TểM TẮT CÁC CễNG THỨC MŨ-LOGARIT 1. Luỹ thừa Vớ dụ minh hoạ anguyờn dương thỡ a tuỳ ý (-2)3 = (-2).(-2).(-2) = 8 anguyờn õm hoặc 0 thỡ a 0; ĐN: a0 = 1 và a-n = ; a, b 0: * = 1; * ahữu tỉ hoặc vụ tỉ thỡ a >0 ĐN: với a>0, m Z, n N, n > 1 Lưu ý: ( vỡ VT: x tuỳ ý; VP: x >0) như vậy = x > 0 = *= * .=. *===2 *.===2 *()m = * = * ()4 = = *= * = a * = |a| * = 2 * = |-2| = 2 * am.an = am+n * am : an = am-n * 23.24 = 27 * 23 : 24 = 2-1=1/2 (am)n = am.n lưu ý . Sai lầm (2x)2 = mà (2x)2 = 22x * (23)4 = 212 (vỡ 3.4=12) * (vỡ 34=81) (ab)n = an.bn. Lưu ý : (ab)n abn (2.3)4 = 24.34 = 16.81 = 1296 Với a > 1 thỡ am > an m > n (Hiểu là đồng biến) Với 0 an m < n (Hiểu là nghịch biến) * 2x > 23 x > 3 * x < 3 2. Hàm số luỹ thừa Vớ dụ minh hoạ Hàm số y = cú TXĐ phụ thuộc vào . Cụ thể: nguyờn dương thỡ x tuỳ ý, D=R nguyờn õm hoặc 0 thỡ x 0, D=R\{0} hữu tỉ hoặc vụ tỉ thỡ x > 0, D = R+ = (0;+) y = x3 cú D = R (vỡ = 3 nguyờn dương) y = x -3 cú D = R\{0} (vỡ = - 3 nguyờn õm) y = (hữu tỉ); y = ( vụ tỉ) nờn cú D = R+ = (0;+) * ()’ = * ()’ = .u’ * == = * ()’=[]’=.(-2x) = 3. Logarit (a,b,c, b1, b2 >0, a,c1) Vớ dụ minh hoạ * logab = m am = b log28 = 3 vỡ 23 = 8 * loga1 = 0; * logaa = 1; * logaam = m; * = b * log21= 0; * log22 = 1; * log334 = 4; * = 5 loga(b1b2) = logab1 + logab2. log69 + log64 = log6(9.4) = log636 = 2 loga() = logab1 – logab2 => loga() = - logab log72 – log714 = log7() = log7() = - log77 = -1 * logabm = m.logab * loga = logab * = logab Lưu ý : logax2k = 2k.loga|x| ; logax2k+1 = (2k+1).logax (kN*) * log243 = 3.log24 = 6 * log3= log33 = * log3x2 = 2x2 = 9 x =3. Hoặc làm như sau : log3x2 =22log3|x|=2log3|x| =1|x|=3x=3 Cụng thức đổi cơ số: * logab = * logab = * (logca)(logab) = logcb * Cụng thức lói kộp: Pn = P(1+r)n . Với P là tiền gửi ban đầu; n là số năm gửi; r là lói suất %/năm. * log48 = = * = log24 = 2 * (log23).(log38) = log28 = 3 * Gửi A đồng với lói suất 8.4%/năm. Hỏi sau bao nhiờu năm nhận được gấp đụi? HD: A(1+0.084)n = 2A n=log1.0842 9 năm. * logex kớ hiệu là lnx và đọc là logarit tự nhiờn của x với e2.718 * log10x kớ hiệu là logx hoặc lgx và đọc là logarit thập phõn của x * lne = 1; * ln1 = 0 * = = 2log3x lg10=1; lg1 = 0 4. Đạo hàm hàm số mũ và hàm số logarit Vớ dụ minh hoạ (ex)’ = ex => (eu)’ = eu.u’ (e3x)’ = e3x.(3x)’ = 3e3x (ax)’ = ax.lna => (au)’ = au.(lna).u’ * (2x)’ = 2x.ln2; * ()’ = .(ln3). (1-x2)’ = -2x..ln3 (lnx)’ = => (lnu)’ = (ln)’ = = (vỡ = ) (logax)’ = => (logau)’ = [log2(3x2 - 5)]’ = = Cỏc em điền vào cỏc chỗ trống : (a,b,c>0, tuỳ ý) a>1 : 0 0, a 1 ta cú ... 1). Hàm số mũ: y = ax ( a > 0, a ≠ 1 ) ở Tập xỏc định : ở + a > 1 : Hàm số .. biến: + 0 < a < 1 : Hàm số .. biến: 2)Hàm số lụgarớt: y = logax ( a > 0, a ≠ 1 ) ở Tập xỏc định: ở a > 1 : hàm số biến: ...... + 0 < a < 1 : hàm số .. biến ..... Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm hàm số hợp u=u(x) * * * ( )' = cosx ( )' = - sinx (sinu)' = (cosu)' = ..... .... .... ... ; ... ; ... ; elnb = ... ; .....; ....... ; Cụng Thức đổi cơ số : . Khi đú: ................... = , = Chỳc cỏc em học tốt! =
Tài liệu đính kèm: