Toán khổi 9 - Ôn tập chương II

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 830Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán khổi 9 - Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán khổi 9 - Ôn tập chương II
ÔN TẬP CHƯƠNG II
I/ TRẮC NGHIỆM: 
A/ Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1/ Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m 3	B. m -3	C. m > 3	D. m 3
2/ Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là:
A. (;0)	B. (;1)	C. (2;-4)	D. (-1;-1)
3/ Hàm số bậc nhất y = (k - 3)x - 6 đồng biến khi:
A. k 3	B. k -3	C. k > -3	D. k > 3
4/ Đường thẳng y = 3x + b đi qua điểm (-2 ; 2) thì hệ số b của nó bằng:
A. -8	B. 8	C. 4	D. -4
5/ Hai đường thẳng y = ( k -2)x + m + 2 và y = 2x + 3 – m song song với nhau khi:
A. k = -4 và m = 	B. k = 4 và m = 	C. k = 4 và m 	D. k = -4 và m 	
6/ Hai đường thẳng y = - x + và y = x + có vị trí :
A. Song song	B. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng 
C. Trùng nhau	D. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 
7./ Cho hàm số : y = –x –1 có đồ thị là đường thẳng (d). 
Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng (d)?
A. y = – 2x –1	B. y = – x	C. y = – 2x 	D. y = – x + 1
8. Cho hàm số y = – 4x + 2 .Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Đồ thị hàm số là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5
B. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc tù
C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
D. Hàm số nghịch biến trên R
9/ Đồ thị hàm số y = -2x +1 song song với đồ thị hàm số nào?
A. y = 2x + 3 B. y = -2x – 1 C. y = x D. y = x +2
10/ Hàm số y = đồng biến trên R thì a ?
A. a C. a 
11/ Khi x = 4, hàm số y = ax -1 có giá trị bằng -3. Vậy a = ?
A. 1 B. -1 C. 2 D. Một kết quả khc
12/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 0,25x -2 ?
A. ( 4; 1) B. ( 0 ; ) C. ( -2; ) D. (-2; -1,5)
13/ Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y = -x3 + B. y = (+1)x -3 C. y = 2x2 - 3 D. y = 
14/ Trong mặt phẳng tọa độ cho A(-1;2) và B(-3;-2), độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 5 B. C. 2 D. 10
15/ Đường thẳng y = -x -2 tạo với trục hoành một góc:
A. 600 B. 1200 C. 300 D. 1500
16/ Trong mặt phẳng tọa độ cho A(3; -1), B(-1;-3) , C(2;-4). Khi đó tam giác ABC có dạng:
A. Vuông tại A; B. Vuông tại B; C. Vuông tại C; D. Không phải là tam giác vuông
17/ Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m 3; B. m -3;	 C. m > 3;	 D. m 3
18/ Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là:
A. (;0);	 B. (;1);	 C. (2;-4);	 D. (-1;-1)
19/ Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. 	B. 	C. 	D. 
20/ Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
	A. 	B. 	C. 	D. 
21/ Hệ số góc của đường thẳng: là:
	A. 4	B. -4x	C. -4	D. 9
22/ Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): và (d2): là:
	A. Cắt nhau trên trục tung.	B. Cắt nhau trên trục hoành.
	C. song song	D. trùng nhau.
23/ Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox có số đo là:
	A. 450	B. 300	C. 600 	D. 1350.
24/ Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
 A. y = x - 2 	B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2 
25/ Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y = 	B. y = -2x+1	C. y = x+ 	D. y = 
26/ Hàm số y = (m-3)x +1 là hàm số đồng biến khi:
A. m = 3	B. m > 3	C. m < 3 	D. m = -3 
27/ Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =3x+1:
A. (1;4) 	B.( -1;3)	C. ( 0;4) 	D. ( -1;4)
28/ Đường thẳng y = -x +2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = x -5 	B. y = x +2	C. y = -2x + 3 	D. y = -x -3 
29/ Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( 2; -1) và B ( -1; 5) là:
A. y = -2x-3 	B. y = -2x+3	C. y = 2x +3 	D. y = 2x -3 
30/ Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y = x+ 1 và y = -x + 2 là:
A. (	B. (	C .( 	D. (
 B/ Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
 Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng: là:
	A. 4	B. -4x	C. -4	D. 9
 Câu 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): và (d2): là:
	A. Cắt nhau trên trục tung.	B. Cắt nhau trên trục hoành.
	C. song song	D. trùng nhau.
 Câu 5. Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox có số đo là:
	A. 450	B. 300	C. 600 	D. 1350.
 Câu 6. Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
 A. y = 2 - x 	B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2 
 Câu 7: Hàm số y = (2 – m)x + 4 đồng biến khi
 A. m 2 C. m 2 D. m 2
 Câu 8: Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số
 A. y = x + 2 B. y = x + 1 C. y = x – 1 D. y = - x + 1
II/ TỰ LUẬN: (8 đ’) 
Cho các hàm số y = 2x – 3 (d1) và y = 2 - x (d2)
 a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
 b) Tìm tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng (d1) và (d2)
 c) Tìm tọa độ giao điểm B, C lần lượt là giao điểm của (d1), (d2) với trục hoành.
 d) Tìm chu vi và diện tích tam giác ABC.
Cho hai hàm số bậc nhất y = ( 2m - 3)x - 3 và y = ( 3 + m)x - 2 + 1
Tìm m để:
a/ Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau.
b/ Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau.
c/ Đồ thị của hai hàm số có thể trùng nhau không? Vì sao?
Cho hai hàm số bậc nhất y = ( 2m - 3)x - 3k và y = ( 3 + m)x - 2 + k
Tìm m và k để đồ thị của hai hàm số là:
a/ Hai đường thẳng cắt nhau.
b/ Hai đường thẳng song song với nhau.
c/ Hai đường thẳng trùng nhau.
Cho hàm số y = (k – 3)x + h (d). Tìm các giá trị của k, h để đường thẳng (d):
a) Đi qua điểm A(1 ; 2) và B(-3 ; 4)
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng và cắt trục hoành tại điểm .
c) Cắt đường thẳng 2y – 4x + 5 = 0.
d) Song song với đường thẳng y – 2x – 1 = 0
e) Trùng với đường thẳng 3x + y – 5 = 0.
Cho hàm số y = (m2 – 1)x – 5
Hãy tìm m để:
a/ Hàm số trên là hàm số bậc nhất.
b/ Hàm số trên đồng biến trên R.
c/ Hàm số nghịch biến trên R.
Cho các hàm số y = x + 1 (d1); y = - x + 3 (d2) và y = mx + m – 1(d3)
 a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
 b) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2).
 c) Tìm m để (d1) cắt (d3) tại một điểm trên trục tung.
 d) Tìm giá trị của m để ba đường thẳng trên đồng quy.
Cho hàm số :
Tìm điều kiện của m để hàm số trên là hàm số bậc nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_chuong_II_dai_so_9.doc