Những bài tập xác suất trong các đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015

pdf 7 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 937Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Những bài tập xác suất trong các đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Những bài tập xác suất trong các đề thi thử THPT Quốc gia năm 2015
Trung tâm -0987708400 Page 1 
 : (PBC-Nghệ An lần 1 h h i hi 
 h i h h h g hi h h h 
 h h Đ : 1/2 
 : ( -2014) Cho t p  1,2,3,4,5E  . Viết ng u nhiên lên bảng hai s t nhiên, mỗi s 
gồm 3 ch s i t khác nhau thu c t p E. Tính xác su trong hai s ú g t s có 
ch s 5. Đ : 
 : i g g ế g i h h i i h h i 
 i h h hi h h hi h 
a) i i h g h ế Đ : /7 
b) h g h i i h g h ế Đ : 8/35 
 : ( -lần 2 i i h h h h g i i h h h 
 ế i i h h ế i i g h h ế 
 h g hi i i h h h i i i h h 
 : (CVA hi i i i h h 
 i h g gồ g i iế g g i h g 
2
5
 g i h i hi hi i 
 : h gi ề ỉnh (n 2) . Ch n ng hi ỉnh củ gi iết r ng 
xác su ỉ h c ch ỉnh của hình ch nh t b ng 
1
65
. 
 : Cho m gi ỉnh. Ch n ng hi ỉ h xác su t ch c s tam giác 
 c t o thành không phải t ỉnh liên tiếp củ gi 
6
7
.
Đ : 
 : hi hi h iế g g h i h h 
 h i 
 : (TP HCM i hi h h h h 
 7 h g hi h h g h 
 Đ : / 
Trung tâm -0987708400 Page 2 
 : (LTV h i h g g h g h h ả ả ả h g 
 h g h ả h g g hi ỗi h g ả h 
 h ả 
 : (Thanh Hoá) G i M là t p h p các s t nhiên gồm 9 ch s khác nhau. Ch n ng u 
nhiên m t s t M. Tính xác su s c ch ú g h s l và s ng gi a hai ch 
só l (Các ch s liề c liền sau ch s ều là s l ). 
Bài 12: ( lần 1) Giải bóng chuyền VTV Cup gồ i bóng tham d g i 
 g i i Vi t Nam. Ban t ch c cho b h g hi chia thành 3 bảng 
A,B,C. Mỗi bả g i. Tính xác su i bóng Vi 3 bảng khác nhau. 
Bài 13: (Chuyên Nguyễn Trãi-HD). T p P={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, l p các s t nhiên có 3 ch s 
khác nhau. Ch n ng u nhiên 1 s l c. Tính xác su c s có 3 ch s chia hết cho 
Bài 14: (SP lần 5) M g h g ề thi gồm 100 câu h i, mỗi ề thi gồm 5 câu h i c ch n. 
M t h c sinh thu g g h g ề thi. Tính xác su h i h ú g u nhiên 
 ú g ã h c thu g g h g ề thi. 
Bài 15: (Chuyên Nguyễn Huệ-lần 1). T 1 h p ch a 10 th h t ến 9, ch n ng u 
nhiên 3 th . Tính xác su 3 th c ch n có th ghép thành s t nhiên có 3 ch s mà s 
chia hết cho 5. 
Bài 16: (Chuyên Thái Bình) Cho t p X gồm các ch s 1,2,3,4,5,6. E là t p các s có 5 ch s 
 h h c t o thành t t p X. L y ng u nhiên 1 s thu c E. Tính xác su s c ch n 
là 1 s l và luôn có m t s 6. 
Bài 17: ( huyên ĩnh húc) M t chiếc h ng 9 th gi g h h liên tiếp t 1 
 ến 9. Rút ng hi ồng th i 2 th ( không k th t ) rôi nhân hai s ghi trên th v i nhau. 
Tính xác su kết quả nh c là 1 s chẵn. 
