Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 - Đề 5

docx 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1062Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán cơ bản và nâng cao lớp 3 - Đề 5
Đề toán cơ bản lớp 3
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống.
Tính:
2× 1= 3 	 
	5× 5 = 2 
	9 × 3= 12 
	20 × 4= 80 
2 : 1= 2 
	5 : 5= 0 
	9: 3 = 3 
	20 : 4 = 10 
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Lớp 3A có 9 bàn học, mỗi bàn có 4 học sinh. Hỏi lớp 3 A có bao nhiêu học sinh?
A. 26 học sinh 	B. 30 học sinh 	C. 36 học sinh
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
5 ×3 + 5 + 5 > 5 × 5 
5 × 3 + 5 + 5 = 5 × 5 
5× 3 + 5 + 5 < 5 × 5 
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tính: 6 × 4 + 5=......
A. 54 	B. 34 	C. 29 	D. 30
5. Đặt tính rồi tính:
 417 – 302 	139 – 37 	452 – 254 
....................... 	....................... 	.....................
....................... 	........................ 	 .....................
....................... 	......................... 	......................
6. Tính:
18 : 3 + 3 	6 × 2 + 18 	24 : 3 – 2
=............. 	=................ 	=...............
=............. 	 =............... 	 =...............
7. Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy bạn?
Lời giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đáp án
1.
a.	2× 1= 3 S
 5× 5 = 2 Đ
 9 × 3= 12 S
 20 × 4= 80 Đ
b.	2 : 1= 2 Đ
 5 : 5= 0 S
 9: 3 = 3 Đ
 20 : 4 = 10 S 
2.C
3.
5 ×3 + 5 + 5 > 5 × 5 S
5 × 3 + 5 + 5 = 5 × 5 Đ
5× 3 + 5 + 5 < 5 × 5 S
4.
C.29
5.
417 – 302=115 ; 139 – 57 = 82 ; 452 – 254=198
6.
18 : 3 + 3= 9 ;6 × 2 + 18 = 30 ; 24 : 33 – 2=6
7.
Đáp số:8 bạn
Đề toán nâng cao lớp 3
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 234 + x = 165 + 578
 Giá trị của x là :
 A. 409
 B. 499
 C. 509 
b. x – 125 = 524 – 109
 Giá trị của x là :
 A. 450
 B. 540
 C. 560
2.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
Có 40 bông hoa, cắm vào mỗi lọ 5 bông. Hỏi cắm được bao nhiêu lọ hoa?
 A. 6 lọ 	B. 7 lọ 	C. 8 lọ 
3.Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tìm một số có 3 chữ số,biết chữ số hàn trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục .Chữ số hàn chục gấp 3 lần chữ số hàn đơn vị.
A. 630 	B. 631 	C. 641
4. Tìm x:
a. x – 248 = 968 – 809 	b. x + 235 = 418 + 184
.......................................... 	....................................
.......................................... 	....................................
.......................................... 	....................................
5.Điền dấu các phép tính thích hợp vào chỗ trống giữa các số để có kết quả đúng.
 2.....2......2.......2 =0
........................... 	............................... ........................... 	...............................
............................. 	............................... 
Đáp án
1.a.C.x=509 b, B. x= 540
2. 6 lọ S 7 lọ S 8 lọ Đ
3.B.631 
4.a.x=407 
 b.x=367
5.
2+2 – 2 – 2 =0 2 × 2 : 2 – 2 = 0
2- 2 + 2 – 2 =0 2 : 2 × 2 – 2 =0
2 + 2 : 2 – 2 = 0 2 × 2 - 2 - 2= 0

Tài liệu đính kèm:

  • docxtoán cơ bản và nâng cao lớp 3 đề 5.docx