Toán học - Trắc nghiệm lũy thừa – hàm số lũy thừa – logarit

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học - Trắc nghiệm lũy thừa – hàm số lũy thừa – logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Trắc nghiệm lũy thừa – hàm số lũy thừa – logarit
TRẮC NGHIỆM LŨY THỪA – HÀM SỐ LŨY THỪA – LOGARIT
Câu 1 : Giá trị của biểu thức: K = là 	
A. -10	B. 10	C. 12	D. 15
Câu 2 : Biểu thức a, a>0 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị của biểu thức là 	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 4: Giá trị của biểu thức là 
A. 3	B. 	C. 	D. 2
Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức (a > 0), là 	
A. a	B. 2a	C. 3a	D. 4a
Câu 6: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1? A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Với a, b, x, y là những số dương khác 1, phát biểu nào sau đây là đúng 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Trong các số sau, số nào bé hơn 1:
A . 	C . 	B . 	D . 
Câu 9: Giá trị của là: A. -1	B. 1	C. a	D. 
Câu 10: Cho hai số dương a và b, . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?
(I) (II) 
A. (I) sai, (II) đúng	B. (I) đúng, (II) sai
C. Cả (I) và (II) đều đúng	D. Cả (I) và (II) đều sai 
Câu 12: Giá trị của biểu thứcbằng: A. 45	 B. 25 C. 16	D. 8
Câu 13: Giá trị của biểu thức A. 2	B. 3	C.-2	D. 4
Câu 14: Giá trị của biểu thức là : A. 3	B. 	C. 	D. 2
Câu 15: Giá trị của () là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Biểu thức có nghĩa khi x thuộc khoảng
A. (2; 3)	B. (-¥; 0)	 C. (0; +¥)	D. (-¥; 2) È (3; +¥)
Câu 17: Đặt . Biểu diễn theo b là
A. 2b+3 	B. 	C. 3 	D. 9b
Câu 18: Tập xác định của hàm số : là:
A . 	C . 	B . 	D . 
Câu 19: Tập xác định của hàm số : là:
A . 	C . 	B . 	D . 
Câu 20: Đạo hàm của hàm số : là:
A . 	C . 
B . 	D . 
Câu 21: Đạo hàm của hàm số : là:
A . 	 C . 	B . 	D .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số: là:
A . 	 C . 	 B . 	 D .
Câu 23: Biểu thức được xác định khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Biểu thức được xác định khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Biểu thức được xác định khi:
A. 	B. 	C. (- 2; 2)	D. 
Câu 26: Tập xác định của hàm số là:
A. (0;10) 	B. (3;10)	C.(0;9)	D. (-1;10)
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của x để , (a > 0, a ¹ 1):
A. 	B. 	C. 	D. 3
Câu 28: Cho . Tổng là:
A. 6	B. 2 	C. 3 	D. 5
Câu 29: Cho . Biểu diễn theo a, b được kết quả là
Câu 30: Biết . Giá trị củalà:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 31:: Trong các biểu thức sau biểu thức nào sau khi đơn giản bằng 8? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho a, b là các số dương. Hãy chọn đáp án sai? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33:
Giá trị rút gọn của biểu thức là:
A.
1 + a
B.
 1 - a
C.
2a
D.
a
Câu 34: Tập xác định của hàm số y = 
	B. 	C.	D. 
Câu 35: Tập xác định của hàm số y = 
	B. 	C.	D. 
Câu 36: đạo hàm của hàm số y = là 
	B. C.	D. 
Câu 37: Đạo hàm của hàm số: là: 
A. 
B.
C. 
D.
Câu 38: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 39: Số được viết dưới dạng logarit cơ số 4 là ?
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 40: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị khác 5 ?
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 41: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng ?
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 42: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? 
Câu42: Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
a) b) 
 c) 	 d) 
Câu 43: Cho số thực dương a và . Sau khi rút gọn biểu thức ta được kết quả:
 A. 	B. 	C. - 	 D. Đáp án khác
Câu 44: Giá trị của giểu thức bằng:
 A. 0	 B. 1	 C. 2 	 D. 3
Câu 45: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng -4 ?
A. 	B. 
C. D. 
Câu 46: Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Đặt . Hãy biểu diễn theo a, b, c.
A. 	B. C. D. 
Câu 48: Cho biết log3 = a, log2 = b.Hãy tính log12530 theo a, b .
A. 	B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docluy_thua_ham_so_luy_thua_logarit.doc