ễN TẬP CHƯƠNG 2 Câu1: Tính: K = , ta được: A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 Câu2: Tính: K = , ta được : A. 10 B. -10 C. 12 D. 15 Câu3: Tính: K = , ta được : A. B. C. D. Câu4: Tính: K = , ta được : A. 90 B. 121 C. 120 D. 125 Câu5: Tính: K = , ta được : A. 2 B. 3 C. -1 D. 4 Câu6: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu7: Biểu thức aviết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Câu8: Biểu thức (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:A. B. C. D. Câu9: Cho f(x) = . Khi đó f(0,09) bằng: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu10: Cho f(x) = . Khi đó f bằng: A. 1 B. C. D. 4 Câu11: Cho f(x) = . Khi đó f(2,7) bằng: A. 2,7 B. 3,7 C. 4,7 D. 5,7 Câu12: Tính: K = , ta được: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu13: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? A. + 1 = 0 B. C. D. Câu14: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu16: Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng? A. a b C. a + b = 0 D. a.b = 1 Câu17: Cho K = . biểu thức rút gọn của K là:A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 Câu18: Rút gọn biểu thức: , ta được: A. 9a2b B. -9a2b C. D. Kết quả khác Câu19: Rút gọn biểu thức: , ta được: A. x4(x + 1) B. C. - D. Câu20: Rút gọn biểu thức: : , ta được: A. B. C. D. Câu21: Biểu thức K = viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là: A. B. C. D. Câu22: Rút gọn biểu thức K = ta được: A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 Câu23: Nếu thì giá trị của a là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu24: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -3 3 C. a < 3 D. a ẻ R Câu25: Trục căn thức ở mẫu biểu thức ta được: A. B. C. D. Câu26: Rút gọn biểu thức (a > 0), ta được: A. a B. 2a C. 3a D. 4a Câu27: Rút gọn biểu thức (b > 0), ta được:A. b B. b2 C. b3 D. b4 Câu28: Rút gọn biểu thức (x > 0), ta được:A. B. C. D. Câu29: Cho biểu thức A = . Nếu a = và b = thì giá trị của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 HÀM SỐ LŨY THỪA Câu1: Hàm số y = có tập xác định là: A. [-1; 1] B. (-Ơ; -1] ẩ [1; +Ơ) C. R\{-1; 1} D. R Câu2: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (0; +Ơ)) C. R\ D. Câu3: Hàm số y = có tập xác định là: A. [-2; 2] B. (-Ơ: 2] ẩ [2; +Ơ) C. R D. R\{-1; 1} Câu4: Hàm số y = có tập xác định là: A. R B. (1; +Ơ) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} Câu5: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu6: Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là:A. B. C. 2 D. 4 Câu7: Cho hàm số y = . Đạo hàm f’(x) có tập xác định là: A. R B. (0; 2) C. (-Ơ;0) ẩ (2; +Ơ) D. R\{0; 2} Câu8: Hàm số y = có đạo hàm là: A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ = Câu9: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng: A. B. C. 2 D. 4 Câu10: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. C. D. 4 Câu11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? A. y = x-4 B. y = C. y = x4 D. y =
Tài liệu đính kèm: