Toán 8 – Phiếu bài tập số 11

pdf 1 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Toán 8 – Phiếu bài tập số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 8 – Phiếu bài tập số 11
1 
Toán 8 – Phiếu số 11 
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (đặt biến phụ) 
1) x x x x2 2 2( ) 14( ) 24    
2) x x x x2 2 2( ) 4 4 12    
3) x x x x4 3 22 5 4 12    
4) x x x x( 1)( 2)( 3)( 4) 1     
5) x x x x( 1)( 3)( 5)( 7) 15     
6) x x x x( 1)( 2)( 3)( 4) 24     
Câu 2. Thực hiện phép tính: 
1) 5 3( 2) : ( 2)  
2) y y7 3( ) : ( )  
3) x x12 10: ( ) 
4) x x6 3(2 ) : (2 ) 
5) x x5 2( 3 ) : ( 3 )  
6) xy xy2 4 2 2( ) : ( ) 
Câu 3. Cho tam giác ABC. Trên tia BA lấy điểm D sao cho A là trung điểm BD. Trên tia CB 
lấy điểm E sao cho B là trung điểm CE. Hai đường thẳng AC và DE cắt nhau tại I. 
Chứng minh rằng: 
DE
DI
3
 . 
Toán 8 – Phiếu số 12 
Câu 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 
1) x xy y z2 2 25 10 5 20   
2) x z y xy2 2 2 2   
3) a ay a x xy3 2   
4) x xy z y2 2 22 4   
5) x xy y z2 2 23 6 3 12   
6) x xy z y2 2 26 25 9   
Câu 2. Giải các phương trình sau: 
1) x x x2( 2) –( –3)( 3) 6   
2) x x x2( 3) (4 )(4 – ) 10    
3) x x x2( 4) (1– )(1 ) 7    
4) x x x2( –4) –( –2)( 2) 6  
Câu 3. Cho góc xOy 050 và điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox , 
điểm C đối xứng với A qua Oy . 
1) So sánh các độ dài OB và OC. 
2) Tính số đo góc BOC . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfToan_8_Phieu_so_11.pdf