Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn (Có đáp án)
Trường Tiểu học Số 1 Trà Sơn 
Lớp: 3........... 
Họ và tên:........................................ 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
 NĂM HỌC: 2014 -2015
 Môn : Toán
 Thời gian: 40 phút
Điểm:
Lời phê:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Trong một phép chia 5 có dư, số dư lớn nhất là mấy ?
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Bài 2: Cạnh của một hình vuông là 6cm. Chu vi của hình vuông là :
A. 36cm	B. 18cm	C. 15 cm	D. 24cm 
Bài 3: 7 gấp lên 8 được :
A. 49	B. 50	C. 56	D. 65
Bài 4: Muốn đựng 40 lít mật vào các can loại 5 lít. Phải có ít nhất bao nhiêu can ?
A. 7 can	B. 8 can	C. 9 can	D. 10 can
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính : 
376 + 133 	716 – 473 	208 x 4 	 464 : 4
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức :
	26 + 45 : 9 =....................................................................................
Bài 3: 	Tìm X
	 48 : x = 8	 x : 5 = 6
	....................................	....................................
	....................................	....................................
	....................................	....................................
Bài 4: Một cửa hàng có 45 chiếc xe đạp, người ta đã bán số xe đạp đó . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
Bài giải: 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 3
CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2014-2015
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1: A 
Câu 2: D 
Câu 3: C 
Câu 4: B 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đặt và làm tính đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chỉ đặt tính đúng nhưng sai kết quả, mỗi phép tính được 0,25 điểm. HS đặt tính sai mà kết quả đúng không được điểm.
06
376	716	208	464 4
 	 +	 -	 x	 116
24
	133	473	 4	 
0
	509	243	832
Câu 2: (1điểm) Kết quả là : 26 + 45 : 9 = 26 + 5 = 31
Câu 3: (1 điểm) 
 a. 48 : x = 8 b. X : 5 = 6
 X = 48 : 8 (0,25 điểm)	 X = 6 x 5 (0,25 điểm)
 X = 6 (0,25 điểm) X = 30 (0,25 điểm)
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải
 Số xe đạp cửa hàng đã bán là: (0,25 điểm)
 	45 : 9 = 5 (chiếc) 	 (0,75điểm)
Số xe đạp cửa hàng còn lại là :	 (0,25điểm)
 	45 – 5 = 40 (chiếc) 	 (0,5 điểm)
 Đáp số: 40 chiếc (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_201.doc