Bài 18: ( ề minh hoạ BGD) Hai thí sinh A và B tham gia m t bu i thi v coi thi 
 h ỗi thí sinh m t b câu h i thi gồm 10 câu h i h h ng trong 10 phong bì 
dán kín, có hình th c gi ng h t nhau, mỗi h g ng 1 câu h i. Thí sinh ch n 3 phong bì 
trong s ịnh s câu h i thi. iế g h i h h i h h h h 
 h i h h i h gi g h Đ : 1/120. 
 : ( ề Kim Liên hiế h h h ế ú g hi 
 h h g h h h g hiề h h 
 hẵ g ú g h g hi hế h 
 : Gieo m t con súc sắ i ồng ch t . Giả sử súc sắc xu t hi n m t b ch m . Tính 
xác su h g h 2+bx+2 =0 có hai nghi m phân bi t . 
 : ( huyên uyễn uệ –lần h hi h h h 
 h g hi g h h h 
Trung tâm -0987708400 Page 3 
Bài 1. S có b n ch s : abcd (a khác 0) 
|M| = A
4
7 – A
3
6 = 720 
A là t p các s abcd l h h h h h n a (2 ho c 3 ho c 4), v i 
mỗi cách ch n a, ta có A36 cách ch n bcd. Nên ta có 3.A
3
6 = 360 cách ch n s th ã ề bài. 
V y xác su t c n tìm là 360/720 = ½ 
Bài 2. G i B là t p h p gồm 2 s có 3 ch s i t khác nhau thu c E. B = {(abc, def): a,b,c 
 d e f i t khác nhau thu c E}. Chúng ta có A35 cách viết s abc lên bảng. Mỗi m t cách 
viết s abc, ta có A35 cách viết s def. Nên |B| = A
3
5.A
3
5 = 3600 
G i E là t p h p gồm 2 s có 3 ch s i t khác nhau thu g ú g t s có 
ch s 5. 
 Nếu ch s 5 xu t hi n trong s th nh t và không xu t hi n trong s th 2: Có C24 cách 
ch n hai ch s còn l i của s th nh t. V i mỗi cách ch n 2 ch s còn l i ta có 3! Cách 
viết s abc. Nên có 3!C24 = 6.6 = 36 cách viết abc có ch s 5. V i mỗi cách viết abc, ta 
có A
3
4 = 24 cách viết def không có ch s 5. V y có 36.24 = 864 cách viết th a mãn 
 ng h p 1. 
 g có 864 cách viết th a mãn ch s 5 xu t hi n trong s th 2 và không xu t hi n 
trong s th nh t 
Nên |E| = 1728. V y xác su t c n tìm là 0.48 
Bài 3. 
1 1 2 2 3 3 4 4 
Giả sử mỗi l n b i (ho c hai l n b c liên tiếp) và ta iền tên vào hai ô g n nhau cùng màu 
 t o thành m t c u. Có 8C2 cách ch h i i u tr n 1, v i mỗi cách ch h i i u 
tr n 1, ta có 6C2 cách b h i i u tr n 2, có 4C2 cách b h i i u tr h i i còn 
l i m c nhiên u tr n th 4. V y có t t cả 8C2.6C2.4C2 = 2520 cách b h hi p. 
a. G i A là t p các cách b h h i i Tây Ban Nha g p nhau t kế i i TBN 
có th c b h g t trong 4 trân t kết nên có 4 cách b h 
TBN n m trong 1 tr u. V i mỗi cách b h i TBN cùng 1 c u, ta 
có 6C2.4C2 = 90 cách b h u còn l i. Nên |A| = 4.90 = 360. Xác su t 
c n tìm là 1/7 
Trung tâm -0987708400 Page 4 
b. h g i Anh nào g p nhau t kế i Anh sẽ c b h p 
 u. Trong t t cả các cách b h ! h h i Anh vào 4 c p. V i mỗi 
cách b h i anh vào 4 c u khác nhau, ta có 4! Cách b h i 
còn l i vào 4 c u. Nên có 4!.4! = 576 cách b h i anh không g p 
nhau. Xác su t: 8/35 
Câu 4. Đ l n không gian m u là 212 66C  
S cách ch n 2 viên cùng màu là 5C2 + 4C2 + 3C2 = 19. V y s cách ch n 2 viên khác màu là 
47. 
