H2S H2 + S *Với Oxi 2H2S +3O t 2SO2 + 2H2O ( dư O2) 2H2S + O2 2S↓ + 2H2O ( thiếu O2) *Tính khử : H2S + Cl2 2HCl + S↓ H2S + H2SO4(đ) SO2 + 2H2O + S↓ 3.Điều chế: H2 + S H2S FeS + 2HCl → H2S +FeCl2 VI. Anhiđrit sunfurơ SO2: O=S→O 1.Tính chất vật lí: Khí không màu, mùi hắc tan trong nước → Axit sunfurơ 2.Tính chất hóa học: a. Tính oxi hoá: SO2 + Mg 2MgO + S otSO2 + H2 2 2H O + S to SO2 + 2H2S 2H2O + 3S b. Tính khử: 2 2 2 5 oV O ,450 C 2SO + O 2SO3 SO2 + 2H2O +Cl2 → H2SO4 + 2HCl 5SO2 +2KMnO4 +2H2O→2MnSO4 +2KHSO4+H2 SO4 c. Tính oxit axit: SO2 + H2O → H2SO3 3. Điều chế: to to to to S + O2 SO2 2H2SO4(đ) + S 3SO2 + 2H2O 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3 Cu + 2H2SO4(đ) CuSO4 + SO2 + 2H2O VII.Axit sunfuric: H2SO4 1.Tính chất vật lí : H2SO4 khan là chất lỏng, không màu, sánh như dầu, không bay hơi, không mùi vị, tan tốt, trong nước toả nhiều nhiệt. 2.Tính chất hóa học: Là axit mạnh *Làm đỏ quỳ tím *Tác dụng với bazơ, oxit bazơ, với muối. *Tác dụng với KL đứng trước H, giải phóng H2↑. a. H2SO4 đậm đặc : to IV. OZÔN O3 1.Tính chất hóa hoc: Có tính oxi hoá mạnh hơn Oxi O3 + 2 Ag → Ag2O + O2 2KI(trắng)+ O3+ H2O →2KOH+I2(nâu)+O2 ( Nhận biết Ozôn) 2.Điều chế: *Bị phân tích: H2SO4 SO3 + H2O *Háo nước: C12H22O11 + H2SO4 → C + H2SO4.nH2O *Có tính oxi hoá mạnh: +Với phi kim : C,S,P → CO2, SO2, P2O5+Với kim loại → muối , không giải phóng khí hiđrô. ( không giới thiệu nguyên tố BITMUT Bi) NITƠ:II. N Tính 1. chất hóa học: *Với Oxi: o 3000C2NON2 + O2 *Với H2: www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa ce bo ok .co m/ gro up s/T aiL ieu On Th iDa iHo c0 1 Nhiệt độ thường: Không phản ứng với Al,Fe,Cr. Đun nóng: Tác dụng hầu hết với các kim loại (trừ Au,Pt) to to to to to to H2SO4(đ) + Cu CuSO4 + SO2↑ + 2H2O 6 H2SO4(đ)+2Al Al2(SO)4+SO2↑+6H2O Với kim loại khử mạnh ( Kiềm, kiềm thổ, Al,Zn) có thể cho SO2, S, H2S. H2SO4(đ) + 3Zn 3ZnSO4 + S + 4H2O H2SO4(đ) + 4Zn 4ZnSO4+ H2S↑ + 4H2O 3.Sản xuất H2SO4 *Điều chế SO2: 4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3 S + O2 SO2 *Oxi hoá SO2 → SO3: 2 2 2 5V O ,450 o C 2SO + O 2SO3 *Tạo ra H2SO4 từ SO3 : SO3 + H2OH2SO4 --------------o0o--------------- C. NITƠ- PHỐT PHO (NHÓM VA) I. Một số tính chất: NITƠ PHÔT PHO ASEN STIBI 1.Kí hiệu N P As Sb 2.KLNT 14 31 75 122 3.Điện tích Z 7 15 33 51 4.Cấu hình e hoá trị 2s22p4 3s23p4 4s24p4 5s25p4 5.CTCT N2 P As Sb 6.Trạng thái Khí không màu Rắnđỏ, trắng rắn rắn 7.Axit có Oxi HNO3 HNO2 H3PO4 H3AsO4 H3AsO4 8.