Đề thi trắc nghiệm môn Tự nhiên và xã hội Lớp 3

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Tự nhiên và xã hội Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trắc nghiệm môn Tự nhiên và xã hội Lớp 3
Bộ đề thi trắc nghiệm 
Môn: TNXH lớp 3
Khoanh vào chữ cái trước ý em cho là đúng nhất.
Câu 1. Chúng ta nên thở bằng:
A. 	Mũi	B.	Miệng
Câu 2. Gia đình có ba thế hệ là:
A.	Ông bà, cha mẹ, các con	B.	Ông bà, cha mẹ, con, cháu
C.	Cha mẹ, con
Câu 3. Khi có hoả hoạn cần gọi ngay đến số:
A.	113	B.	114	C.	108
Câu 4. Không nên chơi các trò chơi nguy hiểm nào?
A.	Ô quan, nhảy dây, đá cầu	B.	Chọi gụ, đánh khăng, phóng lao
C.	Đá bóng, đá cầu, mèo đuổi chuột
Câu 5. Các cơ sở hoạt động thông tin liên lạc là:
A.	Trụ sở UBND thành phố, viện bảo tàng lịch sử
B.	Bệnh viện, trường học, công viên
C. 	Bưu chính viễn thông, đài phát thanh, đài truyền hình
Câu 6. Khi đi xe đạp không nên:
A.	Đi hàng 3 vừa đi vừa la hét.	B.	Đi mang vác hàng cồng kềnh
C.	Cả hai trường hợp trên
Câu 7. Những việc không nên làm để bảo vệ môi trường:
A.	Vệ sinh sạch sẽ	B.	Đổ rác đúng nơi quy định
C.	Đổ rác xuống sông, hồ ao, lòng đường, nơi công cộng
Câu 8. Khói bụi ảnh hưởng gì đến môi trường và sức khỏe con người:
A. Làm ô nhiễm không khí	
B. Làm ô nhiễm bầu không khí, có hại sức khoẻ con người; động vật và thực vật
Câu 9. Rác thải có thể xử lý theo những cách nào?
A.	Chôn	B.	Đốt	C.	ủ để bón ruộng, tái chế
D.	Cả 3 ý trên
Câu 10. Bảo vệ bầu không khí trong sạch là bổn phận của:
A.	Người lớn và học sinh	B. 	Tất cả mọi người
Câu 11. Các hoạt động thương mại là:
A.	Bảo vệ rừng, nuôi cá, chăn nuôi
B.	Các hoạt động mua bán
C. 	Khai thác khoáng sản, may xuất khẩu
Câu 12. Cơ quan hô hấp gồm:
A.	Mũi, khí quản, phế quản, tai
B.	Mũi, khí quản, phế quản và hai lá phổi
C.	Mũi, khí quản, hai lá phổi và các mạch máu
Câu 13. Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể gọi là:
A.	Cơ quan hô hấp	B.	Cơ quan thần kinh
C.	Cơ quan tuần hoàn
Câu 14. Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm:
A.	Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái
B.	Hai quả thận, ống đái, bóng đái
C.	Hai quả thận, ống đái, bóng đái, các dây thần kinh
Câu 15. Não và tuỷ sống có nhiệm vụ:
A.	Bảo vệ hộp sọ	B.	 Điều khiển mọi hoạt động của cơ thể
C.	Dẫn máu đi nuôi cơ thể	
Câu 16. Cơ quan thần kinh gồm:
A.	Não, tuỷ sống	B.	Não, các dây thần kinh
C.	Não, tuỷ sống và các dây thần kinh
Câu 17. Cách đề phòng các bệnh về đường hô hấp:
A.	Giữ ấm cơ thể, nơi ở đủ ấm tránh gió lùa, thoáng khí
B.	Giữ vệ sinh mũi họng
C.	Ăn uống đủ chất, tập thể dục thường xuyên
D.	Tất cả các ý kiến trên
Câu 18. Để bảo vệ tim mạch chúng ta phải:
A.	 Tập thể dục thể thao thường xuyên, học tập vui chơi vừa sức
B.	Sống vui vẻ, không mặc quần áo, đi dày dép quá chật
C.	Ăn uống điều độ, đủ chất, không sử dụng rượu bia, thuốc lá...
D. 	Tất cả các ý trên
Câu 19. Bệnh lao phổi có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
A.	Đường máu	B.	Đường hô hấp
C.	Đường tiêu hoá
Câu 20. Mỗi cây thường có các bộ phận
A.	Rễ, thân, lá	B.	Rễ, thân, lá, hoa và quả
C.	Rễ, thân, hoa và quả
Câu 21. Thân cây có cấu tạo:
A.	Thân gỗ, thân thảo	B.	Thân mọc đứng, thân leo, thân bò
Câu 22. Chức năng của thân cây:
A.Vận chuyển nhựa từ rễ lên lá	
B. Vận chuyển nhựa từ rễ lên lá và từ lá đi khắp các bộ phận của cây để nuôi cây
C.Để lấy gỗ
Câu 23. Rễ cây có chức năng:
A.	Hút nước	
B.	Hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất để nuôi cây
C.	Hút nước và muối khoáng hoà tan trong đất để nuôi cây và bám chặt vào đất để cây khỏi đổ.
Câu 24. Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa là:
A.	Lá	B.	Hoa	C.	Rễ
Câu 25. Lá cây có chức năng:
A.	Hô hấp	B.	Hô hấp, quang hợp
C.	Hô hấp, quang hợp và thoát hơi nước
Câu 26. Cơ thể động vật gồm:
A.	Hai phần 	B.	Ba phần (đầu, mình và cơ quan di chuyển)
C.	Bốn phần 
Câu 27. Thú là những động vật:
A.	Có lông mao	, đẻ con và nuôi con bằng sữa
B.	Có lông vũ, có mỏ, hai cánh và hai chân
Câu 28. Động mạch có nhiệm vụ: 
A.	Đưa máu từ các cơ quan của cơ thể về tim
B.	Đưa máu từ tim đi khắp các cơ quan của cơ thể
C.	 Nối động mạnh với tĩnh mạch
Câu 29. Nhìn từ cực Bắc xuống Trái đất quay quanh mình nó theo hướng nào?
A.	Cùng chiều kim đồng hồ
B.	Ngược chiều kim đồng hồ
Câu 30. Thời gian để trái đất quay được một vòng quanh mình nó là:
A.	Một ngày	B.	Hai ngày	C.	Ba ngày
đáp án chấm thi 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn TNXH Lớp 3
Câu 1. A
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. B
Câu 5. C
Câu 6. C
Câu 7. C
Câu 8. B
Câu 9. D
Câu 10. B
Câu 11. B
Câu 12. B
Câu 13. C
Câu 14. A
Câu15. B
Câu 16. C
Câu 17. D
Câu 18. D
Câu 19. B
Câu 20. B
Câu 21. A
Câu 22. B
Câu 23. C
Câu 24. B
Câu 25. C
Câu 26. B
Câu 27. A
Câu 28. B
Câu 29. B
Câu 30. A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trac_nghiem_mon_tu_nhien_va_xa_hoi_lop_3.doc