Vì nếu hai viên cùng màu thì chắc chắn khác s . Nên s cách ch n hai viên khác s và khác màu 
sẽ b ng s cách ch n hai viên khác màu tr i cách ch n hai viên cùng s . S cách ch n hai 
viên cùng s 1,2,3 là 3C2, s cách ch n hai viên cùng s 4 là 1. Nên có 3.3 + 1 = 10 cách ch n 
hai viên cùng s . 
V y s cách ch n hai viên khác s , khác màu là 37. Xác su t c n tìm là 37/66 
Câu 5. G i n i h g h 3 1 43
2
.
5
n nC C C nên n = 6 
Câu 6. S cách ch ỉnh 42nC . S cách ch ỉnh là hình ch nh t là s cách ch ng 
 hé g ng chéo. Nên s cách ch ỉnh là hình ch nh t là 2.nC h g h: 
2 4
265 n nC C nên n = 8. 
Câu 7. S cách ch ỉnh là nC3. S cách ch ỉnh liên tiế Ph g h – n/nC3 = 
6/7. Nên n = 8 
Câu 8. 
1 2 3 4 5 6 
Có 6C2 cách ch n vị viết hai ch s 8. V i mỗi cách viết hai ch s 8, ta có 9.8.7.6 cách 
viết các ch s khác vào vị trí, k cả s g u. S cách viết có 2 ch s 8 và các ch s 
khác xu t hi n t i n k cả g u là 6C2x9.8.7.6 = 45360 
Ta c n lo i i có 2 ch s 8 mà có s g u: 5C2x8.7.6 = 3.360 
S c n tìm 42000. 
Câu 9. G i s có 5 ch s def Đ t ng các ch s là m t s l thì trong 5 ch s này có 1 
l , 4 chẵn ho c 3 l hai chẵn, ho c 5 l . 
Trung tâm -0987708400 Page 5 
 ng h p 1. Có 1 ch s l , 4 ch s chẵn: có 5C1 cách ch n 1 ch s l , v i mỗi cách ch n 
m t ch s l , ta có 4C4 cách ch n m t ch s chẵn. Nên có 5C1x4C4 = 5 cách ch n 5 ch s 
th ã ề bài. V i mỗi cách ch n này ta l c 5! S . Nên có 5.5! s có 5 ch s th a mãn 
 ng h p 1. 
 ng h p 2. Có 3 ch s l và 2 ch s chẵ : g ta có 5C3x4C2x5! S th ã ng 
h p 2. 
 ng h p 3. Có 5 ch s l : có 5! S 
V y s các ch s có 5 ch s mà t ng các ch s là m t s l là: 5x5! + 5C3x4C2x5! + 5! = . 
Xác su t c n tìm: 7920 : 9A5 = 11/21 
Bài 10. Không gian m u A = {(Q1, Q2): Q1 thu c thùng 1, Q2 thu c thùng 2}. |A| = 80 
G i B là biến c 2 quả l ều h ng. Các kết quả thu n l i cho B là {(Q1, Q2): Q1, Q2 h ng}. 
|B| = 4.3 = 12. 