Độâm điện 3,0 2,1 2,0 1,9 N2 + 3H2 oxt ,t 32NH ↑ *Với kim loại điển hình ( hoạt động mạnh) to N2 + 3Mg Mg3N2 (Magiênitrua) ( Mg3N2 + 6H2O → 3Mg(OH)3 + NH3↑ ) 2.Điều chế: Chưng cất phân đoạn KK lỏng to to to NH4NO2 N2 + 2H2O 2NH4NO2 2N2 + O2 + 4H2O (NH4)Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O III. Các oxit của oxi NO và NO2 N O CTPT NO NO2 Tính chất vật lý Khí không màu, đọc rất ít tan trong H2O Khí nâu, hắc độc tan nhiều trong H2O Tính chất Hoá học Không tác dụng với H2O Axit, kiềm là oxit không tạo muối Là Oxit axit *2NO2+H2O → 2HNO3+ *4NO2+2H2O+O2→4HN *2NO2+ 2NaOH → NaNO + NaNO2 + H2O Điều chế o *N + O 3000C 2 2 2NO *3Cu+8HNO3(l)→ Cu(NO3)2+2NO↑+4H2O *Cu+4HNO3(đ)→Cu(NO3) + 2NO↑ + 2H2O to 2HNO3 P2O5hutnuoc N2O5 + H2O IV.Amoniac NH3 Tính chất vật lí1. : Khí không màu, mùi khai, xốc, tam tốt trong nước. Tính 2. chất hóa học: * Huỷ: 2NH3 N2 + 3H2 *Với axit: NH3 + HCl → NH4Cl *Với H2O: 4NH3 + H2O → NH + + OH- *Tính khử: to 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O N2O5 Rắn trắng tan nhiều trong H2O , t o thăng hoa 32,3oC * Tính chất hóa học Là oxit axit *N2O5 + H2O → 2HNO3 *N2O5 + 2NaOH → 2NaNO3 + H2O * Điều chế b.Tính oxi hoá mạnh. *Với kim loại (trừ Au,Pt) → muối có số oxi hoá cao. ◦HNO3(đ) + M → M(NO3)n + NO2↑ + H2O ◦HNO3(l) + M → M(NO3)n + (có thể : NO,N2,N2O,NH4NO3) + H2O Ví dụ: *4Mg + 10HNO3(l) → 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O *4Zn(NO3)2+10HNO3(l) → 4Zn(NO3)2+NH4NO3 + 3H2O www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa ce bo ok .co m/ gro up s/T aiL ieu nT hiD aiH oc 01 to to to to 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O 3.Điều chế: *Dung dịch NH3 NH3↑ *NH4Cl + NaOH NaCl + NH3↑ + H2O *N2 + H2 o xt ,t 2NH3 V.Dung dịch NH3- Muối Amoni 1.Dung dịch NH3: Hoá xanh quỳ tím. *Với axit → muối: NH3 + H + + SO2- → 2NH+ + SO2- 4 4 4 to to *Với dung dịch muối: FeSO4+2NH3+ 2H2O → Fe(OH)2↓ + (NH4)2SO4 *Lưu ý: Với các dung dịch muối chứa Cu2+, Zn2+, Ag+ có thể tạo phức chất, tan. CuCl2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2↓ + 2NH4Cl Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4] 2+ + OH- ( Xanh thẫm) 2.Muối Amôni: a.Tính chất vật lí: Tinh thể, không màu, vị mặn, dễ tan. b Tính chất hóa học: *Tính chất chung của muối *Huỷ: NH4Cl NH3↑ + HCl↑ NH4NO3 N2O + 2H2O VI. Axit NITRIC HNO3 1.Tính chất vật lí: Là chất lỏng không màu, mùi shắc, tan tốt t o= 86oC và phân huỷ: to 4HNO3 2H2O + 4NO2 + O2 Tính chất 2. hóa học: Tính axia. t: ( như axit thông thường) HNO3(đặc,nguội) không phản ứng Al, Fe *Chú ý: Au, Pt chỉ có thể tan trong nước cường toan (HCl + HNO3 ) Au + 3HCl + HNO3 → AuCl3 + NO+ 2H2O *Với phi kim: ot *4HNO + C 3(đ) 2 2 2 CO ↑ + 4NO ↑ +2 H Oto to to o *6HNO3(đ) + S H2SO4 +6NO2↑ + 2H2O *4HNO3(đ) + P H3PO4 +5NO2↑ + H2O 3.