Toán học - Đề khảo sát chương I

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán học - Đề khảo sát chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán học - Đề khảo sát chương I
ĐỀ KHẢO SÁT CHƯƠNG I
Câu 1: : Cho hàm số có đồ thị như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn bằng:
A. 5	B. 2
C. 1	D. Không xác định được
Câu 2: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần lượt tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng:
A. 2	B. 3	C. 	D. 
Câu 3: Cho hàm số . Nhận xét nào sao đây là sai:
A. Hàm số có tập xác định là 	B. Hàm số đồng biến trên khoảng 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 	D. Hàm số đạt cực đại tại 
Câu 4: Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Hàm số có đạo hàm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 2
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm m để hàm số đồng biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có đồ dài bằng 4
A. hoặc 	B. hoặc 
C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 9: Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 11: Hàm số đạt cực đại tại:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Giá trị cực đại của hàm số là
A. 2	B. 1	C. 	D. 
Câu 15: : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. 
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 16: Tìm m để hàm số nghịch biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 7
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 1
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của nó với trục tung là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tìm điểm thuộc đồ thị biết hệ số góc của tiếp tuyến tại M bằng 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A. 0	B. 	C. 	D. 2
Câu 26: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận ngang là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tìm m để hàm số đồng biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thỏa mãn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 3 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hàm số . Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, bằng:
A. 	B. 2	C. 0	D. 1
Câu 34: Tìm m để hàm số có ba cực trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 0	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 36: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. 
 Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm và 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
Câu 38: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Giá trị lớn nhất của hàm số trên là:
A. 	B. 0	C. 2	D. 
Câu 40: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Đạo hàm của hàm số tại bằng
A. 	B. 	C. 11	D. Không xác định
Câu 42: Cho hàm số . Nhận xét nào sau đây sai:
A. Hàm số không có cực trị	B. Hàm số không có đạo hàm tại 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 	D. Hàm số đạt cực tiểu tại 
Câu 43: Cho hàm số có đồ thị (1). Tìm m để đồ thị (1) có đường tiệm cận đứng trùng với đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Gọi lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số. Khi đó, bằng:
A. 	B. 9	C. 	D. 
Câu 46: Cho hàm số có hai điểm cực trị A, B. Tìm m để đường thẳng AB đi qua điểm 
A. hoặc 	B. hoặc 	C. hoặc 	D. hoặc 
ĐÁP ÁN
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
1
˜
¡
¡
¡
11
˜
¡
¡
¡
21
˜
¡
¡
¡
31
¡
˜
¡
¡
41
¡
¡
˜
¡
2
¡
¡
˜
¡
12
˜
¡
¡
¡
22
˜
¡
¡
¡
32
¡
¡
¡
˜
42
˜
¡
¡
¡
3
¡
¡
¡
˜
13
¡
˜
¡
¡
23
¡
¡
˜
¡
33
˜
¡
¡
¡
43
¡
¡
¡
˜
4
¡
˜
¡
¡
14
¡
¡
˜
¡
24
¡
˜
¡
¡
34
¡
¡
¡
˜
44
¡
¡
¡
˜
5
˜
¡
¡
¡
15
¡
¡
˜
¡
25
¡
˜
¡
¡
35
¡
˜
¡
¡
45
¡
¡
˜
¡
6
¡
˜
¡
¡
16
¡
¡
¡
˜
26
¡
¡
˜
¡
36
¡
˜
¡
¡
46
¡
˜
¡
¡
7
¡
¡
¡
˜
17
˜
¡
¡
¡
27
¡
¡
¡
˜
37
¡
¡
˜
¡
47
8
¡
¡
˜
¡
18
¡
¡
¡
˜
28
¡
¡
˜
¡
38
˜
¡
¡
¡
48
9
¡
¡
˜
¡
19
˜
¡
¡
¡
29
¡
˜
¡
¡
39
¡
˜
¡
¡
49
10
˜
¡
¡
¡
20
¡
˜
¡
¡
30
¡
¡
¡
˜
40
¡
˜
¡
¡
50

Tài liệu đính kèm:

  • doc46_cau_trac_nghiem_ham_so_co_dap_an.doc