C là biến c có ít nh t m t quả t t. Nên C là biến c i của B. V y P(C) = 1 – P(B) = 17/20 
Bài 11. Các ch s l : 1, 3, 5, 7, 9 s chẵn: 2, 4, 6, 8 
1 L1 0 L2 5 6 7 8 9 
Có 5A2 cách ch n 2 ch s l ng liền s t o m t cụm 3 ch s L10L2. V i mỗi cách 
ch n 2 s l h h n 2 ch s l còn l i. V i mỗi cách ch n 4 ch s l , cùng v i 4 
ch s chẵn 2, 4, 6, 8 còn l i ta có 7! Cách xếp cụm 3 ch s L10L2, và 6 ch s còn l i t o 
thành m t s có 9 ch s . V y s các s th ã ề bài là: 5A2x3C2x7! 
Bài 12. 
A B C 
Có 3! Cách xế i Vi t Nam vào 3 bảng. V i mỗi cách xế i VN vào 3 bảng, ta có 6C2 
cách ch i g i còn l i vào bảng A. V i mỗi cách xếp trên, ta có 4C2 cách ch n 2 
 g i còn l i vào bảng B. V y có 2 26 43!C C cách. 
Không gian m l n: 3 3 39 6 3 .C C C 
2 2
6 4
3 3 3
9 6 3
3! 9
28.
C C
C C C
 
Bài 13. Có 27 b ba s mà t ng các ch s chia hết cho 3. V i mỗi b h hế ta l c 3! S . 
v y s các s th ã ề bài là 27x3!. Xác su t: 27x3!/9A3 
Trung tâm -0987708400 Page 6 
Bài 14. 80C4x20C1/100C5 
Bài 15. S cách ch n 3 th b t kì: 10C3. S cách ch n 3 th không có 0 và 5 là 8C3. S cách 
ch n 3 th có s 0 ho c s 5 là 10C3 – 8C3. Kết quả (10C3-8C3)/10C3 
Bài 16. S có 5 ch s abcde 
- Có 3 cách ch n e l 
- V i mỗi cách ch n e l , có 4C3 cách ch n 3 ch s khác e và 6. Và mỗi b 4 ch s này 
sẽ t o ra 4! S abcd. V y có 3x4C3x4! S th ã ề bài 
Cách 2. Có 3 cách ch n e. V i mỗi cách ch n e, có 5 cách ch n a, 4 cách ch n b, 3 cách 
ch n c, 2 cách ch n d. S các s không có ch s 6 là: 3 cách ch n e, 4 cách ch  
Kết quả 3x(5!-4!) 
Bài 17. T ng s cách rút hai th 9C2. 
S cách rút hai th ều l : 5C2. S cách rút có ít nh t m t th chẵn: 9C2-5C2 
Bài 18. Thí sinh 1 có 10C3 cách ch ề h i h ũ g h h ề nên s cách 
ch ề của cả hai thí sinh là 10C3x10C3 
Có 10C3 cách t o m t b ề. Hai thí sinh cùng ch n gi ng nhau nên có 10C3 cách ch ề 
gi ng nhau. 
Xác su t: 1/10C3 
Bài 19. Chia 30 t m th thành 3 nhóm: Nhóm s l :  : h 
Nhóm s chẵn chia hết cho 6: 6, 12, 18, 24, 30: 5 th 
Nhóm s chẵn không chia hết cho 6: 10 th 
L nhiề h hẵn nên có th có 5, 6, 7 l 
 ng h p 1: 5 l , 2 chẵn không chia hết cho 6, 1 chia hết cho 6 
 ng h p 2: 6 l , 1 chẵn không chia hết cho 6, 1 chia hết cho 6 
 ng h p 3: 7 l , 1 chia hết cho 6. 
T ng 5x(15C7 + 15C6x10C1 + 15C5x10C2) 
Bài 20. S b = 3, 4, 5, 6. Xác su t 4/6 
Bài 21. Ch n 2 ch s trong các ch s  h : h i mỗi cách 
ch n 2 ch s này và 4 ch s 2, 0, 1, 5 ta t o ra 6!-5! S . V y có 6C2(6!-5!) s . 
Trung tâm -0987708400 Page 7 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbt_xac_suat_trong_de_thi_dai_hoc.pdf