Điều chế: *KNO3 + H2SO4(đđ) KHSO4 + HNO3 *NH3→ NO →NO2 → HNO3 *4NH3 + 5O2 Pt,t 4NO + 6H2O 2NO + O2 → 2NO2 2 2 33NO + H O → 2HNO + NO to to Hoặc: 4NO2 + O2 + H2O →4HNO3 VI.Muối NITRAT Tính 1. chất hóa học: Tinh thể không màu dễ tan ( Phân đạm) Tính 2. chất hóa học: Nhiệt phân phân phân tích theio 3 kiểu: a, M(NO3) M(NO2)n + O2↑ M trước Mg b,M(NO3) M2On + NO2↑ + O2↑ Mg ( từ Mg → Cu) ot c, M(NO ) 3 n 2 2 M + NO ↑+ O ↑ M đứng sau Cu VII. PHỐT PHO VÀ HỢP CHẤT 1.Phốt pho a. Tính chất vật lí: P (trắng) P (đỏ) -Rắn, tinh thể -Bột đỏ sẫm D=1,8; to =44oC to = 281oC nc s D= 2,3 -không tan trong H2O. Tan trong CS2, C2H2, ête Không tan trong H2O và -Rất độc, dễ gây bỏng nặng. trong CS2 Vì vậy phải hết sức cẩn thận khi dùng P trắng. Không độc -Không bền, tự bốc cháy ỏ to thường, để lâu, biến chậm thành đỏ. Bền ở to thường, bốc cháy Ở 240oC. Ở >250oC không có kk P trắng to to b.Tính chất hóa học: P (trắng, đỏ) *Với các chất oxi hoá: 4P(t) +3O2 → 2P2O5 + lân quang. 4P(t) + 5O2 2P2O5 + lân quang 2P(t) + 5Cl2 →2PCl5 3P(đỏ) + 5HNO3 + H2O 3H3PO4 + 5NO D. CACBON - SILIC I.Một số tính chất NHÓM VA CACBON SILI GECM ANI THIẾC CHÌ Kí hiệu C Si Ge Sn Pb KLNT 12 28 72,6 118,7 207 Điênh tích Z 6 14 32 50 82 Cấu hình e hoá trị 2s22p2 3s23 4s24p2 5s25p2 6s26p2 Trạng thái Rắn rắn rắn rắn rắn Độ âm điện 2,5 1,8 1,8 1,8 1,8 *Các bon có 3 dạng thù hình; kim cương ( rất cứng), than chì ( dẫn điện), Các bon vô định hình ( than, mồ hóng) có khả năng hấp thụ tốt. Mới phát hiện gần đây C60, dạng trái bóng( hình cầu). - Silic có thể ở dạng tinh thể (màu xám, dòn, www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa ce o k.c om /gr ou ps /Ta iLi eu On Th iDa i o c0 1 to to to to *Với chất khử: 2P(t) + 3H2 2PH3↑ Phôtphuahiđrô (PH3 : Phốtphin mùi cá thối rất độc) 2P(t) +3Mg Mg3P2 2P(t) + 3Zn Zn3P2 ( thuốc chuột) Muối phôtphua dễ bị thuỷ phân. Zn3P2 +6H2O → 3Zn(HO)3↓ + PH3↑ c.Điều chế: Ca3(PO4)2+3SiO2+5C 3CaSiO3+5CO2↑+P↑( hơi) Hợp 2. chất của P Anhiđrit photphoric Pa. 2O5: Là chất bột trắng, không mùi, không độc, hút nước mạnh *Là Oxit axit: P2O5 + H2O →2HPO3 (Axitmetaphotphoric) HPO4 + H2O → H3PO4 (Axitphotphoric) Axit photphoric Hb. 3PO4: Chất rắn, không màu, tan tốt. *Là một axit trung bình (3 lần axit) tạo 3 muối. Ví dụ: NH4 + H3PO4 → SP NH4H2PO4 : Amoni_đihiđrophôtphát. (NH4)2HPO4 : Amôni_hiđrôphôtphat (NH4)3PO4 : Amôni_phôtphat. Tuỳ thuộc vào tỉ lệ mol các chất tham gia pư *Điều chế: Ca3(PO4)2 + 3H2SO4(đặc,dư) → 2H3PO4 +3CaSO4( ít tan) ----------- to to ot to hoạt tính thấp) hay ở dạng vô định hình ( bột nâu, khá hoạt động). II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA C VÀ Si 1.Với đơn chất. *Kim loại ( ở nhiệt độ cao > tnóngchảy). Ca + 2C CaC2 (Canxicacbua) 2Mg + Si Mg2Si ( Magiê xilixua) *Với H: C + H2 CH4 (Mêtan) Si + H2 SiH4 ( Silan) *Với Oxi: otC + O2 CO2 ot o C + CO2 2CO Si + O2 tSiO2 to to to to to to to to to to to to to to C + CuO Cu + CO↑ C + CaO CaC2 + CO↑ C + 4KNO3 CO2↑ + 2K2O + 4NO2↑ III.HỢP CHẤT CỦA CACBON. III.1. Oxit: 1.Cacbonmonoxit CO: a,Là chất khử mạnh. *CuO + CO Cu + CO2 * Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 (qua 3 giai đoạn) Fe2O3→Fe3O4→FeO→Fe *CO + H2O + PdCl2 → Pd↓ + 2HCl + CO2↑ (Dùng Phản ứng này rất nhạy, để nhận biết CO, làm xanh thẫm dd PdCl2 ) *CO + O2 2CO2 + 135Kcal b.Phản ứng kết hợp: CO + Cl2 → COCl2 ( phosgen) 3CO +Cr Cr(CO)3 (Cacbonyl Crôm) c.Điều chế khí than: *Khí than khô: C + O2 CO2 ∆H > 0 C + CO2 2CO ∆H < 0 to to to *Với nhau: Si + C SiC 2.Với hợp chất: *Với H2O: H2O + C CO +H2 hay 2H2O + C CO2 + 2H2 *Với Axit: C + 2H2SO4(đặcnóng) → CO2↑ + 2SO2↑+ 2H2O C + 4HNO3(đặcnóng) →CO2↑ + 4NO2↑ + H2O Si không tác dụng vơi Axit ở t o thường. *Với bazơ: Chỉ Si tác dụng. Si + 2KOH + H2O K2SiO3 + H2↑ *C là chất khử tương đối mạnh ở nhiệt độ cao: CO2 + C 2CO bị phân huỷ khi đun nóng. MgCO3 MgO +CO2↑ *Muối cacbonat axit dễ bị phân huỷ: 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2↑ + H2O *Trung hoà axit: 2HCl + K2CO3 → 2KCl + H2O + CO2↑ HCl + KHCO3 → KCl + H2O + CO2↑ *Bị thuỷ phân tạo dung dịch có tính kiềm. Na2CO3 + H2O NaHCO3 + NaOH NaHCO3 + H2O → NaOH + CO2↑ + H2O *Chú ý: NaHCO3 là muối tan, tan ít hơn Na2CO3 và kết tủa trong dung dịch NH4Cl bão hoà; NaCl + NH4HCO3 → NaHCO3 + NH4Cl (Dung dịchbão hoà) HỢP IV. CHẤT CỦA Si: Silicđioxit 1. SiO2 : Chất rắn không màu có trong thạch anh, cát trắng. *Không tan, không tác dụng với nước và axit ( trừ axit Flohiđric). SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O *Tác dụng với bazơ ở nhiệt độ cao. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa ce bo ok .co m/ gro up s/T aiL ieu On Th iDa iHo c0 1 to to to *Khí than ướt: C + O2 CO2 + Q H2O + C CO + H2 -Q *Đặc biệt: CO + NaOH HCOONa III.2.Khí cacbonic CO2: *Khí không màu, hoá lỏng khi nén đến 60atm, làm lạnh tạo tuyết cacbonic ( nước đá khô). *Là oxít axit tác dụng với bazơ và oxit baz CO2 + CaO → CaCO3 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 *Bị nhiệt phân huỷ ở tocao to CO2 2CO + O2 cao*Tác dụng với chất khử mạnh ở t o : to to to IV.2.Silan SiH4 : là khí không bền, tự bốc cháy trong không khí: SiH4 + O2 → SiO2 + 2H2O IV.3.Axit silicic H2SiO3 và muối Silicat: 1,H2SiO3 là axit rất yếu ( yếu hơn H2CO3), tạo kết tủa keo trong nước và bị nhiệt phân: ot 2 2H2SiO3 SiO + H O 2.Muối Silicat: *Dung dịch đặc của Na2SiO3 hay K2SiO3 gọi là “thuỷ tinh lỏng”, dùng tẩm vào vải, gỗ là cho chúng không cháy, dùng chế tạo keo dán thuỷ tinh ----------- CO2 + 2Mg 2MgO + C CO2 + C 2CO CO2 + H2 CO + H2O III.3Axit cacbonic và muối cacbonat: a,H2CO3 là axit yếu, không bền ( chỉ làm quỳ tín hơi hồng) chỉ tác dụng với bazơ mạnh. b,Muối cacbonat (trung tính và axit). *Muối cacbonat trung hoà của kim loại kiềm đều bền vững với nhiệt, các muối cacbonat khác PHẦN 2. KIM LOẠI A. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI I.Cấu tạo nguyên tử.: *Có ít e ở lớp ngoài cùng ( n 3). *Bán kính nguyên tử lớn hơn so với phi kim cùng chu kì. *Điện tích hạt nhân tương đối lớn cho nên kim loại có tính khử: M → Mn+ + ne II.Hoátính: 1.Với Oxi → Oxit bazơ K Ba Ca Na Mg Zn G Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag PtAu -Phản ứng mạnh -Đốt: cháy sáng Phản ứng khi nung Đốt: không cháy Không phản ứng 2.Với Cl2: Tất cả đều tác dụng→ MCln 3.VớiH2O Kim loại kiềm và Ca, Sr, Ba tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm + H2 4.Với dung dịch axit: a, M trướ Pb + Axit thông thường → muối + H2↑. b, M ( trừ Au, Pt) + axit oxi hoá mạnh → Muối, không giả phóng H2 . 5.Với dung dịch muối: Trừ K, Na, Ca, Ba) các kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối của nó. III.Dãy điện hoá của kim loại Tính oxi hoá tăng→ Liti Natri Kali Rubidi Cesi 1,Kí hiêu Li Na K Rb Cs Cấu hình e (He)2s1 (ne)3s1 (Ar)4s1 (Kr)5s1 (Xe)6s1 độ âm điện 1 0,9 0,8 0,8 0,7 BKNT (Ao) 1,55 1,89 2,36 2,48 2,68 +Tính 2. chất hóa học: Tính khử M → M + 1e Với a. phi kim: M + O2 →M2O Với b. H2O: 2M + H2O → 2M(OH) + H2↑ K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe phản ứng Có Đk Phản ứng Phản ứng ở không điều Phức tạp tạo nhiệt độ cao kiện tạo hyđroxit và *100oC Al(OH)3 nên dừng ( 200-- 500O, khí H2 →Mg(OH)2 lại ngay. Hơi nước) H2↑ Coi Tạo kim không loại Oxit và * 200OC→ phản ứng khí H2 MgO + H2↑ Với c. axit: 2M + 2HCl → 2MCl + 2H2↑ Với d. dung dịch muối:Tác dụng với nước trước. 2M + H2O → 2M(OH) + H2↑ NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2↓+ Na2SO4 3.Điều chế: 2MCl dpnc 2M +Cl2↓ www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa ce bo ok .co m/ gro up s/T aiL ieu On Th iDa iHo c0 1 Li+ K+ Ba2+ Ca2+ Na+ Mg2+ Al3+ Mn2+ Zn+ Cr3+ Fe2+ Ni2+ Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Tính khử giảm→ Tính oxi hoá tăng→ Sn2+ Pb2+ H+ Cu2+ Hg2+ Ag+ Hg2+ Pt2+ Au3+ Sn Pb H Cu Hg Ag Hg Pt Au Tính khử giảm→ *Dựa vào dãy điện hoá để xét chiều phản ứng: *Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất, sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn. Cu2+ + Zn → Cu 2+ + Zn2+ OXI KH KH OXI mạnh mạnh yếu yếu Chú ý: 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+ 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 ----------- B. KIM LOẠI KIỀM -KIỀM THỔ-NHÔM I.Kim loại kiềm (nhóm IA) 1.Tính chất vật lí: 2MOHđpnc 2M + 1 O2↑ + H2O (hơi) 2 4.Một số hợp chất của Natri. a.Natrihiđroxit NaOH: Là Bazơ mạnh. 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O nNaOH : nCO2 2 : tạo muối trung tính nNaOH : nCO2 = 1:Muối Axit NaOH + CO2 → NaHCO3 1< nNaOH : nCO2 < 2: Cả 2 muối *Điều chế: 2 dpdd mnx 2 2 2NaCl + 2H O 2NaOH + H ↑+Cl ↑ Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3↓ b.Natrihiđrôcacbonat NaHCO3: *Nhiệt phân: ot 2 2 2 22NaHCO3 Na CO + CO ↑ + H O *Thuỷ phân: NaHCO3 + H2O ↔ NaOH + H2CO3 Lưỡng tính: NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O NaHOC3 + NaOH → Na2CO3 + H2O c.Natri cacbonat Na2CO3 (xô đa). *Thuỷ phân: Na2CO3 + H2O NaHCO3 + NaOH CO2-3 + H2O → HCO3 + OH - - to *Điều chế: Phương pháp Solvay. CO2 + H2O + NH3 → NH4HCO3 NH4HCO3 + NaCl →NaHCO3↓ + NH4Cl 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2↑ + H2O II.Kim loại nhóm IIA ( kiềm thổ) 1.Tính chất vật lí: Beri Magiê Canxi Stronti Bari Kí hiệu Be Mg Ca Ba Cấu hinh e (He)2s2 (ne)3s2 (Ar)4s2 (Kr)5s2 (Xe)6s2 Độ âm điện 1,5 1,2 1,0 1,0 0,9 Tính chất 2. hóa học: M → M2+ + 2e ( khử mạnh) Với oxi a. và các phi kim: to to to 2M + O2 → 2MO M + H2 → MH2 ( Hiđrua kim loại) M + Cl2 → MCl2 M + S MS 3M + N2 M3N2 3M + 2P M3P2 b.Với dung dịch axit: *Với axit thông thường→ muối + H2↑ *Với HNO3,H2SO4(đ) →Muối không giải phóng H2. c.Vơi H2O ( trừ Be) : *Phản ứng đặc biệt: ot CaO + 3C CaC2 + CO↑ ot 2*Đ iều chế: CaCO3 CaO + CO ↑ b.Canxihiđroxit Ca(OH)2: ( Vôi tôi). *Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan. *Dung dịch Ca(OH)2 gọi là nước vôi trong, tinh bazơ yêu hơn NaOH. *Phản ứng
Tài liệu đính kèm: